Tuần 15 - Tiết 29 Ngày soạn: 10/11/2019 Ngày dạy: /11 /2019 §7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được 3 vị trí tương đối của 2 đường tròn. - Hiểu tính chất của 2 đường tròn tiếp xúc nhau (tiếp điểm nằm trên đường nối tâm), tính chất của 2 đường tròn cắt nhau (hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm). 2. Kỹ năng: - Học sinh được rèn luyện tính chính xác trong tính toán, phát biểu,vẽ hình. - Học sinh thực hiện thành thạo: Học sinh biết vận dụng tính chất 2 đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau, vào các bài tập về tính toán và chứng minh. 3. Thái độ: - Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận - Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Một đường tròn bằng dây thép ,thước thẳngcompa,eke,phấn màu. 2. HS: Ôn tập kiến thức, thước kẻ, eke. III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: 1p 2. Kiểm tra bài cũ: 3p - Nêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn và các hệ thức liên hệ của khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng với bán kính. - Đáp án: Giữa đường thẳng và đường tròn có vị trí tương đối. a) cắt nhau... d < R b) Tiếp xúc nhau...d = R c) Không giao nhau... d > R 3. Bài mới: HĐ1. Hoạt động khởi động: 2p ?.1 Hãy xác định đường tròn (O) qua 3 điểm không thẳng hàng. ?.2 Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung. * GV chiếu hình ảnh của 2 đường tròn cho HS dự đoán các vị trí của chúng. 1 HĐ2. Hoạt động hình thành kiến thức mới 25p Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Kiến thức 1: Ba vị trí tương đối của hai đường tròn Mục tiêu: Nắm được các vị trí tương đối của hai đường tròn - Vì sao 2 đường tròn phân biệt - HS trả lời a) Hai đường tròn cắt nhau không thể có quá 2 điểm chung ? có hai điểm chung A và B - GV vẽ đường tròn cố định dùng - HS quan sát và nghe A đường tròn khác dịch chuyển để HS thấy được vị trí tương đối của 2 0 0' đường tròn B - GV cho HS quan sát H 85 sgk - HS quan sát và trả lời AB dây chung GV vẽ hình các câu hỏi của GV - Khi nào 2 đường tròn cắt nhau? - HS : 2 đường tròn có GV giới thiệu 2 đường tròn cắt 2 điểm chung b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau- giao điểm; dây chung nhau - GV vẽ hình 86 sgk - HS vẽ hình Tiếp xúc trongTiếpxúcngoài - Thế nào là hai đường tròn tiếp - HS 2 đường tròn có 1 xúc ? điểm chung A 0 0 0' A - Hai đường tròn tiếp xúc có những - HS : tiếp xúc trong 0' vị trí nào ? và tiếp xúc ngoài - GV giới thiệu vị trí 2 đường tròn không giao nhau - Nhận xét về số điểm chung - HS không có điểm c) Hai đường tròn không chung giao nhau Ngoài nhau Đựng nhau 0 0' 0 0' Kiến thức 2: Tính chất đường nối tâm Mục tiêu: Giới thiệu tính chất đường nối tâm - GV từ hình vẽ 2 đường tròn ngoài - HS nghe hiểu nhau giới thiệu đường nối tâm -Tại sao đường nối tâm OO’ là trục - HS :đường kính là đối xứng của hình gồm hai đường trục đối xứng của mỗi tròn ? đường tròn ?2 - GV cho HS làm ?2 - HS đọc nội dung ?2 a) 00’ AB tại I ; IB = IA - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - HS hoạt động nhóm GV – HS nhận xét trên bảng nhóm làm ?2 b) (O) và (O’) tiếp xúc tại A - Qua ?2 có kết luận gì - Quan hệ giữa đường O ; O’; A thẳng hàng nối tâm và 2 điểm chung của hai đường tròn cắt nhau, quan hệ 2 giữa đường nối tâm và 1 điểm chung của hai đường tròn tiếp xúc nhau * Định lý: (SGK) - GV giới thiệu định lý (t/c đường - HS đọc định lý nối tâm) - Hai đường tròn có những vị trí - HS nhắc lại nào xảy ra ? - Nêu tính chất đường nối tâm ? - HS đọc ?3 và nêu ?3 GV cho HS làm ?3 yêu cầu của bài A 0 0' - Quan sát hình vẽ xét xem 2 - HS 2 đường tròn cắt đường tròn có vị trí ntn ? nhau C B - Chứng minh BC// OO’ cần - HS: BC // OO’ a) 2 đường tròn (O) và (O’) chứng m inh điều gì ? cắt nhau tại A,B Tính chất đường TB b) Gọi I là giao điểm của của AB và OO’ Xét ABC ta có OA = OC OA = OC ; IA = IB = R ; IA = IB (đlý) OI // - GV yêu cầu HS trình bày chứng - HS trình bày chứng CB (tính chất đường TB của minh minh tam giác) OO’ // BC - Bài tập trên đã sử dụng kiến thức - HS :vị trí tương đối Xét ACD có IO’ // BD nào ? của 2 đường tròn ; tính C, B, D thẳng hàng (theo chất đường nối tâm, tiên đề Ơclit) đường TB của ; tiên đề Ơclit. HĐ3. Hoạt động luyện tập: 7p Bài tập 33 tr 119 sgk Hướng dẫn: C / - Để chứng minh OC//O C ta chứng minh điều gì? 1 ˆ ˆ - HS:C1 D1 : ở vị trí so le trong 1 O/ O A 2 ˆ ˆ 1 ? Để chứng minh C1 D1 D ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ HS: C1 A1; D1 A2 doA1 A2 : đối đỉnh ,vì (O) và (O/) tiếp xúc tại A nên A thuộc đường nối tâm O O/ HĐ4. Hoạt động vận dụng (3p) - Yêu cầu HS trả lời trắc nghiệm sau. 1. Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường tròn A.tiếp xúc ngoài. B.tiếp xúc trong. C.không có điểm chung. D.cắt nhau tại hai điểm. 2. Trong các câu sau, câu nào sai ? A.Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó. 3 B.Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O. C.Đường kính vuông góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau. D.Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn. 4. Hướng dẫn về nhà: (2p) - Làm các bài tập :34 SGK, 65 SBT. - Ôn các các các về vị trí tương đối của hai đường tròn - Chuẩn bị thước ,êke,compa. Ôn lại bất đẳng thức tam giác -Tiết sau học bài § 8 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (tt) IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: (2p) - Yêu cầu HS ghi lại các vị trí tương đối của đường tròn, tính chất đường nối tâm vào bảng con - GV yêu cầu cả lớp giơ bảng, nhận xét V. RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 15 - Tiết 30 Ngày soạn: 10/11/2019 Ngày dạy: /11 /2019 §8.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của 2 đường tròn. - Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. 2. Kĩ năng: - HS biết vẽ 2 đường tròn tiếp xúc ngoài ,tiếp xúc trong , tiếp tuyến chung của hai đường tròn ,biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính . - HS thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế 3. Thái độ: - HS tự giác tích cực trong học tập. - Rèn cho hs tính cách cẩn thận. 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. 4 II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Máy chiếu hoặc Bảng phụ vẽ sẵn các vị trí tương đối của 2 đường tròn, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn, hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế, thước thẳng, eke, compa, phấn màu. 2. HS: Ôn tập bất đẳng thức tam giác, tìm hiểu các đồ vật có hình dạng và kết cấu lien quan tới những vị trí tương đối của 2 đường tròn, thước thẳng, bút chì. III . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ: 5p - Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn.và vẽ hình minh họa - Nêu tính chất đường nối tâm. * Đáp án: - Nêu đúng ba vị trí: Cắt nhau, tiếp xúc, không giao nhau.Như SGK. tr18. Vẽ hình đúng . - Đường thẳng OO’ gọi là đường nối tâm, đoạn OO’ là đoạn nối tâm. - Đường nối tâm là trục đối xứng của hai đường tròn. Định lý: a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. 3. Bài mới: HĐ1.Hoạt động khởi động: 2p * Bằng thực tế hãy cho biết hai đường tròn những vị trí tương đối nào? Có giống vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn không? GV đặt vấn đề khi 2 đường tròn có các vị trí như trên quan hệ giữa đường nối tâm và các bán kính của đường tròn ntn ? HĐ2. Hoạt động hình thành kiến thức mới 28p Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Kiến thức 1: Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính Mục tiêu: Nắm được các hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn - GV: xét 2 đường tròn (O; 1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và R) và (O’; r) với bán kính R r a) Hai đường tròn cắt nhau GV vẽ hình H90 sgk - HS quan sát hình R – r < OO’ < R +r - Nhận xét gì về độ dài - HS : đoạn nối tâm OO’ với các R – r <OO’< R + r 5 bán kính R, r ? A - Hãy chứng minh nhận - HS: AOO’ có xét trên ? OA – O’A < OO’< OA + 0 0' O’A (bđt tam giác) B - GV vẽ H91; 92 sgk - HS quan sát hình - Nếu 2 đường tròn tiếp - HS :cùng nằm trên một b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau xúc với nhau thì tiếp điểm đường thẳng Tiếp xúc trong Tiếp xúc ngoài và 2 tâm quan hệ với nhau như thế nào ? 0 A A 0 0' - Nếu 2 đường tròn tiếp - HS: A nằm giữa O và O’ 0' xúc ngoài thì đoạn nối tâm OA+O’A = OO’ và các bán kính có quan hệ HS :O’ nằm giữa AO OO’ = R – r như thế nào ? OA - O’A = OO’ OO’ = R + r (vì OA = OO’+ O’A ) - Tương tự 2 đường tròn - HS nhắc lại hệ thức tiếp xúc trong thì OO’ quan hệ như thế nào với c) Hai đường tròn không giao R, r ? nhau - Nêu lại các hệ thức vừa - HS :OO’ > R + r Vì Ngoài nhau Đựng nhau chứng minh ? OO’ >OA+AB + BO’ 0 OO’ > R + r 0 0' 0' - Nếu 2 đường tròn ở - HS: OO’ < R – r ngoài nhau thì đoạn OO’ OO’ < R – r so với R + r như thế nào OO’ > R + r ? - Nêu O trùng với O’ thì - HS :OO’ = 0 Đồng tâm OO’ = 0 đoạn nối tâm bằng ? GV khái quát cả 3 trường - HS nghe hiểu 0 hợp và giởi thiệu cách chứng minh mệnh đề đảo bằng phương pháp phản chứng. * Bảng tóm tắt: (SGK ) - GV giới thiệu bảng tóm - HS đọc lại tắt Kiến thức 2: Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn Mục tiêu: Nắm được thầ nào là tiếp tuyến chung của hai dt trong các trường hợp và cách vẽ - GV vẽ hình H95; 96 sgk - HS ghi nhớ và tiếp thu 2. Tiếp tuyến chung của 2 đường - giới thiệu các tiếp tuyến tròn chung của 2 đường tròn . * Khái niệm: (SGK) - Thế nào là tiếp tuyến d1 chung của 2 đường tròn ? - HS trả lời 0' 0 - ở H96 m1 và m2 có là tiếp tuyến chung của 2 - HS: m1 ; m2 là tiếp tuyến d2 6 đường tròn không ? chung - Các tiếp tuyến chung ở m1 H95 và H96 có gì khác - HS : hình 95: OO’ nhau so với đường nối tâm không cắt TT chung 0' 0 ? H96: OO’ cắt TT chung - GV yêu cầu HS nhắc lại m2 các khái niệm - HS nhắc lại các khái ?3 - GV yêu cầu HS làm ?3 niệm H97 a có tiếp tuyến chung ngoài - GV yêu cầu HS thảo luận - HS đọc yêu cầu ?3 d1, d2 , tiếp tuyến chung trong m nhóm nhỏ - HS hoạt động nhóm nhỏ H 97b có tiếp tuyến chung ngoài - Trong thực tế có những trả lời d1 , d2 đồ vật hình dạng và kết -mHS lấy VD H97c có tiếp tuyến chung ngoài d cấu liên quan đến vị trí H97d không có tiếp tuyến chung tương đối của 2 đường tròn hãy lấy VD ? -Vị trí tương đối của 2 - HS nhắc lại Bài tập 35 (sgk /121) đường tròn cùng các hệ Vị trí tương SĐC Hệ thức thức tương ứng ? - HS đọc bài tập 35 đối .. - GV yêu cầu HS điền trên - HS lên bảng thực hiện Đựng nhau 0 d < R – r bảng phụ điền Ngoài nhau 0 d > R + r - GV nhận xét bổ sung – - HS khác nhận xét Tiếp xúc 1 d = R + r nhấn mạnh từ các vị trí ngoài tương đối suy ra hệ thức Tiếp xúc 1 d = R – r và ngược lại trong Cắt nhau 2 R–r<d<R+ r HĐ3. Hoạt động luyện tập: 3p Hai đường tròn ở vị trí như thế nào chỉ có 1, 2, 3, 4 tiếp tuyến chung? Câu 1: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r = 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’) A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong Câu 2: Trong H2 cho OA = 5 cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm. 7 Độ dài OO’ bằng: A O' I O H2 A. 9 B. 4 + 7 C. 13 D. 41 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: 2p + Làm BT: 36, 37, 38 SGK tr123 + Tìm hiểu tiếp tuyến chung của hai đường tròn. + Chuẩn bị thước , êke, compa. + Tiết sau Luyện tập IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: 5p Bài tập : Học sinh thảo luận nhóm và điền vào chổ trống Vị trí tương đối của 2 đường Số điểm chung Hệ thức giữa d,R,r tròn (O;R) đựng (O/;r) 0 d<R-r Ở ngoài nhau 0 d> R-r Tiếp xúc trong 1 d=R-r Tiếp xúc ngoài 1 d =R+ r Cắt nhau 2 R-r<d<R+r V. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Điền Hải, ngày tháng năm 2019 Ký duyệt tuần 15 8
Tài liệu đính kèm: