Tuần: 24 Ngày soạn:5/1/2020 Tiết: 45 Ngày dạy: ..../1/2020 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Rèn HS kĩ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn . 2. Kĩ năng: Rèn kỷ năng áp dụng các định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn giải một số bài tập. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong vẽ hình, trình bày bài giải. Tư duy lôgíc trong toán học 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng, com pa, giáo án, SGK, SBT. 2.Chuẩn bị của học sinh: Bảng và bút nhóm, thước thẳng. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tình hình lớp: Điểm danh học sinh trong lớp ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút ) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm Cho hình vẽ sau: E Ta có : Eµ + C· DE = ·ACD ( góc ngoài C 0 A 1 240 ECD) = sđ ¼ABD = 1200 T D 2 2 O và: Eµ + D· CE = C· DB ( góc ngoài 4 0 B 1 240 ECD) = sđ C¼AB = 1200 2 2 ·ACD = C· DB Biết: TC,TB là hai tiếp tuyến Mà ·ACD + D· CE = 1800 (Kề bù) của (O) và sđ »AC = sđC»D = sđ D· CE = 1800 - ·ACD = 1800 - 1200 = D»B = 600. CD là tia phân giác 600 của B· TC 2 Eµ = 600 Chứng minh Mặt khác TCB cân tại T ( TB = TC ) · · AEB = BTC 1 1 và T· CB = sđC¼DB = .1200 = 600 2 2 4 Tµ = 600 Vậy Eµ = Tµ ( = 600 ) 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1 : Khởi động ( Bài 36 SGK 20 phút ) A - Đọc, vẽ hình và tìm hiểu N M E H O B C 1 Mục tiêu : Rèn kỹ năng áp đề dụng định lý về cách tính số đo góc... Bài 36 SGK - Ta cần chứng minh : ˆ ˆ - Yêu cầu HS làm bài tập 36 AHM AEN s®A¼M s®N»C trang 82 SGK. Tacã: A· HM ; 2 - Ta có AHˆM , AEˆN là góc (Treo bảng phụ đã vẽ sẵn ®Þnh lÝ gãc có đỉnh nằm bên trong hình) s®M¼ B s®A»N cã ®Ønh bªn đường tròn A· EN - Chứng minh AEH cân 2 trong ®êng - HS trả lời miệng chứng ta cần chứng minh gì ? minh : AHˆM AEˆN trßn - Ta có AHˆM , AEˆN là hai Suy ra AEH cân tại A góc gì của đường tròn ? A¼M M¼ B Mµ: gt » » NC AN - Yêu cầu HS đứng tại chỗ · · trả lời miệng chứng minh . AHM AEN VËy: AEH c©n t¹i A Bài 2: (Bài 40 SGK) Ta cã: - Đọc đề, vẽ hình s®A»B s®C»E A· DS 1 2 A S gãc cã ®Ønh D ë bªn 3 1 2 trong ®êng trßn O Bài 2: (Bài 40 SGK) B O - Giới thiệu bài tập 40 SGK. D 1 - Gọi HS vẽ hình và nêu giả Vµ: S·AD s®A¼BE thiết của bài toán. E C 2 - Hướng dẫn sơ đồ phân s®A»B s®B»E tích đi lên: 2 SA = SD - Cùng GV phân tích tìm 2 hướng giải (gãc t¹o bëi tia tiÕp tuyÕn SAD c©n t¹i S vµ d©y cung) Mµ: B»E C»E gt 3 s® A»B s®C»E A· D S Tõ 1 , 2 vµ 3 2 · · » » ADS SAD s® A B s® BE · - Thảo luận nhóm, trình SAD SAD c©n t¹i S 2 bày bảng nhóm hoàn chỉnh VËy: SA = SD bài toán B»E C»E - Đại diện nhóm khác nhận xét,bổ sung hoàn - Yêu cầu HS thảo luận chỉnh bài làm 2 nhóm, trình bày hoàn chỉnh - Suy nghĩ, đưa ra hướng A Q bài chứng minh. chứng minh khác K R - Thu bảng 2 nhóm nhận S A = S D O I xét, sữa chữa. B C - Chốt lại: Vận dụng mối SADc©n t¹i S P liên hệ giữa các góc với cung để chứng minh hai góc bằng nhau, haicạnh bằnh S·AD ·ADS nhau Aµ A¶ gt ;Cµ µA - Có thể chứng minh theo 1 2 3 cách khác? cïng ch¾n cung nhá A»B Hoạt động 2 : Hoạt động Bài 37 tr 82 SGK . tìm tòi, tiếp cận kiến thức ( - Vài HS đứng tại chổ nêu 12 phút ) nội dung các định lí A Mục tiêu : Nhắc lại các định M lý về góc... O Bài 37 tr 82 SGK . - Gọi HS nhắc lại nội dung - Đọc và tìm hiểu đề bài B C S các định lí về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn và góc Ta có: 1 có đỉnh ở bên ngoài đường ·ASC (sd »AB sd M¼ C) tròn - HS lên bảng vẽ hình. Cả 2 - Chốt lại nội dung các định lớp cùng vẽ hình vào vở Mà AB = AC (gt). lí và cho HS làm bài tập 37 - HS Ta cần chứng minh Do đó »AB »AC . Suy ra 1 1 1 tr 82 SGK ( Đề bài trên ASˆC sdAM ¼ASC (sd»AC sdM¼ C) sd¼AM bảng phụ) 2 2 2 - Gọi HS lên bảng vẽ hình - HS lên bảng giải, cả lớp Mặt khác: 1 giải bài tập vào vở M· CA sd ¼AM 2 - Chứng minh ASˆC MCˆA · · ta cần chứng minh điều gì? - Vài HS nhận xét bài làm Suy ra: ASC MCA của bạn , sửa chữa. - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải. Yêu cầu cả lớp cùng làm vào vở - Nhận xét và sửa chữa sai sót (nếu có). Bài 41 tr 83 SGK Bài 41 tr 83 SGK . 3 - Treo bảng phụ nêu đề bài - Đọc và tìm hiểu đề bài . B A - HS.TB lên bảng vẽ hình C cả lớp vẽ vào vở O S M - Chứng minh: Â+ - Ta cần phải so sánh mỗi BSˆM 2.CMˆN ta phải làm vế của đẳng thức với một N thế nào ? vế trung gian (với sđ C»N ) Có - Hãy cho biết tên các góc ˆ - Ta có BSM là các góc có 1 có trong đẳng thức bài  = (sđCN -sđ BM ) đỉnh nằm bên trong đường 2 toán? tròn . là các góc có đỉnh ˆ 1 ˆ BSM = (sđCN +sđ BM ở ngoài đường tròn .CMN 2 là góc nội tiếp . ) - Hãy tính các góc đó thông - HS lên bảng giải bài tập 1  + BSˆM = .2sđ qua số đo các cung bị chắn . 2 - Các em có nhận xét gì về - Vài HS nhận xét, góp ý CN = sđCN bài làm của bạn ? lời giải bài toán 1 Mặt khác: CMˆN sđ - Nhận xét,sửa chữa lời giải 2 bài toán CN  + BSˆM 2.CMˆN 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối : ( 1 phút ) - Về nhà hệ thống lại tất cả các góc liên quan tới đường tròn theo bảng sau: Tên góc Đặc điểm Liên hệ với cung bị chắn .. .. .. .. .. .. - Xem , và làm lại tất cả các dạng bài tập đã giải - BTVN 43 tr 83 SGK ; 31, 32 tr 78 SBT . - Đọc trước bài 6 . “Cung chứa góc ”. - Tiết sau mang đầy đủ dụng cụ :thước kẻ, compa, thước đo góc để thực hành dựng cung chứa góc . IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC : ( 4 phút ) Yêu cầu HS làm bài tập 42 tr 83 SGK . Hướng dẫn: 1 a) Gọi K là giao điểm của AP và QR .Ta có: AKˆR (sđ RA +sđQCP ) (Góc có 2 đỉnh trong đường tròn) . 1 1 AKˆR (sđ »AB +sđ »AC +sđ B»C ) : 2 = .3600 : 2 = 900 AP QR . 2 2 b) Chứng minh CPI cân 1 Ta có : CIˆP (sđ RA +sđ PC ) (góc có đỉnh ở trong đườngtròn) . 2 4 1 PCˆI (sđ RB + sđ BP ) ( góc nội tiếp) . 2 Mà BP PC; RA RB (giả thiết) CIˆP PCˆI Vậy: CPI cân tại I . V. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 24 Ngày soạn:5/1/2020 Tiết: 46 Ngày dạy: ..../1/2020 §6. CUNG CHỨA GÓC I. MỤC TIÊU: 1. Kieán thöùc: Hiểu cách chứng minh thuận, đảo và kết luận quĩ tích cung chứa góc. Đặc biệt là quĩ tích cung chứa góc 90 0, biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng . 2. Kó naêng: Biết vẽ cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng cho trước, biết giải bài toán quĩ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận. 3. Thaùi ñoä: Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, làm quen với một số dạng toán nâng cao, rèn khả năng suy luận, lôgíc . 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, thước, compa, thước đo độ, góc bằng bìa cứng . 2. Chuẩn bị của học sinh: Thước, compa, êke, bảng nhóm, thước đo độ Bảng nhóm, phấn màu III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tình hình lớp: Điểm danh học sinh trong lớp ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm 5 - Nêu định lí về số đo của góc - Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp của cung bị chắn. 3.0 tuyến và dây cung và mối liên hệ - Số đo của góc tạo bởi một tia tiếp giữa hai loại góc này? tuyến và một dây cung có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn. 3.0 - Số đo của góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. 3.0 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoaït ñoäng 1: Khởi động ( 14 phút ) Baøi toaùn quyõ tích “cung chöùa goùc” . Mục tiêu: : Hiểu cách chứng minh thuận, đảo và kết luận quĩ tích cung chứa góc. Đặc biệt là quĩ tích cung chứa góc 90 0, biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng . - Giới thiệu bài toán SGK: 1. Bài toán quỹ tích - Đưa bảng phụ vẽ sẵn hình - Vẽ các tam giác vuông “cung chứa góc” ?1 SGK.(ban đầu chưa vẽ CN1D, CN2D, CN3D. Bài toán: đường tròn) Tìm quỹ tích các điểm M - Haõy chöùng minh caùc - Các tam giác vuông nhìn đoạn thẳng AB cho CN D, CN D, CN D có trước dưới một góc . ñieåm N1, N2, N3 cuøng naèm 1 2 3 treân moät ñöôøng troøn? chung cạnh huyền CD. Khi đó: - Höôùng daãn: goïi O laø CD N1O = N2O = N3O = . trung ñieåm CD 2 N2 N1 Suy ra N1, N2, N3 cùng nằm trên đường tròn (O; C D O CD ), hay đường tròn 2 a. Phần thuận: N3 đường kính CD . m M - Vẽ đường tròn đường kính y CD O - Đây là trường hợp đặc d biệt của bài toán với A B 90, nếu 90 thì sao n - Giới thiệu ?2 ( chuẩn bị x sẵn mô hình như SGK đã hướng dẫn) - Đọc ?2 và thực hiện như yêu cầu của SGK - Yêu cầu HS thực hiện dịch 6 chuyển tấm bìa như SGK hướng dẫn và đánh dấu vị - Một HS lên bảng dịch trí của đỉnh góc chuyển tấm bìa và đánh dấu vị trí các đỉnh góc (ở - Hãy dự đoán quĩ đạo cả hai nửa mặt phẳng bờ chuyển động của điểm M ? AB). - Ta sẽ chứng minh quĩ tích - Điểm M chuyển động cần tìm là hai cung tròn. trên hai cung tròn có hai a) Phần thuận: mút là A và B. Ta xét điểm M thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB. Giả sử M là điểm thoã mãn AMˆB . Vẽ cung AmB đi qua 3 điểm A, M, B. Ta xét xem tâm O của đường tròn chứa cung tròn AmB có phụ thuộc vào vị trí của điểm M hay không ? - Vẽ hình dần theo quá trình chứng minh. - Vẽ tia tiếp tuyến Ax của - Vẽ hình theo hướng dẫn đường tròn chứa cung và trả lời câu hỏi . AmB. - Ta có: BAˆx có độ lớn bằng bao nhiêu? Vì sao? - Có góc cho trước, suy - HS: BAˆx BMˆA (góc ra tia Ax cố định, do đó tia tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và Ay Ax cũng cố định, vậy dây cung và góc nội tiếp O nằm trên tia Ay cố định. cùng chắn cung AnB.) - Ñieåm O có quan hệ gì với Avà B? - Ta có O là giao điểm của tia Ay và đường trung trực của AB, suy ra O là một - Điểm O phải cách đều A điểm cố định, không phụ và B, suy ra O nằm trên thuộc vào vị trí của điểm M. đường trung trực của AB. Vì 00 < < 1800 Ay không - Theo dõi , ghi chép. theå vuông góc với AB và bao giờ cũng cắt trung trực của AB. Vậy M thuộc cung tròn AmB cố định tâm O, bán kính OA. - Giới thiệu hình 40a ứng 7 với góc nhọn, hình 40b ứng với góc tù . b) Phần đảo: - Đưa hình 41 trang 85 SGK lên bảng phụ. - Lấy điểm M’ bất kì thuộc - Quan sát hình 41 và trả b. Phần đảo: cung AmB, Hãy chứng lời câu hỏi. m M' ˆ ' minh AM B ? - Ta có : ·AM B B· Ax - Giới thiệu hình 42 SGK: ( góc nội tiếp và góc tạo O Tương tự trên nửa mặt bỡi tia tiếp tuyến và dây phẳng còn lại cũng có cung A B cung cùng chắn cung n Am’B đối xứng với cung AnB.) AmB qua AB cũng có tính x chất như trên. - Mỗi cung trên được gọi là một cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng AB, tức là cung mà với mọi điểm M thuộc cung đó, ta đều có AMˆB . c) Kết luận: - Nêu kết luận trang 85 SGK và nhấn mạnh để HS ghi nhớ. c. Kết luận: - Cung chứa góc 900 - Giới thiệu các chú ý SGK - Vài HS đọc to kết luận dựng trên đoạn AB: trang 85, 86. quỹ tích cung chứa góc. - Vẽ đường tròn đường kính AB và giới thiệu cung chứa góc 900 dựng trên đoạn - HS vẽ quỹ tích cung M thẳng AB. chứa góc 900 dựng trên đoạn thẳng AB. A O B - Với đoạn thẳng AB và góc (00 < < 1800) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn 2) Cách vẽ cung chứa góc: AMˆB là hai cung Qua chứng minh phần chứa góc dựng trên thuận, hãy cho biết muốn vẽ đoạn AB . d) Chú ý : (SGK tr 85) . một cung chứa góc dựng - Vài HS nêu cách tiến 2) Caùch veõ cung chöùa trên đoạn thẳng AB cho hành m trước, ta phải tiến hành như goùc y thế nào? d O 8 A H B x O' m' - Chốt lại và hướng dẫn HS vẽ cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng AB - Cả lớp vẽ cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng AB. - Dựng đường trung trực d của đoạn AB. - Vẽ tia Ax sao cho BAˆx . - Vẽ tia Ay vuông góc với Ax, gọi O là giao điểm của Ay với d. - Vẽ cung AmB với tâm O, bán kính OA, cung này nằm ở nửa mp bờ AB không chứa tia Ax . - Vẽ cung Am’B đối xứng với cung AmB qua AB. Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp cận kiến thức ( 20 phút ) Cách giải bài toán quĩ tích. Mục tiêu: Biết vẽ cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng cho trước, biết giải bài toán quĩ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận. - Qua kiến thức đã học ở - Ta cần chứng minh: II. Cách giải bài toán quỹ tiết trước em nào có thể cho + Phần thuận: Mọi điểm tích: biết, muốn chứng minh quĩ có tính chất T đều thuộc tích các điểm M thoã mãn hình H. 1. Phần thuận: tính chất T là một hình H, ta + Phần đảo: Mọi điểm Mọi điểm có tính chất T cần tiến hành theo những thuộc hình H đều có tính đều thuộc hình H. phần nào? chất T. 2. Phần đảo: + Kết luận: Quỹ tích các Mọi điểm thuộc hình H điểm M có tính chất T là đều có tính chất T. hình H. 3. Kết luận: - Xét bài toán quĩ tích cung - Trong bài toán quỹ tích Quỹ tích các điểm M có chứa góc nói trên thì các cung chứa góc, tính chất T tính chất T là hình H. điểm M có tính chất T là của các điểm M là tính tính chất gì? Hình H trong chất nhìn đoạn thẳng AB bài toán là gì? cho trước dưới một góc - Lưu ý HS có trường hợp .Hình H trong bài toán phải giới hạn, loại điểm này là 2 cung chứa góc nếu hình không tồn tại. dựng trên đoạn thẳng AB. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối ( 1 phút ) 9 + Ra bài tập về nhà: Làm các bài tập 45, 46, 50, 51 SGK trang 86, 87. . + Chuẩn bị bài mới: - Veà nhaø nghieân cöùu thaät kyõ baøi toaùn quyõ tích – Cách dựng cung chứa goùc . - Naém ñöôïc quyõ tích caùc ñieåm M nhìn ñoaïn thaúng AB cho tröôùc döôùi moät goùc coù soá ño baèng 900 vaø baèng - Veà nhaøhoïc baøi theo höôùng daãn treân, nghieân cöùu tröôùc caùch giaûi baøi toaùn quyõ tích - Tiết sau mang đầy đủ dụng cụ: thước kẻ, compa, thước đo góc IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC : ( 4 phút ) - Yêu cầu HS nhắc lại kết luận của bài toán quỹ tích “cung chứa góc” và cách vẽ cung chứa góc dựng trên đoạn AB - Yêu cầu Hs làm Bài 1: ( Bài 49 SGK) Hướng dẫn: y A O A' x K y 4cm B 6cm 40 H C x + Dựng đoạn thẳng BC = 6cm. + Dựng cung chứa góc 400 trên đoạn thẳng BC. + Dựng đường thẳng xy song song với BC, cách BC 4cm ; xy cắt cung chứa góc tại A và A’. Nối AB, AC. Tam giác ABC là tam giác phải dựng. V. RÚT KINH NGHIỆM: BGH KÝ DUYỆT Ký duyệt: 10
Tài liệu đính kèm: