Tiết 20: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A. MỤC TIÊU:
- HS nắm được đường kính là dây cung lớn nhất trong các dây của đường tròn, nắm được 2 định lí về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua tâm
- : HS biết vận dụng các định lí để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua tâm
- Cẩn thận, trung thực, chính xác
B. CHUẨN BỊ:
- GV. Bảng phụ, thước thẳng thẳng, compa, phấn màu
- HS. Thước thẳng thẳng, compa
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định :
2. Bài mới:
Ngày soạn: 30/10/2009 Ngày giảng: 03/11/2009 L9A1, 06/11/2009 L9A2 Tiết 20: đường kính và dây của đường tròn A. Mục tiêu: - HS nắm được đường kính là dây cung lớn nhất trong các dây của đường tròn, nắm được 2 định lí về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua tâm - : HS biết vận dụng các định lí để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua tâm - Cẩn thận, trung thực, chính xác B. Chuẩn bị: - GV. Bảng phụ, thước thẳng thẳng, compa, phấn màu - HS. Thước thẳng thẳng, compa C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định : 2. Bài mới: hđ của gv hđ của hs HĐ1: So sánh độ dài của đương kính và dây GT: Cho (O;R). ? Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là dây như thế nào. ? Dây đó có độ dài bằng bao nhiêu. Y/C hs đọc nội dung bài toán Ta xét bài toán trong 2 TH: + Dây AB là đường kính + Dây AB không là đường kính Trong mỗi trường hợp hãy so sánh AB với R Qua 2 trường hợp trên vậy ? Đường kính AB luôn như thế nào so với bán kính. ? Đường kính có phải là 1 dây lớn nhất không. Và đó chính là nội dung Đlí + Y/C HS đọc * Bài toán: ( SGK - 102) HS đọc nội dung bài toán + Trường hợp 1: AB là đường kính, ta có : A B AB = 2 R (1) + Trường hợp 2: AB không là đương kính : Ta xét tam giác AOB: AB < OA + OB = R + R = 2 R (2) => AB < 2R A O B + Đường kính là 1 dây lớn nhất của đường tròn ĐL: sgk HĐ2: Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây GV vẽ ( O; R), đường kính AB CD = . So sánh độ dài IC với ID? O C I D HS vẽ hình theo GV và thực hiện so sánh IC và ID : Xét tam giác OCD cân tại O, mà OI là đường cao nên cũng là trung tuyến Do đó IC = ID Như vậy AB CD thì AB đi qua trung điểm của dây CD ? Trường hợp đường kính AB vuông góc với đường kính CD thì điều đó còn đúng không. ? Qua đây chúng ta có nội dung định lí nào. ? Ngược lại đường kính đi qua trung điểm cuả dây có vuông góc với dây đó không. ? Hãy chỉ ra điều đó. Đó chính là nội dung Đlí 3 Gv cho HS làm GV đánh giá và sửa chữa ? Vậy mệnh đề đảo của định 2 chỉ đúng trong trường hợp nào. HS nắm bắt và thu thập thôgn tin + Điều này thì hiển nhiên đúng * Định lí 2 ( SGK - 103) : HS nắm bắt và thu thập thông tin nội dung định lí Có thể vuông góc hoặc cũng không thể vuông góc HS vẽ hình minh hoạ 2 TH trên * Định lí 3: ( SGK - 103) Chỉ đúng trong trường hợp đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm của đường tròn ( SGK - 103 ): OM AB : Xét tam giác O vuông AOM: A M B AM = HĐ3: Củng cố ? Phát biểu định lí so sánh độ dài đường kính và dây. ? Phát biểu đlí quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây. ? Hai đlí này có quan hệ ntn. HS 1 nêu lại nội dung đlí 1 HS2: Nêu lại nội dung đlí 2 và 3 Đlí 3 là mệnh đề đảo của định lí 2 d. Hướng dẫn về nhà: + Học thuộc và nắm vững các định lí đã học trong bài này + Về nhà chứng minh định lí 3, bài tập 10, 11 ( SGK - 104) + Giờ sau tiến hành " Luyện tập " Ngày soạn: 06/ 11/2009 Ngày giảng: 07/11/2009 L9A1, 2. Tiết 21: Luyện tập. A. Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức : đường kính là dây cung lớn nhất và các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn - Rèn kĩ năng vẽ hình, tập suy luận chứng minh - Cẩn thận, trung thực B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu - GV: Thước thẳng, compa C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định: 2. Bài mới: hđ của gv hđ của hs HĐ 1. Chữa bài tập ? Trong 1 đường tròn đường kính là dây như thế nào? ? Phát biểu định lí so sánh độ dài của đường kính và dây cung ? - Là dây lớn nhất - phát biểu định lí so sánh độ dài của đường kính và dây cung YC HS giải bài 10 SGK - 104 * Bài 10 SGK - 104 ABC: BD AC GT CE AB , BM = MC KL a, B; E; D; C (M) b, DE < BC CM A E D B M C a. Gọi M là trung điểm của BC Ta có: EM = BC; DM = BC ME = MB = MC = MD Do đó B; E; D; C (M; BC) Tổ chức HS nhận xét. b. DE là dây, BC là đường kính nên DE < BC HĐ 2 Luyện tập: Gv cho HS thảo luận bài 11 GV vẽ hình và gợi ý : + Xét hình thang AHKB và áp dụng t/c đường trung bình MH = MK + Chứng minh: MC = MD Gv đánh giá và thống nhất cách giải * Bài 11 SGK - 104 O O C M D B H K HS thảo luận nhóm Xét tứ giác AHKB có AH HK BK HK => AH // BK => AHKB là hình thang Kẻ OM CD => OM là đường TB của hình thang AHKB => M là TĐ của HK => MH = MK (1) Mặt khác, OM Đường kính vuông góc với CD => M là TĐ của CD (2) Từ (1) & (2) có MH – MC = MK – MD hay CH = DK GV tổ chức HS luyện giải bài 18 ( SBT - 130) + Y/C 1 HS đọc đề bài + hướng dẫn HS vẽ hình + hướng dẫn HS thực hiện theo sơ đồ phân tích BC = 2 BH BH = BO . sin 600 AOB = 600 AOB đều OA = OB = AB = R ABO cân tại B YC HS nhận xét? Gv đánh giá và sửa chữa O A C B H O A C B O A C B Bài 18 (SBT - 130) + HS vẽ hình vào vở + Ghi GT, KL CM: Gọi trung điểm của OA là H Vì AH = HO và BH OA tại H ABO cân tại B: AB = OB mà OA = OB = R AOB đều góc AOB = 600 Tam giác vuông BOH có BH = BO . sin 600 = Do đó BC = 2 BH = 3(cm) HS khác theo dõi NX, nắm bắt d. hướng dẫn về nhà: - Học bài và nắm vững các kiến thức liên quan đến đường tròn đã biết. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Đọc và chuẩn bị bài " Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây". Ngày soạn: 09/11/2009 Ngày giảng: 10/11/2009 L9A1. 13/11/2009 L9A2 Tiết 22. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây A. Mục tiêu: - HS nắm được các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của 1 đường tròn - HS biết vận dụng các định lí trên để so sánh độ dài 2 dây, sánh các khoảng cách từ tâm đến dây - Rèn tính chính xác, cẩn thận B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu - HS: Thước thẳng, compa C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: 2. Bài mới: hđ của gv hđ của hs HĐ1. Bài toán Ta đã biết : đường kính là dây lớn nhất. Vậy nếu có 2 dây thì ta so sánh chúng như thế nào? Ta xét bài toán + Y/C HS đọc nội dung bài toán/ bảng phụ + GV hướng dẫn HS vẽ hình + GV: Hãy chứng minh OH2 + HB2 = OK2 + KD2 + Gv gợi ý: Xét tam giác vuông KOD và vận dụng định lí Py-ta-go Tương tự cho tam giác vuông HOB * kết luận trên có còn đúng không nếu 1 dây là đường kính hoặc cả 2 dây là đường kính ? `1. Bài toán: A H O B D K C R HS nắm bắt và thu thập thông tin HS đọc nội dung bài toán HS vẽ hình vào vở Ta có OK CD = OH AB = Xét tam giác vuông KOD: OK2 + KD2 = OD2 = R2 (1) Xét tam giác vuông HOB: OH2 + HB2 = OB2 = R2 ( 2) Từ (1) và (2): OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (=R2) -HS: Kết luận trên vẫn đúng trong các trường hợp trên * Chú ý: SGK - 105 HĐ2: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 2.Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Gv cho HS làm Gv hãy sử dụng kết quả của bài toán trên GV y/c 2 dãy lớp thực hiện, mỗi dãy 1 ý Cho 2 HS lên bảng thực Mỗi hs thực hiện 1 ý Gv đánh giá và sửa chữa HS làm giải: a, OH AB, OK CD theo định lí đường kính với dây AH = HB = và CK = KD = nếu AB = CD HB = KD HB2 = KD2 Mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2 OH2 = OK2 OH = OK b, Nếu OH = OK OH2 = OK2 mà OH2 + HB2 = HB = KD hay = AB = CD Qua bài toán này chúng ta có thể rút ra điều gì? GV nhấn mạnh nội dung định lí 1 HS rút ra nhận xét ( Là nội dung định lí 1) * Định lí 1 ( SGK - 105) GV cho HS làm theo nhóm và rút ra nhận xét gì qua kết quả của bài toán đó HS làm a)Nếu AB > CD thì HB > KD HB2 > KD2 mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2 OH2 < OK2 nên OH < OK đánh giá và nhấn mạnh nội dung định lí 2 * Định lí 2 (SGK - 105) Gv y/c HS làm + Vẽ hình và tóm tắt đề bài + GV hãy áp dụng định li1&2 thực hiện giải GV đánh giá và sửa chữa * (SGK - 105) A + HS vẽ hình và tóm tắt đề bài D F B E C a, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC: OE = OF Do đó AC = BC ( Đlí 1) b , OD > OE, OE = OF nên OD > OF do đó AB < AC HS nhận xét đánh giá d. hướng dẫn về nhà: - Nắm vững nội dung định lí 1 & 2 - Vận dụng kiến thức giải bài tập: 13, 14, 15 ( SGK - 106) - Giờ sau luyện tập. Ngày soạn: 12/ 11/2009 Ngày giảng: 14/11/2009 L9A1, 2. Tiết 23: Luyện tập. A. Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức : liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây - Rèn kĩ năng vẽ hình, tập suy luận chứng minh - Cẩn thận, trung thực B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu - HS: Thước thẳng, compa C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: 2. Bài mới: hđ của gv hđ của hs HĐ1. Chữa bài tập + Phát biểu định lí 1? + Phát biểu định lí 2? 2HS tai chỗ trả lời YC HS thực hiện bài 12 SGK ý a ? Bài 12 SGK - 106 HD HS thực hiện ý b Để CM 2 đây cung bằng nhau ta áp dụng kiến thức nào? Hãy tính KC từ O đến CD và so sánh với OH? NX đánh giá cách giải HS vẽ hình ghi gt,kl vào vở. GT (O; R); R=5cm; AB =18cm; OHAB={H};CDAB={I} AI=1cm KL a) OH=? b) CD=AB a) Gọi OH là KC từ O đến AB Vì OHB vuông tại H nên theo ĐL pitago tacó: OH2=OB2-HB2 Do OHAB nên HB = 1/2AB = 4cm OB=R=5cm => OH2 = 52-42 = 9 => OH=3(cm) b) Gọi OK là KC từ O đến CD => Tứ giác OKIH là HCN =>OK=IH=AH-AI = 1/2AB-AI = 4-1=3(cm) => OK =OH Vậy CD = AB vì có OK=OH (Đl1) HĐ2 . Luyện tập Gv cho HS thảo luận bài 15 Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả? Tổ chức HS nhận xét. Gv đánh giá và thống nhất cách giải E A C D O K B H M F Bài 15 (SGK - 107) thảo luận nhóm Đại diện nhóm báo cáo kết quả Trình bày trên bảng a) OH<OK vì AB>CD(Đl2) b) ME>MF vì OH<OK (Đl2) c) MH>MK vì MH=1/2ME; MK=1/2MF Do ME>MF=> 1/2ME>1/2MF Nắm bắt ghi vở d. hướng dẫn về nhà: - Nắm vững mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. - Xem lại các bài tập đã chữa và làm các bài tập còn lại. - Đọc và chuẩn bị bài " Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn". Ngày soạn: 16/ 11/2009 Ngày giảng: 17/11/2009 L9A1 21/11/2009 L9A2 Tiết 24: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn A. Mục tiêu: - HS nắm được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm , nắm được định lí - HS biết vận dụng các kiến thức trên để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Liên hệ được thực tế về các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn - Cẩn thận, trung thực, chính xác B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu - HS: Thước thẳng, compa C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra: ? Hãy nêu các vị trí tương đối của 2 đường thẳng? 3. Bài mới: hđ của gv hđ của hs HĐ1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Cho HS làm Gv: Nếu 1 đường thẳng và 1 đường tròn, sẽ có mấy vị trí tương đối? Mỗi trường hợp có mấy điểm trung Số điểm chung giữa đường thẳng và đường tròn: + TH1 có 2 điểm trung ... h của đường tròn ? Tính chất đối xứng của đường tròn ? GV y/c HS làm ?1 - SGK GV vẽ (O) cố định lên bảng, cầm mô hình đường tròn (O") dịch chuuyển để HS quan sát lần lượt 3 vị trí tương đối của 2 đường tròn a, Hai đường tròn cắt nhau Hai đường tròn có 2 điểm chung được gọi là hai đường tròn cắt nhau . Hai điểm chung đó gọi là 2 giao điểm Đoạn thẳng nối 2 điểm đó gọi là dây chung b, Hai đường tròn tiếp xúc nhau GVgiới thiệu : + Hai đường tròn tiếp xúc nhau là 2 đường tròn chỉ có một điểm chung + Điểm chung đó gọi là tiếp điểm Có 2 trường hợp tiếp xúc nhau: Tiếp xúc ngoài và tiếp xúc trong GV minh hoạ bằng hình vẽ Tiếp xúc trong Tiếp xúc ngoài HS làm SGK O' HS quan sát nhận ra 3 vị trí tương đối của 2 đường tròn a, Hai đường tròn cắt nhau HS vẽ hình vào vở và nắm bắt HS ghi nhớ và ghi vở b, Hai đường tròn tiếp xúc nhau HS nắm bắt và ghi vở + Ghi nhớ c, Hai đường tròn không giao nhau Hai đường tròn không giao nhau là 2 đường thẳng không có điểm chung Có 2 trường hợp không giao nhau: không giao nhau trong, không giao nhau ngoài c, Hai đường trong không giao nhau HS nắm bắt và ghi vở + Ghi nhớ HĐ2: Tính chất đường nối tâm 2. Tính chất đường nối tâm vẽ (O) và (O') có tâm không trùng nhau giới thiệu đường thẳng OO' gọi là đường nối tâm, đoạn OO' còn gọi là đoạn nối tâm Tại sao đường nối tâm OO' lại là trục đối xứng của hình gồm cả 2 đường tròn đó ? GV y/c hS làm ?2 Từ kết quả trên gv yêu cầu HS phát biểu nội dung tính chất trên YC HS đọc định lý SGK- 119 O O’ HS vẽ vào vở của mình HS làm Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm hay đường nối tâm là đường trung trực của dây chung * Định lí ( SGK - 119 ) Y/c học sinh thực hiện ?3 (SGK - 119 ) a. Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B b. AC là đường kính của (O ) AD là đường kính của ( O’) Xét ABC có AO = OC = R (O); AI = IB ( t/c đường nối tâm ) OI là đường trung bình của tam giác ABC OI// CB hay OO'//BC d.hướng dẫn về nhà: - Học bài và nắm vững ba vị trí tương đối của hai đường tròn, nắm vững TC đường nối tâm. - Vận dụng giải bài tập Ngày soạn: 07/12/2009 Ngày giảng: 08/12/2009 L9A1 11/12/2009 L9A2 Tiết 30. Ôn tập học kì Ngày soạn: 11/12/2009 Ngày giảng: 12/12/2009 L9A1, 2 Tiết 31. Ôn tập học kì Ngày soạn: 04/01/2010 Ngày giảng: 05/01/2010 L9A1 08/01/2010 L9A2 Tiết 33. Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp) a.mục tiêu: - HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn . Nắm được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn - Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong, biết vẽ tiếp tuyến chung của 2 đường tròn Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính , thấy được 1 số hình ảnh thực tế về vị trí tương đối của hai đường tròn - Cẩn thận, trung thực, chính xác b. Chuẩn bị: - gv: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu - HS: Thước thẳng, compa, bút chì , ôn tập bất dẳng thức tam giác c. tiến trình dạy học: 1. ổn định: 2. Kiểm tra: ? Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào ? Nêu định nghĩa? ? Phát biểu TC của đường nối tâm, ĐL về 2 đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau ? 3. Bài mới: hđ của gv hđ của hs HĐ 1: Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính Trong mục này ta xét hai đường tròn là (O,R) và (O', r) với R r 1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính a, Hai đường tròn cắt nhau đưa H.90 trên bảng phụ và yêu cầu: Có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm OO' với các bán kính R, r ? Hãy chứng minh điều đó ? Hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau thì ta có: R - r < OO' < R + r SGK - 120: Xét tam giác OAO' có : OA - O'A < OO' < OA + O'A hay R - r < OO' < R + r đưa hình 91 và 92 trên bảng phụ, yc HS quan sát và nêu nhận xét: b, Hai đường tròn tiếp xúc nhau: HS quan sát bảng phụ và nêu nhận xét - SGK - 120 Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm và hai tâm có quan hệ với nhau như thế nào? + Nếu (O) và (O') tiếp xúc ngoài thì A nằm giữa O và O' thì tiếp điểm và 2 tâm cùng nằm trên 1 đường thẳng OO' = OA + OA' hay OO' = R + r Nếu (O) và (O') tiếp xúc ngoài thì đoạn nối tâm OO' có quan hệ với các bán kính như thế nào ? + Nếu (O) và (O') tiếp xúc trong thì O' nằm giữa O và A OO' + O'A = OA OO' = OA - O'A = R - r đưa hình 93 và 94 trên bảng phụ, yc HS quan sát và nêu nhận xét: c, Hai đường tròn không giao nhau Nếu (O) và (O') ở ngoài nhau thì đoạn thẳng nối tâm OO' so với (R+r) như thế nào + Nếu (O) và (O') ở ngoài nhau thì OO' > R + r HS: OO' = OA + AB + BO' OO' = R + AB + r OO' > R + r Nếu (O) và (O') đựng nhau thì đoạn thẳng nối tâm OO' so với (R- r) như thế nào? + Nếu (O) và (O') đựng nhau thì OO' = OA - BA - O'B OO' = R - r - BA OO' < R - r HĐ2: Tiếp tuyến chung của hai đường tròn đưa hình vẽ 95 và 96 trên bảng phụ và giới thiệu : O O' d2 d1 d1 , d2 tiếp xúc với cả hai đường tròn (O) và (O') là các tiếp tuyến chung của đường tròn (O) và (O') 2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn HS quan sát hình vẽ và nắm bắt thu thập thông tin tổ chức HS thảo luận trả lời ?3 - SGK . 122 SGK - 122 + H.97a, H.97b, H.97c có tiếp tuyến chung + H.97d không có tiếp tuyến chung cho HS lấy thêm 1 số hình ảnh thực tế và chỉ rõ số điểm chung và vị trí của nó HS lấy thêm 1 số hình ảnh thực tế để minh hoạ cho các vị trí tương đối của đường tròn nhấn mạnh lại các hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính ứng với các vị trí tương đối của hai đường tròn HS quan sát H.98 và nắm bắt HS nắm bắt và ghi nhớ d.hướng dẫn về nhà: - Nắm vững các hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính ứng với các vị trí tương đối cảu hai đường tròn - Tìm thêm 1 số hình ảnh thực tế về các vị trí tương đối đó - Bài tập về nhà: 35, 36, 37 ( SGK - 122 + 123 ) - Giờ sau luyện tập. Ngày soạn: 08/01/2010 Ngày giảng: 09/01/2010 L9A1, 2 Tiết 34. luyện tập a.mục tiêu: - Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường nối tâm, tiếp tuyến chung cảu hai đường tròn - Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua bài tập - Rèn tính cẩn thận, chính xác b. Chuẩn bị: - gv: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu - HS: Thước thẳng, compa, ôn tập liên hệ giữa đoạn nối tâm và hai bái kính của đường tròn. c. tiến trình dạy học: 1. ổn định: 2. Bài mới: hđ của gv hđ của hs HĐ1. Chữa bài tập Bảng phụ bài tập lí thuyết: Điền vào chỗ trống YC HS lên điền Tổ chức HS nhận xét. R r d Hệ thức Vị trí tương đối 4 2 6 d = R + r Tiếp xúc ngoài 3 1 2 d = R - r Tiếp xúc trong 5 2 3,5 R- r<d< R+r Cắt nhau 3 1,5 5 d > R + r ở ngoài nhau 5 2 1,5 d < R - r Đựng nhau HĐ 2. Luyện tập GV tổ chức HS chữa tiếp bài 37 ( SGK - 123) + Gv hướng dẫn 1 HS vẽ hình trên bảng ? Để chứng minh AC = BD ta làm thế nào? HD HS kẻ OH CD ? Có nhận xét gì về HC và HD ? Tương tự HA và HB ? Từ đó có thể suy ra được AC = BD chưa? Ta cần giả sử điểm C nằm giữa A và D ( Nếu D nằm giữa A và C , chứng minh tương tự ) GV đánh giá và nhận xét Bài 37 ( SGK - 123) A C H D B O HC = HD (ĐL về ĐK và dây cung) Giả sử C nằm giữa A và D Hạ OH CD vậy OH cũng vuông góc với AB Theo định lí đường kính và dây: HA = HB và HC = HD HA - HC = HB - HD Hay AC = BD tổ chức HS luyện giải bài 39(SGK-123) YC 1 HS đọc đề bài hướng dẫn HS vẽ hình, ghi gt, kl GV gợi ý: Để cm : BAC = 900 ta cần áp dụng tính chất nào? Bài 39 (SGK - 132) A O' O C I I B gợi ý: Để cm : BAC = 900 ta cần áp dụng tính chất nào? Ta cm tam giác ABC vuông tại A YC 1 HS khá lên áp dụng tính chất trên để giải ý a, Tương tự hãy tính số đo góc OIO' ? Tính BC biết OA = 9cm và O'A = 4cm ? * gợi ý : Hãy tính IA trước vì ta thấy BC = 2 IA mở rộng bài toán: Nếu bán kính của (O) bằng R, bán kính của (O') bằng r thì độ dài BC bằng bao nhiêu? yc HS nhắc lại các hệ thức ứng với các vị trí tương đối của 2 đường tròn a, Theo tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau, ta có : IB = IA ; IA = IC IA = IB = IC = BC/2 ABC vuông tại A vì có trung tuyến AI = BC/2 b, Có IO là phân giác BIA, có IO' là phân giác AIC ( theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) mà BIA kề bù với AIC OIO' = 900 B c, Trong tam giác vuông OIO' có IA là đường cao IA2 = OA.AO' = 9.4 IA = 6 (cm) BC = 2IA = 12(cm) d. hướng dẫn về nhà: - Học bài và nắm vững mối liên hệ giữa đoạn nối tâm với các bán kính. - Xem lại các bài tập đã chữa và làm các bài tập còn lại. - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương II. - Trả lời 10 câu hỏi của phần ôn tập chương. - Làm bài tập phần ôn tập chương. - Giờ sau ôn tập. Ngày soạn: 11/01/2010 Ngày giảng: 12/01/2010 L9A1 15/01/2010 L9A2 Tiết 35. ôn tập chương II a.mục tiêu: - HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn của 2 đường tròn - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán và chứng minh - Cẩn thận, trung thực và chính xác B. chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước kẻ, compa, phấn màu - HS: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập, thước kẻ, compa c.tiến trình dạy học: 1. ổn định: 2. bài mới: hđ của gv hđ của hs HĐ1: Ôn tập lý thuyết GV đưa bảng phụ y/c HS nối mỗi ô ở cột trái với một cột phải để được khẳng một khẳng định đúng ? 1. Lí thuyết HS hoạt động cấ nhân thực hiện trên bảng, mỗi HS lên nối một ý 1- Đường tròn ngoại tiếp một tam giác a, là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác 2- Đường tròn nội tiếp một tam giác b, là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 3- Tâm đối xứng của đường tròn c, là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác 4- Trục đối xứng của đường tròn d, Chính là tâm của đường tròn 5- Tâm của đường tròn nội tiếp e, là bất kì đường kính nào của đường tròn 6- Tâm của đường tròn ngoại tiếp GV nhận xét, đánh giá f, là đường tròn tiếp xúc với cả ba cạnh của tam giác Gv nêu câu hỏi y/c hs trả lời + Trong các dây của một đường tròn , dây lớn nhất là Đường kính + Trong một đường tròn : a, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua đâu? Đi qua trung điểm của dây ấy b, Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây thì có đi qua tâm không Không đi qua tâm c, 2 dây bằng nhau thì ... d, Dây lớn hơn thì .... Cách đều tâm Gần tâm hơn GV: Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ? GV y/c hs điền vào bảng hệ thức vị trí tương đối của chúng ? Vị trí tương đối Hệ thức Đường thẳng cắt đường tròn d < R Đường thẳng không cắt đường tròn d > R Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau d = R GV đưa bảng tóm tắt vị trí tương đối cuả 2 đường tròn HS quan sát và nhớ laị HĐ2: Luyện tập d.hướng dẫn về nhà:
Tài liệu đính kèm: