Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 27

Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 27

Tiết 53 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN.

A. MỤC TIÊU.

 - Học sinh hiểu được công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn .

 - Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn theo yêu cầu của bài .

 - Tích cực học tập, thấy được ứng dụng quan trọng của toán học trong đời sống.

B. CHUẨN BỊ.

 - Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi câu ? SGK/ 97.

 - Hs: Ôn tập về công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn;tấm bìa tròn; compa, thước kẻ

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.

 1. Tổ chức:

 Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41

 2. Kiểm tra bài cũ:

GV nêu yêu cầu kiểm tra.

( HS1): ? Tính độ dài cung tròn 300 của đường tròn có bán kính R = 6 cm.

( HS2): ? Làm bài 69 SGK tr 95.

( HS3): ? Nêu công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn.

HS cả lớp suy nghĩ trả lời. HS khác nhận xét bổ sung.Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài mới .

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 778Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 : Ngày soạn:4/3/2010 Dạy:11/3/2010 
Tiết 53 : Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
A. Mục tiêu.
	- Học sinh hiểu được công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn . 
	- Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào 	tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn theo yêu cầu của bài . 
	- Tích cực học tập, thấy được ứng dụng quan trọng của toán học trong đời sống.
B. Chuẩn bị.
	- Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi câu ? SGK/ 97.
	- Hs: Ôn tập về công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn;tấm bìa tròn; compa, 	thước kẻ
C. Tiến trình dạy - học.
	1. Tổ chức:
	Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41
	2. Kiểm tra bài cũ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
( HS1): ? Tính độ dài cung tròn 300 của đường tròn có bán kính R = 6 cm.
( HS2): ? Làm bài 69 SGK tr 95. 
( HS3): ? Nêu công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn.
HS cả lớp suy nghĩ trả lời. HS khác nhận xét bổ sung.Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài mới .
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: công thức tính diện tích hình tròn. (13 ph)
- GV giới thiệu về diện tích hình tròn và công thức tính diện tích hình tròn . 
?Hãy nêu các đại lượng trong công thức 
? Hãy tính diện tích hình tròn của em cắt trên tấm bìa . 
- Giải bài tập 78 ( sgk ) 
? Muốn tính diện tích chân đống cát ta cần biết đại lượng nào.
?Tính bán kính R của chân đống cát . 
? áp dụng công thức tính diện tích hình tròn tính diện tích chân đống cát trên . 
- GV cho HS lên bảng làm bài sau đó nhận xét và chốt lại cách làm .
S=pR2
R
O
(*) Công thức : S = p R2 
trong đó : 
S là diện tích hình tròn . 
R là bán kính hình tròn . 
p ằ 3 , 14 
 Bài 78 ( sgk - 98 ) 
Chu vi của chân đống cát là 12m đ áp dụng c/t: C = 2p R đ 12 = 2pR đ R = ( m) 
áp dụng c/t tính diện tích hình tòn ta có : 
S = pR2 = p.11,46 ( m2 )
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình quạt tròn. ( 12 phút)
GV cắt một phần tấm bìa thành hình quạt tròn sau đó giới thiệu diện tích hình quạt tròn . 
? Hãy cắt hình tròn tấm bìa của em thành hình quạt tròn cung 600 . 
? Biết diện tích của hình tròn liệu em có thể tính được diện tích hình quạt tròn đó không . 
- GV treo bảng phụ ghi ? sgk/ 97. 
- GV chia lớp làm 4 nhóm yêu cầu HS thực hiện ? sgk theo nhóm . 
- GV đưa đáp án để HS đối chiếu kết quả và chữa lại bài . 
- GV cho HS nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn .
- GV chốt lại công thức như sgk sau đó giải thích các kí hiệu . 
- Cho HS làm bài tập 79 SGK tr 98.
? Từ công thức trên và c/t hãy tìm mối liên hệ giữa hai c/t này.
 -B
A
n0
R
O
 Hình tròn bán kính R
 ( ứng với cung 3600 )
 có diện tích là : pR2 .
 ị hình quạt tròn 
bán kính R , cung 10 
có diện tích là : .
- Hình quạt tròn bán kính R , cung n0 có diện tích S = . 
 hay 
(l: độ dài cung tròn n0 của hình quạt tròn )
* Bài tập 79 ( sgk - 98 ) 
Sq = ( cm2 ) 
Ta có : S = . 
4. Củng cố, luyện tập
? Nhắc lại kiến thức cơ bản về công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn.
GV chốt lại kiến thức.
- Cho HS làm bài tập 82 ( sgk - 99) . 
- GV thu một vài phiếu nhận xét , cho điểm . Đưa kết quả đúng cho HS đối chiếu và chữa lại bài .
HS nhắc lại và ghi nhớ.
HS làm bài 82 ra phiếu học tập cá nhân 3 phút.
1 HS đại diện lên bảng làm bài .
B/kính đường tròn (R)
Độ dài đường tròn (C )
Diện tích hình tròn ( S )
Số đo của cung tròn ( n0 )
Diện tích hình quạt tròn cung ( n0)
13,2 cm 
47,50 
2,5 cm 
12,50 cm2 
37,80 cm2 
10 , 60 cm2 
? Từ công thức trên ta có công thức tính bán kính R ntn.
Hỏi tương tự cho các đại lượng còn lại.
HS: ; .
5. hướng dẫn về nhà.(2 ph)
 - Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 80; 81; 83 SGK tr 98-99.
 - Hướng dẫn bài 81a: thay R' = 2R và tính S' = S = p(2R)2 = 2 S , vậy diện tích tăng lên 4 lần.
 - Tiết 54" Luyện tập".

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27 HH(52-53).doc