Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I

Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I

I-MỤC TIÊU :

-HS được ôn tập các kiến thức đã học về các tỉ số lượng giác của góc nhọn ,các hệ thức lượng trong tam fgiác vuông ,tính chất đối xứng của đường tròn ,liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm ,về vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng , của hai đương tròn .

Vận dụng các tính chất đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh,k ỹ năng tính toán góc ,cạnh trong tam giác .

Rèn luyện cách phân tích tìm tòi lời giải bài toán và trình bày lời giải ,làm quen với dạng bài tập tổng hợp

II- CHUẨN BỊ :

GV Bảng phụ ghi câu hỏi ,bài tập ,hệ thống kiến thức ,thước thẳng ,com pa ,ê ke

HS: On tập theo các câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập ,thước ,com pa,êke

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35: 	 ÔN TẬP HỌC KỲ I
I-MỤC TIÊU :
-HS được ôn tập các kiến thức đã học về các tỉ số lượng giác của góc nhọn ,các hệ thức lượng trong tam fgiác vuông ,tính chất đối xứng của đường tròn ,liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm ,về vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng , của hai đương tròn .
Vận dụng các tính chất đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh,k ỹ năng tính toán góc ,cạnh trong tam giác . 
Rèn luyện cách phân tích tìm tòi lời giải bài toán và trình bày lời giải ,làm quen với dạng bài tập tổng hợp 
II- CHUẨN BỊ :
GV Bảng phụ ghi câu hỏi ,bài tập ,hệ thống kiến thức ,thước thẳng ,com pa ,ê ke 
HS: Oân tập theo các câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập ,thước ,com pa,êke 
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
	1)ổn định :kiểm tra sĩ số học sinh 
	2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:Oân tập lý thuyết 
 Hoạt động của HS
-Hãy nêu công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn 
-Bài 1:Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng 
Cho tam giác ABC có góc A =900 , góc B=300 đường cao AH 
Sin B=
 1) AC/AB ; 2) AH/AB 3) AB/BC 4) 1/3 
 b) tg 300 =
1)1/2 ; 2) 1/3 3) 1 4) 
 c) cos C =
1) HC/AC ; 2) AC/AB 3) AC/HC 4) 
 d) cotgBAH=
1) BH/AH ; 2) AH/AB 3) AC/AB 4) 
Bài 2) trong các hệ thức sau ,hệ thức nào đúng ,hệ thức nào sai ? ( góc x nhọn )
a) sin 2 x= 1-cos2 x b) tg x= cos x / sin x 
c) cos x = sin (1800 –x) d) tg x <1 
e) khi góc x giảm thì tg x tăng 
f) Khi x tăng thì cos x giảm 
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH .Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 
* Oân lý thuyết chương II 
-Sự xác định một đường tròn và các tính chất ,tính đối xứng 
-nêu quan hệ giữa độ dài đường kính và dây ,dây và k/c đến tâm 
-Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đtròn 
-Tiếp tuyến ,t/c của tiếp tuyến 
-vị trí tương đối của 2 đtròn 
-HS trả lời miệng 
-HS làm bài tập 
4 HS lên bảng xác định kết quả đúng 
Bài 1: Kết quả 
Chọn câu 2)
Chọn 4)
Chọn 1)
Chọn 3)
Bài 2)
HS trả lời miệng 
Đúng 
Sai 
Sai 
Sai 
Sai 
Đúng 
Bài 3: HS tự viết vào vở 
(4 hệ thức của bài học đầu và định lý PiTaGo )
- HS trả lời theo các câu hỏi của Giáo viên 
Hoạt động 2: Luyện tập 
Hoạt động của HS
 Ghi bảng 
Bài 85 /SBT/141 
Gv đưa đề bài lên bảng 
-Gv hướng dẫn hs vẽ hình ,Gv vẽ lên bảng , HS vẽ vào vở 
a) Chứng minh NE vuông AB 
- GV hướng dẫn HS nêu cách chứng minh 
GV lưu ý có thể chứng minh tam giác AMB và ACB vuông do có trung tuyến thuộc cạnh AB = nửa AB 
b)Chừng minh : FA là tiếp tuyến của (O) ?
? muốn chứng minh FA là tiếp tuyến của (O) cần c/m gì ?
-Hãy c/m điêù đó 
-GV yêu cầu HS chứng minh câu c 
-HS tìm hiểu đề bài 
-HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV 
- HS nêu cách chứng minh theo gợi ý của GV 
- HS hoàn thiện phần chứng minh 
Cần c/m: 
FA AO ?
 Bài tập : N
 F M C
 A O B
a) C/m: NEAB
AMB có cạnh AB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác => AMB vuông tại M .tương tự có ACB vuông ở C
Xét NAB có AC NB ; BMNA => E là trực tâm =>NE AB (t/c 3 đường cao ) 
b) Cần c/m: FA AO ?
Tứ giác AENF có :
MA=MN (gt)
ME=MF (gt) 
AN FE ( cmt)
=> tứ giác AFNE là hình thoi => FA//NE mà NEAB => FAAB vậy FA là tiếp tuyến của (O) 
 c) Chứng minh 
BM.BF = BF 2-FN2 
Aùp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABF có AM là đường cao => AB2 =BM.BF 
Trong tam giác vuông NBF có BF2 -FN2 =NB2 
Mà AB=BN =>
 BM.BF = BF 2-FN2 
Hoạt động 3: Dặn dò 
Học kỹ các định lý và tính chất của 2 chương 
Làm các bài trắc nghiệm và tự luận 
Chuẩn bị bài học đầu tiên của chương III

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 35.doc