Tiết 43 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.
- Học sinh củng cố lại các khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , biết cách vận dụng định lý vào bài toán chứng minh . Liên hệ giữa góc nội tiếp với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo của cung bị chắn .
- Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hình liên quan tới góc và đường tròn .
- Hứng thú học tập.
B. CHUẨN BỊ.
- Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke.
- Hs: Ôn lại góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung; chuẩn bị compa, thước kẻ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
I. Tổ chức:
Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /42
Tuần 22 : Ngày soạn: 19/1/2010 Dạy: 26/1/2010 Tiết 43 : Luyện tập A. Mục tiêu. - Học sinh củng cố lại các khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , biết cách vận dụng định lý vào bài toán chứng minh . Liên hệ giữa góc nội tiếp với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo của cung bị chắn . - Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hình liên quan tới góc và đường tròn . - Hứng thú học tập. B. Chuẩn bị. - Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. - Hs: Ôn lại góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung; chuẩn bị compa, thước kẻ. C. Tiến trình dạy - học. I. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /42 II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (8 ph) GV nêu yêu cầu kiểm tra. ( HS1): ? Làm bài 27 SGK tr 79. ( HS2): ? Phát biểu đ/l và các hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trả lời trên bảng. HS khác nhận xét bổ xung. Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài mới. III. Bài mới: Hoạt động 2: luyện tập. (31 ph) ? Bài toán cho gì ? yêu cầu c/m gì. ? Để tính các góc ABC và góc BAC ta cần tính những góc nào . - Theo bài ra ta có góc BOC có số đo là bao nhiêu ? Từ đó trong tứ giác ABOC ta có góc BAC có số đo là bao nhiêu ? - GV gọi HS đứng tại chỗ nêu lời giải sau đó đưa ra lời giải mẫu . ? Còn cách tính nào khác không. - Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ? - Theo em để chứng minh hệ thức trên ta thường chứng minh gì ? ( chứng minh tam giác đồng dạng ) . - Nên chọn cặp tam giác nào ? và chứng minh gì để chúng đồng dạng với nhau ? - Gợi ý : chứng minh D AMN đồng dạng với D ACB theo trường hợp ( g.g) - GV cho HS tự tìm tòi để chứng minh theo hướng dẫn trên sau đó gọi HS trình bày phương án của mình . - GV chốt lại cách chứng minh và đưa ra lời giải . ? Hãy nêu cách chứng minh hệ thức : MT2 = MA.MB ? Theo em ta chứng minh cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? vì sao . ?Hãy chứng minh D BTM và D TMA đồng dạng . - GV cho HS chứng minh sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày cách chứng minh của mình . - GV nhận xét và nêu lại cách chứng minh , HS chứng minh vào vở . A B O T M Bài 31: SGK tr 79.A C O B Chứng minh : Xét tứ giác ABOC có : Bx ^ OB ; Cy ^ OC ( gt ) đ đ Do BC = OA = OC đ D BOC đều đ đ . Bài 33: SGK tr 80. At là tiếp tuyến của (O) (gt) đ (1) ( hq góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AB ) vì (d) // At đ ( so le trong ) (2) Từ (1) và (2) đ Xét D AMN và D ACB có : đ D AMN đồng dạng D ACB đ ( đcpcm) Bài 34: SGK r 80. Theo gt có MT là tiếp tuyến của (O) đ ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AT ) đ Xét D BMT và D TMA có : ( cmt ) chung . đ D BMT và DTMA đồng dạng đ ( đcpcm) Hoạt động 3: IV. củng cố ( 3 phút) GV yêu cầu HS nhắc lại định lý và hệ quả về tính chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. GV chốt lại kiến thức. HS nhắc lại và ghi nhớ. Hoạt động 4 : V. hướng dẫn về nhà.(3 ph) - Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 21, 24, 25, 26 SGK tr 76. - Hướng dẫn bài 32: HD : HS tự vẽ hình Có ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ) ( góc ở tâm ) . đ ( 1) . Mà (2) đ Thay (1) Vào (2) ta có đcpcm . - Tiết 44" Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn". ------------------------------------------- Tuần 22 : Ngày soạn: 21/1/2010 Dạy: 28/1/2010 Tiết 44: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn - góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. A. Mục tiêu. - Nhận biết được góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn . Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo góc của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn . - Chứng minh đúng, chặt chẽ .Trình bày chứng minh rõ ràng.Vẽ hình chính xác khoa học. - Hứng thú học tập. B. Chuẩn bị. - Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hình 33-34-35-36-37-38. - Hs: Ôn lại góc nội tiếp ; chuẩn bị compa, thước kẻ. C. Tiến trình dạy - học. I. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9A II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7 ph) GV nêu yêu cầu kiểm tra. ( HS1): ? Phát biểu các đ/l và hệ quả về góc nội tiếp. ( HS2): ? C/m đ/l về số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (trong trường hợp tâm O nằm bên trong góc). HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trả lời trên bảng. HS khác nhận xét bổ xung. Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài mới. III. Bài mới: Hoạt động 2: góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. (15 ph) GV vẽ hình 31 ( sgk ) lên bảng. ? Nêu đặc điểm cấu tạo của góc . Gv giới thiệu đó là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. ? Chỉ ra trên hình vẽ góc ở hình trên chắn những cung nào . ? Vậy trên hình còn góc có đỉnh ở bên trong đường tròn nào nữa. - Gv kẻ B và D. ? Những góc nội tiếp nào chắn các cung bị chắn của . ? Liên hệ giữa ba góc đó là gì. ? Tiem mối liên hệ giữa góc có đỉnh bên trong đường tròn với sđ các cung bị chắn. Gv giới thiệu đ/l: SGK tr 81. Yêu cầu HS c/m lại định lí trên bảng. GV cho HS nhắc lại đ/l, ghi nhớ. ? tính theo sđ các cung bị chắn ntn. Gv lấy ví dụ cho sđ các cung bị chắn yêu cầu HS tính số đo góc có đỉnh trong đường tròn tương ứng. Góc BEC có E nằm trong (O). Góc BEC chắn hai cung là A D E m B C O */ Định lý ( sgk ) Chứng minh : Xét D EBD có là góc ngoài của D EBD đ theo tính chất của góc ngoài tam giác ta có : (1) Mà : (tính chất góc nội tiếp ) ( 2) Từ (1) và (2) ta có : (đcpcm) Hoạt động 3: góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.(14 ph) - GV treo bảng phụ vẽ hình 33 , 34 , 35 ? Quan sát các hình 33 , 34 , 35 em có nhận xét gì về các góc BEC đối với đường tròn (O) . đỉnh, cạnh của các góc đó so với (O) quan hệ như thế nào . ? Vậy thế nào là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . - GV chốt lại khái niệm góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . Gv giới thiệu định lý . - GV yêu cầu HS thực hiện ?2 ( sgk) . - GV gợi ý HS chứng minh . Hình 36 ( sgk ) Góc BAC là góc ngoài của tam giác nào ? suy ra góc BAC tính theo góc BEC và góc ACE như thế nào ? ? Tính số đo của góc BAC và ACE theo số đo của cung bị chắn . Từ đó suy ra số đo của góc BEC theo số đo các cung bị chắn . - GV gọi HS lên bảng chứng minh trường hợp thứ nhất - GV gọi HS phát biểu định lý . - Góc BEC có nằm ngoài (O) , EB và EC có điểm chung với (O) đ là góc có đỉnh ở bên ngoài (O) - Cung bị chắn là hai cung nằm trong góc . */ Định lý ( sgk - 81) Chứng minh: - T/h 1 : (hình 36 ) Xét D AEC có là góc ngoài đ ta có : ( t/c góc ngoài D ) đ (1) . Mà sđvà sđ ( góc nội tiếp ) (2). Từ (1) và (2) ta suy ra : sđ- sđ) -T/h 2: ( hình 37): CM tương tự - T/h 3: (hình 38): CM tương tự IV. củng cố. ( 7 phút) ? Thế nào là góc có đỉnh bên trong và đỉnh ở bên ngoài đường tròn. ? Phát biểu đ/l về sđ của góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn. - GV chốt lại kiến thức cơ bản. Yêu cầu HS làm bài 37. Hs trả lời và ghi nhớ. BT 37 ( Hs vẽ hình ) có ; AB = AC đ đ sđ - sđ= sđ - sđ= sđ đ đcpcm . V. hướng dẫn về nhà.(2 ph) Chứng minh lại các định lý .Giải bài tập trong sgk - 82 ( BT 36 , 37 , 38 ) HD : BT 38 ( Hs vẽ hình ) Tính góc AEB là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa sđ- sđ ; tính góc BTC có đỉnh ở ngoài đường tròn . Tính góc DCT là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . - Tiết 45 "Luyện tập".
Tài liệu đính kèm: