Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tuần 4

Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tuần 4

TIẾT 6 : TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( tiếp)

A. MỤC TIÊU.

- HS nắm vững công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

- HS dựng đợc các góc nhọn khi cho biết tỉ số lượng giác của nó, vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập liên quan.

- Hứng thú học tập hăng hái xây dựng bài.

B. CHUẨN BỊ.

- Gv : 2 bảng phụ ghi hình 17,18,20, bảng tỉ số lượng giác tr 75; thớc kẻ, eke.

- Hs: Ôn tập về tỉ số lợng giác trong tam giác vuông; thớc kẻ, eke, compa.

 

doc 6 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 793Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 : Ngày dạy: 8/9/2009 Ngày dạy :15/9/2009
 Tiết 6 : tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tiếp)
A. Mục tiêu.
- HS nắm vững công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- HS dựng đợc các góc nhọn khi cho biết tỉ số lượng giác của nó, vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập liên quan.
- Hứng thú học tập hăng hái xây dựng bài.
B. Chuẩn bị.
- Gv : 2 bảng phụ ghi hình 17,18,20, bảng tỉ số lượng giác tr 75; thớc kẻ, eke.
- Hs: Ôn tập về tỉ số lợng giác trong tam giác vuông; thớc kẻ, eke, compa.
C. Tiến trình dạy - học. 
 1. Tổ chức lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
 	HS1: Phát biểu và viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn? Tính tỉ số lượng giác của góc 300
Đáp án: 
	HS2: Làm bài tập 10 SGK tr 76.
Đáp án: 
 3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ví dụ 3
GV hớng dẫn HS nghiên cứu VD3.
? Dựng góc α biết tg α = 2/3. 
GV treo bảng phụ ghi hình 17 SGK tr 73. 
 ? Cạnh nào đã biết 
trong tam giác vuông.
 ? Tỉ số lượng giác 
nào của góc α liên
 quan đến hai yếu 
tố trên.
? Từ đ/n về tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có để dựng góc α biết tg α = 2/3 ta có thể làm ntn?
Gv nhấn mạnh cách dựng.
Treo bảng phụ ghi hình 18 SGK tr 74 
Yêu cầu HS trả lời ?3.
GV giới thiệu chú ý.
b. Định nghĩa:(tiếp)
Ví dụ 3: ( SGK/73 )
(*) Cách dựng:
- Dựng góc vuông xOy.Lấy đoạn thẳng đơn vị.
- Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=2.
- Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB=3. Góc OBA là góc cần dựng.
Ví dụ 4: (SGK/74)
Hoạt động 2: tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
GV sử dụng kết quả từ câu hỏi phần kiểm tra để hướng dẫn:
? Từ hình trên có nhận xét gì về quan hệ giữa góc B và góc C.
So sánh các tỉ số lượng giác của hai góc 
? Vậy có kết luận gì về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
? Từ tỉ số lượng giác của góc 600 ta suy ra tỉ số lượng giác của góc nào.
? Hãy ghi lại tỉ số lượng giác của góc 300;450;600.
GV treo bảng phụ ghi bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt trên.
? Cho HS làm bài tập 12 SGK tr 76.
? Khi biết 2 trong ba đại lượng là số đo góc nhọn, hai cạnh của tam giác vuông thì có tìm đợc đại lượng còn lại không?
Cho HS làm ví dụ 7. GV giới thiệu chú ý.
a. Định lí 4: (SGK/74)
 Nếu góc B + góc C = 1v thì:
Ví dụ 6: suy ra tỉ số lượng giác góc 300:
Ví dụ 7: ( SGK/75)
b. Chú ý: (SGK/75)
 4. Củng cố, luyện tập
? Viết lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn α ? Nêu đ/l về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
? Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng:
A. Sin 370 = Cos 630.
B. Cos 290 = Sin 610
C. Cotg 4301' = Tg 46059'.
? Làm bài tập 11 SGK tr 77.
HS trả lời câu hỏi.
HS thảo luận và trả lời:
A-S B-Đ C- Đ D-S
Cả lớp cùng làm, 1 HS thực hành làm bài tập 11 trên bảng.
 5. Hướng dẫn về nhà
 -Nắm vững đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn, cách dựng góc nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Làm Bt 13 đến 17 (SGK tr 77). Bài 25,26,28 ( SBT tr93).
 - Hướng dẫn bài 14a: Vẽ hình và viết các tỉ số sin, cos của góc nhọn α sau đó tính tỉ số của hai tỉ số lượng giác đó.
 Ngày soạn:9/9/2009 Ngày dạy :16/9/2009
Tiết 7 : luyện tập
A. Mục tiêu.
- HS củng cố khắc sâu công thức đ/n các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
- HS dựng được các góc nhọn khi cho biết tỉ số lượng giác của nó, vận dụng các kiến thức trên vào c/m các công thức lượng giác, giải vài dạng bài tập liên quan.
- Hứng thú học tập hăng hái thực hành luyện tập.
B. Chuẩn bị.
- Gv :2 bảng phụ vẽ hình minh hoạ bài 13bd, hình 23; compa, thớc kẻ, eke.
- Hs: Ôn tập về tỉ số lượng giác trong tam giác vuông; thớc kẻ, eke, compa.
C. Tiến trình dạy - học.
 1. Tổ chức lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu đ/l về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? 
 Chữa bài tập 28 SBTtr 93.
 (Đ/a bài 28: sin 750 = Cos 150; cos 530 = Sin 370; sin 47020' = cos 420 40'; 
 tg 620 = cotg 280; cotg 82045'= tg7015')
HS2: Làm bài tập 13 c SGK tr 77.
 	- Dựng góc vuông xOy. Lấy đoạn thẳng đơn vị. 
- Trên tia Ox lấy A/ OA=3.Trên tia Oy lấy B / OB = 4. 
 c/m đợc tg α = 3/4.
 3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
? sin của góc nhọn α thì trên tử là độ dài cạnh nào, dới mẫu là độ dài cạnh nào.
? Nếu cạnh kề là 3 đơn vị thì cạnh huyền dài bao nhiêu.
? Nêu cách dựng góc α / cos α = 0,6.
GV treo hình vẽ minh hoạ cách dựng góc α kể trên ( nh hình bên).
Gv cho 1 HS thực hành trên bảng.
? Góc nào là góc cần dựng, hãy c/m.
GV hướng dẫn tương tự phần d.
? Đọc đề bài toán?
? Nêu cách cm các công thức đó?
Gợi ý:
? Hãy tính sin a, cosa , tga , cotga?
? Từ đó, thay vào một vế của đẳng thức cần cm, rồi biến đổi?
GV gọi 1 HS lên trình bày câu a.
GV chữa bài và uốn nắn cách trình bày. 
GV hướng dẫn phần b: tính sin α;cos α rồi thay vào vế trái tìm đợc chúng bằng 1.
Cho HS thảo luận theo nhóm rồi báo cáo kết quả.
GV giới thiệu đó chính là các công thức lượng giác của góc nhọn. Đợc sử dụng vào làm bài tập khác
? cos B = 0,8 thì ta có tỉ số lượng giác nào của góc C.
? Hãy tìm cos C, tg C, cotg C.
Cho HS đọc to đề bài , vẽ hình. 
? Theo các em tỉ số lượng giác nào của góc 600 tính theo x và 8.
? Tìm x nh thế nào.
GV chốt lại ứng dụng của tỉ số lượng
 giác trong giải bài tập dạng trên.
Bài 13bd SGK tr 77
Ta có: 
(*)Cách dựng: 
- Dựng góc vuông 
xOy. Chọn đoạn 
thẳng đơn vị.
-Trên tia Ox lấy A/ 
OA = 3. Vẽ cung 
 ( A, 5) cắt Oy tại B.
Góc OAB là góc α cần dựng.
(*) Chứng minh:
 Ta có:
 Vậy OAB là góc α cần dựng.
Bài 14 SGK tr 77
a) 
 Vì AC2 + AB2 = BC2 ( Đ/l pytago)
Bài 15 SGK tr 77.
Ta có:cos B = 0,8 thì sin C = 0,8. 
Ta có sin2C + cos2C = 1 
hay (0,8)2+cos2 C = 1 
nên cos2 C = 0,36.
Vậy cos C = 0,6.
Bài 16 SGK tr 77.
Đs:
x = 8. cos 600 = 
 4. Củng cố, luyện tập
? Viết lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn α? Nêu đ/l về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
? Hãy viết các c/t lượng giác đã được học.
HS trả lời câu hỏi.
HS viết các c/t ở bài tập 14.
 5 Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn, cách dựng góc nhọn, tỉ số 
lượng giác của hai góc phụ nhau và các công thức lượng giác đã học .
 - Làm Bt 17 (SGK tr 77). Bài 29-32; 36 ( SBT tr 93-94) 
 - Hớng dẫn bài 17 trên bảng phụ: 
muốn tìm đợc x phải tìm đợc y theo bài 16.
 Ngày soạn: 12/9/2009	 Ngày dạy :17/9/2009
 Tiết 8 : bảng lượng giác
A. Mục tiêu.
- HS nắm vững cấu tạo bảng lượng giác dựa trên tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Nắm được tính đồng biến hay nghịch biến của các tỉ số lượng giác của góc nhọn α biết( 0 < α < 900).
- Biết tra bảng để tính tỉ số lượng giác góc nhọn cho trớc.
`	- Hứng thú học tập hăng hái xây dựng bài.
B. Chuẩn bị.
- Gv: bảng phụ ghi bảng mẫu 1-4 tr 79,bảng số 4 chữ số thập phân ,thớc kẻ.
- Hs: Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn; thớc kẻ, bảng số 4 chữ số thập phân.
C. Tiến trình dạy - học.
 1. Tổ chức lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
(HS1)? Phát biểu đ/l tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau? Viết tỉ số sin 56058' về tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450. 
( đ/a: phát biểu đ/l tr 74 và viết :sin 56058' = cos 3302')
(HS2)? Dựng góc α biết tg α = 0,5.
 3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: cấu tạo của bảng lượng giác.
GV giới thiệu vị trí và cấu tạo của 3 bảng lượng giác trong quyển bảng số với 4 chữ số thập phân.
? Tại sao bảng sin và cos, tang và cotang lại ghép đợc chung vào một bảng.
? Quan sát bảng sin, cos và cho biết khi x tăng từ 00 đến 900 thì tỉ số lợng giác đó thay đổi như thế nào.
Gv hỏi tương tự đối với bảng tang và cotang.
GV chốt lại kết luận về tính biến thiên của 4 loại tỉ số lợng giác trên.
? So sánh : sin300 và sin 310; cos 560 và cos210 ; tg350 và tg230 ; cotg790 và cotg800.
? So sánh : sin300 và cos310; cos 560 và sin210 ; tg350 và cotg230 ; tg790 và cotg800.
Ô giao của hàng và cột là kết quả tỉ số lượng giác của góc nhọn tương ứng.
sin tăng, cos giảm. tan tăng, cotg giảm.
Hoạt động 2: cách dùng bảng
? Nêu các bớc tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trớc bằng bảng.
? Làm ví dụ 1?
GV treo bảng phụ ghi mẫu 1 SGK tr 79.
? Nêu cách tìm sin46012'.
? Tìm sin 78018',sin42020'.
GV hướng dẫn tìm sin42020'.
 ? sin của góc nào gần góc 42020' có thể tra bảng.
 ? So sánh sin 42018' và sin42020'? vì sao.
 ? Tìm sin 42020' ta làm nh thế nào
? Làm ví dụ 2?
GV treo bảng phụ mẫu 2.
 ? cos của góc nào gần hơn với góc 33014' có thể tra kết quả bằng bảng.
 ? So sánh cos 33014' và cos33012'.
 ? Vậy tìm cos 33014' nh thế nào.
? Tìm cos 560 36', cos 23015'.
? Làm ví dụ 3?
GV treo bảng phụ mẫu 3. 
GV hướng dẫn tương tự đối với tang và cotang qua các câu ?1, ?2, Ví dụ 4.
? Có kết luận gì khi tra bảng tìm các tỉ số sin, cos, tang, cotang của góc có số phút khác bội của 6.
? Khi đã biết sin của góc nhọn α có cách nào tìm đợc cos α không.
a/ Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trớc.
Ví dụ 1: Tìm sin 46012'?
Sin46012’ ằ 0,7218
sin 78018'≈ 0,9789
Ta có: sin42020' = sin (42018'+2').
mà sin 42018' < sin42020' nên ta có:
sin42020' ≈ 0,6730 + 0,0004 = 0,6734
Ví dụ 2: Tìm cos 33014'?
cos 33014' = cos(33012'+2') 
mà cos 33014' < cos33012' nên:
 cos 33014' = cos33012' - 
hiệu chính 2' tương ứng.
cos 33014' ≈ 0,8368- 0,0003 = 0,8365
Ví dụ 3: Tìm tg 52018'? 
 ( SGK/80)
Ví dụ 4:
 ( SGK/80)
 4. Củng cố, luyện tập
GV chốt lại cách dùng bảng tra tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trớc.
? Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A. Sin 370 Sin 610
C. tg 43015' > tg 46059'.
D. tg 24037' < cotg 65040.
? Làm bài tập 18 SGK tr 83.
HS trả lời câu hỏi.
HS thảo luận và trả lời:
A-Đ B-S C- S D-Đ
Cả lớp cùng làm và báo cáo kết quả.
 5. Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững cách tra bảng tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước.
- Làm Bt 20,22(SGK tr 84). 39,40( SBT tr 95).
- Hớng dẫn HS sử dụng máy tính để tìm các tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước.

Tài liệu đính kèm:

  • docHH 9 T4.doc