Tiết 63 HÌNH CẦU - DIỆN TÍCH MẶT CẦU
VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU. ( tiếp theo)
A. MỤC TIÊU.
- Củng cố các khái niệm của hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu . Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, hiểu được công thức và biết áp dụng vào bài tập .
- Học sinh hiểu và vận dụng công thức tính thể tích hình cầu.
- Tích cực học tập . Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu .
B. CHUẨN BỊ.
- Gv: Chuẩn bị thước kẻ. Bộ dụng cụ dạy thể tích hình cầu lớp 9. Bảng bài 31, 33.
- Hs: Ôn tập về công thức tính thể tích hình trụ đã học. Dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
1. Tổ chức:
Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41
2. Kiểm tra bài cũ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
( HS1): ? Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được mặt cắt là hình gì ? Khi nào thì được hình tròn lớn .
( HS2): ? Tính diện tích mặt cầu có đường kính 5 m. (áp dụng c/t: m2 )
2HS làm trên bảng. HS nhận xét bổ sung.Gv đánh giá, cho điểm, ĐVĐ vào bài mới.
Tuần 32 : Ngày soạn : 8/4/2010 Dạy : 15/4/2010 Tiết 63 Hình cầu - diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. ( tiếp theo) A. Mục tiêu. - Củng cố các khái niệm của hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu . Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, hiểu được công thức và biết áp dụng vào bài tập . - Học sinh hiểu và vận dụng công thức tính thể tích hình cầu. - Tích cực học tập . Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu . B. Chuẩn bị. - Gv: Chuẩn bị thước kẻ. Bộ dụng cụ dạy thể tích hình cầu lớp 9. Bảng bài 31, 33. - Hs: Ôn tập về công thức tính thể tích hình trụ đã học. Dụng cụ học tập. C. Tiến trình dạy - học. 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41 2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu yêu cầu kiểm tra. ( HS1): ? Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được mặt cắt là hình gì ? Khi nào thì được hình tròn lớn . ( HS2): ? Tính diện tích mặt cầu có đường kính 5 m. (áp dụng c/t: m2 ) 2HS làm trên bảng. HS nhận xét bổ sung.Gv đánh giá, cho điểm, ĐVĐ vào bài mới. 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: thể tích hình cầu. (15 ph) GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm hình 106. ? Nêu cách làm thí nghiệm nghiên cứu tìm thể tích hình cầu. Xét hình cầu bán kính R. ? Hình trụ trong thí nghiệm có bán kính đáy và chiều cao là bao nhiêu. ? Thể tích tính theo R . ? Quan sát hình vẽ 106 làm các thao tác tương tự sau đó rút ra kết luận về thể tích của hình cầu . ? So sánh thể tích phần nước còn lại với thể tích trụ. ? Vậy thể tích hình cầu so với thể tích hình trụ như thế nào . ? Vậy công thức tính thể tích hình cầu là gì . - GV ra ví dụ gọi HS đọc đề bài sau đó hướng dẫ HS làm bài . ? Hãy tính thể tích của liễn theo công thức . ? Thể tích nước có trong liễn bằng bao nhiêu phần thể tích của liễn ? Lượng nước cần có là bao nhiêu lít . GV chốt lại cách làm bài . ? Viết công thức tính thể tích hình cầu theo đường kính d . Hình trụ trong thí nghiệm có bán kính đáy R và chiều cao là 2R. Thể tích tính theo R là: - Thể tích hình cầu bán kính R là : Ví dụ ( sgk /124 ) - hình 107 ( sgk ) Giải : d = 22 cm ị R= 11 cm = 1,1 dm2. - áp dụng c/t thể tích hình cầu: V = Do thể tích nước cần có trong liễn chỉ bằng hai phần ba thể tích của liễn đLượng nước cần có là : V’ = dm3 = 3,71 lít. * Chú ý: V = Hoạt động 2: luyện tập. ( 20 phút) GV ra bài tập treo bảng phụ kẻ sẵn bài tập 31 yêu cầu HS làm theo nhóm sau đó điền kết quả vào các ô trống . - Các nhóm làm ra phiếu học tập của nhóm . - GV cho các nhóm kiểm ta chéo kết quả. - GV gọi 1 HS đại diện lên bảng điền kết quả , cho các nhóm nhận xét chữa bài . - GV công bố đáp án đúng . - GV ra bài tập 30 sgk - 124. ? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì . ? Từ công thức tính thể tích hình cầu từ đó suy ra công thức tính R = . ? Thay số vào ta có R = . - HS tính sau đó đưa ra đáp án đúng . Gv cho HS thực hành tiếp bài 33 tr 125. Bài tập 31 ( sgk - 124 ) R 0,3 mm 6,21 dm 0,283 m 100 km S 1,13 mm2 484,36 dm2 1,006 m2 125600 m2 V 0,133 mm3 1002,64 dm3 0,095 m3 4186666,7 km3 Bài tập 30 ( sgk – 124) áp dụng công thức : V = đ R3 = cm đ Đáp án đúng là đáp án B Bài tập 33 ( sgk/ 125) Loại bóng Quả bóng gôn Quả khúc côn cầu Quả ten - nít d 42,7 mm 7,32 cm 6,5 cm C đường tròn lớn 134,08 mm 23 cm 20,41 cm Diện tích 5725,13 mm2 168,25 cm2 132,67 cm2 Thể tích 40743,85 mm3 205,26 cm3 143,72 cm3 4. củng cố.(3 ph) ? Nêu công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu. ? Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng , mặt cắt là hình gì . GV chốt lại kiến thức. HS trả lời, ghi nhớ. HS ghi nhớ: ; 5. hướng dẫn về nhà.(1 ph) - Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 35, 36, 37 SGK tr 126. - Hướng dẫn bài 35 SGK tr 126: Tính thể tích hai nửa hình cầu cộng với thể tích hình trụ phần thân. - Tiết 64" Luyện tập". --------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 16/4/2010 Dạy: 20/4/2010 Tiết 64 : Luyện tập. A. Mục tiêu. - Học sinh được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, hình trụ . - HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu , hình trụ tính thành thạo một số vật thể thực tế. - Hứng thú học tập. Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống . B. Chuẩn bị. - Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hình 110; 111. - Hs: Ôn lại công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ; hình cầu . C. Tiến trình dạy - học. 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41 2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu yêu cầu kiểm tra. (HS1):? Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. (HS2):? Nêu công thức tính diện tích mặt cầu. HS cả lớp suy nghĩ trả lời. 2HS trả lời trên bảng. HS khác nhận xét bổ sung. Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài luyện tập. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập. (36 ph) GV treo bảng phụ vẽ hình 110 . ? Em hãy cho biết thể tích của bồn chứa có thể tính bằng tổng thể tích của các hình nào . ? áp dụng công thức tính thể tích hình trụ và hình cầu em hãy tính thể tích của bồn chứa trên . - Hãy làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân . - GV cho HS làm sau đó lên bảng trình bày lời giải . GV nhận xét và chốt lại cách làm bài . - GV treo bảng phụ vẽ hình 11. ? Hãy tính OO' theo AA' và R . - HS làm GV nhận xét. ? Từ đó ta suy ra hệ thức nào giữa x và h . ? Diện tích mặt ngoài của bồn chứa bằng tổng diện tích những hình nào. - GV cho HS làm sau đó trình bày lên bảng . ? Tương tự như bài 35 hãy tính thể tích của chi tiết trên . - HS làm bài sau đó lên bảng làm . - GV chốt lại cách làm bài. ?Hãy chứng minh D MON đồng dạng với D APB . Yêu cầu HS nêu cách c/m khác nếu có. - HS về nhà trình bày vào vở. GV hướng dẫn nhanh phần b, c. Cho HS làm phần d. ? Khi quay nửa hình tròn APB quanh AB ta được hình gì. ? Hình cầu có bán kính bằng bao nhiêu. ? Thể tích của nó tính ntn. Bài 35: SGK tr 126. Theo hình vẽ ta thấy thể tích của bồn chứa bằng tổng thể tích của hình trụ ( h = 3,62 m; d = 1,80 m và thể tích của hai nửa hình cầu( d = 1,80 m) . Ta có : d = 1,80 m ị R = 0,9 m. +) Vtrụ = pR2h = m3 + ) Vcầu = m3 Vậy thể tích V của bồn chứa là : V = 9,207108 + 3,05208 ằ 12,26 m3 Bài 36: SGK tr 126. a) Theo hình vẽ ta có : OA = x; AA' = 2a . Theo hình vẽ: AA' = OO' + OA + O'A' đ OO' = AA' - OA - O'A' = 2a - 2x đ h = 2a - 2x đ 2x + h = 2a (*) HS phân tích hình 111 như bài 35, làm phần b. b) Theo công thức ta có : +) S xqtrụ = 2pRh = 6,28 x( 2a - 2x ) ( cm2 ) (1) +) Smặt cầu = 4pR2 = 4.3,14.x2 = 12,56x2 (cm2) (2) Từ (1) và (2) suy ra ta có : S = Sxq trụ + S mặt cầu = 6,28x ( 2a - 2x ) + 12,56 x2 = 12,56 x a (cm2) Ta có V = Vtrụ + Vcầu = pR2h + đ V = p. x2.h + = px2 ( 2a - 2x ) + x3 = 2pax2 - ( cm3) Bài 37: SGK tr 126. d. Hình cầu bán kính R có thể tích là: 4. củng cố. (3 ph) ? Nêu cách tính thể tích hình trụ, hình cầu , diện tích xq hình trụ , diện tích mặt cầu. Gv chốt lại kiến thức. HS nhắc lại và ghi nhớ. 5. hướng dẫn về nhà.(2 ph) - Nắm vững kiến thức đã học trên, ôn tập chương IV theo hệ thống câu hỏi trang 128. Làm bài tập 38, 39 SGK tr 128 - 129 . - HD BT 37c : sgk /128 . - HD : lập tỉ số tính BN = R/ 2. - Tiết 65" Ôn tập chương IV.".
Tài liệu đính kèm: