Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 32

Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 32

Tiết 63 HÌNH CẦU - DIỆN TÍCH MẶT CẦU

 VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU. ( tiếp theo)

A. MỤC TIÊU.

- Củng cố các khái niệm của hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu . Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, hiểu được công thức và biết áp dụng vào bài tập .

- Học sinh hiểu và vận dụng công thức tính thể tích hình cầu.

- Tích cực học tập . Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu .

B. CHUẨN BỊ.

- Gv: Chuẩn bị thước kẻ. Bộ dụng cụ dạy thể tích hình cầu lớp 9. Bảng bài 31, 33.

- Hs: Ôn tập về công thức tính thể tích hình trụ đã học. Dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.

1. Tổ chức:

Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41

2. Kiểm tra bài cũ:

GV nêu yêu cầu kiểm tra.

( HS1): ? Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được mặt cắt là hình gì ? Khi nào thì được hình tròn lớn .

( HS2): ? Tính diện tích mặt cầu có đường kính 5 m. (áp dụng c/t: m2 )

2HS làm trên bảng. HS nhận xét bổ sung.Gv đánh giá, cho điểm, ĐVĐ vào bài mới.

 

doc 5 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 847Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 : Ngày soạn : 8/4/2010 Dạy : 15/4/2010
Tiết 63 Hình cầu - diện tích mặt cầu
 và thể tích hình cầu. ( tiếp theo)
A. Mục tiêu.
- Củng cố các khái niệm của hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu . Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, hiểu được công thức và biết áp dụng vào bài tập . 
- Học sinh hiểu và vận dụng công thức tính thể tích hình cầu.
- Tích cực học tập . Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu . 
B. Chuẩn bị.
- Gv: Chuẩn bị thước kẻ. Bộ dụng cụ dạy thể tích hình cầu lớp 9. Bảng bài 31, 33.
- Hs: Ôn tập về công thức tính thể tích hình trụ đã học. Dụng cụ học tập.
C. Tiến trình dạy - học.
1. Tổ chức:
Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41
2. Kiểm tra bài cũ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
( HS1): ? Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được mặt cắt là hình gì ? Khi nào thì được hình tròn lớn . 
( HS2): ? Tính diện tích mặt cầu có đường kính 5 m. (áp dụng c/t: m2 ) 
2HS làm trên bảng. HS nhận xét bổ sung.Gv đánh giá, cho điểm, ĐVĐ vào bài mới.
	3.Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: thể tích hình cầu. (15 ph)
GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm hình 106.
? Nêu cách làm thí nghiệm nghiên cứu tìm thể tích hình cầu.
Xét hình cầu bán kính R.
? Hình trụ trong thí nghiệm có bán kính đáy và chiều cao là bao nhiêu.
? Thể tích tính theo R .
? Quan sát hình vẽ 106 làm các thao tác tương tự sau đó rút ra kết luận về thể tích của hình cầu . 
? So sánh thể tích phần nước còn lại với thể tích trụ.
 ? Vậy thể tích hình cầu so với thể tích hình trụ như thế nào . 
? Vậy công thức tính thể tích hình cầu là gì . 
- GV ra ví dụ gọi HS đọc đề bài sau đó hướng dẫ HS làm bài . 
? Hãy tính thể tích của liễn theo công thức . 
? Thể tích nước có trong liễn bằng bao nhiêu phần thể tích của liễn ? Lượng nước cần có là bao nhiêu lít . 
GV chốt lại cách làm bài . 
? Viết công thức tính thể tích hình cầu theo đường kính d . 
 Hình trụ trong thí nghiệm có bán kính đáy R và chiều cao là 2R.
 Thể tích tính theo R là: 
- Thể tích hình cầu bán kính R là : 
Ví dụ ( sgk /124 ) - hình 107 ( sgk ) 
Giải : d = 22 cm ị R= 11 cm = 1,1 dm2.
- áp dụng c/t thể tích hình cầu: V = 
Do thể tích nước cần có trong liễn chỉ bằng hai phần ba thể tích của liễn đLượng nước cần có là : 
V’ = dm3 = 3,71 lít.
* Chú ý: V = 
Hoạt động 2: luyện tập. ( 20 phút)
GV ra bài tập treo bảng phụ kẻ sẵn bài tập 31 yêu cầu HS làm theo nhóm sau đó điền kết quả vào các ô trống . 
- Các nhóm làm ra phiếu học tập của nhóm . 
- GV cho các nhóm kiểm ta chéo kết quả. 
- GV gọi 1 HS đại diện lên bảng điền kết quả , cho các nhóm nhận xét chữa bài . 
- GV công bố đáp án đúng . 
- GV ra bài tập 30 sgk - 124.
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì . 
? Từ công thức tính thể tích hình cầu từ đó suy ra công thức tính R = . 
? Thay số vào ta có R = . 
- HS tính sau đó đưa ra đáp án đúng .
Gv cho HS thực hành tiếp bài 33 tr 125.
Bài tập 31 ( sgk - 124 ) 
R
0,3 mm
6,21 dm
0,283 m
100 km
S
1,13 mm2
484,36 dm2
1,006 m2 
125600 m2
V
0,133 mm3
1002,64 dm3 
0,095 m3 
4186666,7 km3 
Bài tập 30 ( sgk – 124)
áp dụng công thức : V = 
đ R3 = cm
đ Đáp án đúng là đáp án B
Bài tập 33 ( sgk/ 125)
Loại bóng
Quả bóng gôn
Quả khúc côn cầu
Quả ten - nít
d
42,7 mm 
7,32 cm 
6,5 cm 
C đường tròn lớn
134,08 mm 
23 cm 
20,41 cm 
Diện tích
5725,13 mm2 
168,25 cm2 
132,67 cm2 
Thể tích
40743,85 mm3
205,26 cm3
143,72 cm3
4. củng cố.(3 ph)
? Nêu công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.
? Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng , mặt cắt là hình gì . 
GV chốt lại kiến thức.
HS trả lời, ghi nhớ. 
HS ghi nhớ: ; 
5. hướng dẫn về nhà.(1 ph)
 - Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 35, 36, 37 SGK tr 126.
 - Hướng dẫn bài 35 SGK tr 126: Tính thể tích hai nửa hình cầu cộng với thể tích hình trụ phần thân.
 - Tiết 64" Luyện tập".
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 16/4/2010 Dạy: 20/4/2010
Tiết 64 : Luyện tập.
A. Mục tiêu.
- Học sinh được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, hình trụ . 
- HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu , hình trụ tính thành thạo một số vật thể thực tế. 
- Hứng thú học tập. Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống .
B. Chuẩn bị.
- Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hình 110; 111.
- Hs: Ôn lại công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ; hình cầu .
C. Tiến trình dạy - học.
1. Tổ chức:
Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41
2. Kiểm tra bài cũ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
(HS1):? Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
(HS2):? Nêu công thức tính diện tích mặt cầu.
HS cả lớp suy nghĩ trả lời. 2HS trả lời trên bảng. HS khác nhận xét bổ sung.
Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài luyện tập.
	3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập. (36 ph)
GV treo bảng phụ vẽ hình 110 . 
? Em hãy cho biết thể tích của bồn chứa có thể tính bằng tổng thể tích của các hình nào . 
? áp dụng công thức tính thể tích hình trụ và hình cầu em hãy tính thể tích của bồn chứa trên .
- Hãy làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân .
- GV cho HS làm sau đó lên bảng trình bày lời giải . GV nhận xét và chốt lại cách làm bài . 
- GV treo bảng phụ vẽ hình 11.
? Hãy tính OO' theo AA' và R . 
- HS làm GV nhận xét. 
? Từ đó ta suy ra hệ thức nào giữa x và h .
? Diện tích mặt ngoài của bồn chứa bằng tổng diện tích những hình nào.
- GV cho HS làm sau đó trình bày lên bảng . 
? Tương tự như bài 35 hãy tính thể tích của chi tiết trên . 
- HS làm bài sau đó lên bảng làm . 
- GV chốt lại cách làm bài. 
?Hãy chứng minh D MON đồng dạng với D APB . 
Yêu cầu HS nêu cách c/m khác nếu có.
- HS về nhà trình bày vào vở.
GV hướng dẫn nhanh phần b, c.
Cho HS làm phần d.
? Khi quay nửa hình tròn APB quanh AB ta được hình gì.
? Hình cầu có bán kính bằng bao nhiêu.
? Thể tích của nó tính ntn.
Bài 35: SGK tr 126.
Theo hình vẽ ta thấy thể tích của bồn chứa bằng tổng thể tích của hình trụ ( h = 3,62 m; d = 1,80 m và thể tích của hai nửa hình cầu( d = 1,80 m) . 
Ta có : d = 1,80 m ị R = 0,9 m.
+) Vtrụ = pR2h = m3 
+ ) Vcầu = m3 
Vậy thể tích V của bồn chứa là : 
V = 9,207108 + 3,05208 ằ 12,26 m3 
Bài 36: SGK tr 126.
a) Theo hình vẽ ta có : OA = x; AA' = 2a .
 Theo hình vẽ: AA' = OO' + OA + O'A' 
đ OO' = AA' - OA - O'A' = 2a - 2x 
đ h = 2a - 2x đ 2x + h = 2a (*) 
HS phân tích hình 111 như bài 35, làm phần b.
b) Theo công thức ta có : 
+) S xqtrụ = 2pRh = 6,28 x( 2a - 2x ) ( cm2 ) (1) 
+) Smặt cầu = 4pR2 = 4.3,14.x2 = 12,56x2 (cm2) (2)
Từ (1) và (2) suy ra ta có : 
S = Sxq trụ + S mặt cầu = 6,28x ( 2a - 2x ) + 12,56 x2 
 = 12,56 x a (cm2) 
Ta có V = Vtrụ + Vcầu = pR2h + 
đ V = p. x2.h + 
 = px2 ( 2a - 2x ) + x3 = 2pax2 - ( cm3)
Bài 37: SGK tr 126.
d. Hình cầu bán kính
R có thể tích là: 
4. củng cố. (3 ph)
? Nêu cách tính thể tích hình trụ, hình cầu , diện tích xq hình trụ , diện tích mặt cầu.
Gv chốt lại kiến thức.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
5. hướng dẫn về nhà.(2 ph)
 - Nắm vững kiến thức đã học trên, ôn tập chương IV theo hệ thống câu hỏi trang 128. Làm bài tập 38, 39 SGK tr 128 - 129 . 
 - HD BT 37c : sgk /128 . 
 - HD : lập tỉ số tính BN = R/ 2.
 - Tiết 65" Ôn tập chương IV.".

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 32HH( 63-64).doc