Tuần 29
Tiết 29: § QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN
A.Mục tiêu:Giúp hs
1.KT: Hiểu nội dung, ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận .
2.KN: Biết sử dụng đúng quyền tự do ngôn luận theo quy định của pl , phát huy quyền làm chủ của c dân .
3.TĐ : Nâng cao nhận thức về tự do và ý hức tuân theo pl trong hs . Phân biệt được thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng tự do ngôn luận để phục vụ mục đích xấu .
B.Phương tiện: - GV:sgk, g/a , 1 số mẫu chuyện liên quan đến quyền tự do ngôn luận , HP 1992
- HS:Chuẩn bị bài,viết,thước, sgk .
C.Các hoạt động chủ yếu lên lớp :
1.Ổn định lớp: 1p
2.Ktra bài cũ : Ktra sự chuẩn bị của hs . (3p)
3.bài mới : a.ĐVĐ :Trong hđ gt giữa ng với ng thì ngôn ngữ là công cụ chủ yếu , đb là ngôn ngữ nói. Cta kg chỉ sử dụng ng/ ngữ nói trong gt hằng ngày mà còn sd trong các cuộc họp Điều đó đã đc quy định trong HPpl . (2p)
Ngày soạn:7-03-09 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 29 Tiết 29: § QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN A.Mục tiêu:Giúp hs 1.KT: Hiểu nội dung, ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận . 2.KN: Biết sử dụng đúng quyền tự do ngôn luận theo quy định của pl , phát huy quyền làm chủ của c dân . 3.TĐ : Nâng cao nhận thức về tự do và ý hức tuân theo pl trong hs . Phân biệt được thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng tự do ngôn luận để phục vụ mục đích xấu . B.Phương tiện: - GV:sgk, g/a , 1 số mẫu chuyện liên quan đến quyền tự do ngôn luận , HP 1992 - HS:Chuẩn bị bài,viết,thước, sgk . C.Các hoạt động chủ yếu lên lớp : 1.Ổn định lớp: 1p 2.Ktra bài cũ : Ktra sự chuẩn bị của hs . (3p) 3.bài mới : a.ĐVĐ :Trong hđ gt giữa ng với ng thì ngôn ngữ là công cụ chủ yếu , đb là ngôn ngữ nói. Cta kg chỉ sử dụng ng/ ngữ nói trong gt hằng ngày mà còn sd trong các cuộc họp Điều đó đã đc quy định trong HPpl . (2p) b. ND : HĐ1:Thảo luận chung : 12p HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG - Gọi hs đọc mục ĐVĐ . - Gợi ý để hs trả lời câu hỏi sgk . -Vậy thế nào là quyền TDNL? - Cdân thực hiện quyền tự do ngôn luận = cách nào ? GV chốt ý . - HS đọc -TH thể hiện quyền TDNL :a,b,d. - TDNL : tự do bàn bạc,góp ý . -Kiến nghị với đại biểu trong các cuộc họp I . Đặt vấn đề : II . Bài học : Quyền tự do đnước , xhội . Công dân có q qlí xhội . HĐ2:Thảo luận chung : 15p HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG GV:nêu câu hỏi cho HS thảo luận. -Tự do ngôn luận nghĩa là có quyền nói bất cứ việc gì ? - Tự do ngôn luận tuỳ tiện dẫn đến hậu quả gì? - Tự do ngôn luận phải theo qui định nào? GV: chốt lại . Tự do ngôn luận để xây dựng bảo vệ lợi ích chung. -Hs tự do bàn bạc +không phải nói bất cứ việc gì? Nói bậy ,sai trái. . . +phát biểu lung tung vu khống ,xuyên tạc . . . +theo khuôn khổ của pl 3.Nhà nước tạo . . . vai trò của mình 4.Củng cố+ Luyện tập : ( 10ph).HS đọc và làm bài tập 1,2 sgk Btập 1: câu đúng b,d Bài tập 2: có thể : +Trực tiếp phát biểu tại các cuộc họp lấy ý kiến đóng góp của công dân vào thảo luận . + Viết thư đóng góp ý kiến gửi cơ quan soạn thảo . 5.Dặn dò: ( 3ph) - về nhà học thuộc bài,làm bài tập 3 vào vở -xem và soạn trước bài 20 : “ Hiến pháp nước . . . VN “ *RÚT KINH NGHIỆM-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- * BỔ SUNG : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: