TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ :
- Cẩn thận ,chính xác khi làm bài
II - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước thẳng, êke.
2. Học sinh : Thước kẻ, êke.
III – PHƯƠNG PHÁP
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập hoạt động nhóm
IV - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp :(1ph) Kiểm tra sĩ số, nhắc nhỡ học sinh giữ gìn trật tự.
2. Kiểm tra bài củ : (4ph)
Gọi một HS lên vẽ hình và ghi lại các hệ thức liên quan tới cạnh và đường cao (theo các chữ cái a, b, c, b’, c’, h).
Ngày soạn : ........................ Ngày dạy : Tuần thứ : 03 Tiết PPCT : 03 TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ : - Cẩn thận ,chính xác khi làm bài II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Thước thẳng, êke. 2. Học sinh : Thước kẻ, êke. III – PHƯƠNG PHÁP Phương pháp vấn đáp Phương pháp luyện tập hoạt động nhóm IV - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp :(1ph) Kiểm tra sĩ số, nhắc nhỡ học sinh giữ gìn trật tự. 2. Kiểm tra bài củ : (4ph) Gọi một HS lên vẽ hình và ghi lại các hệ thức liên quan tới cạnh và đường cao (theo các chữ cái a, b, c, b’, c’, h). - GX nhận xét cho điểm HS. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUMG CẦN ĐẠT Hoạt động 1. Giải bài tập 2,4 sgk (10ph) -Cho HS làm BT2 và BT3 Sgk - HS Lên bảng chữa bài tập. - GV nhận xét cho điểm HS Bài 2/68/Sgk Đáp án x2=1(1+4) x= y2 = 4(1+4) y= Bài 3/69/Sgk Đáp án 22=1.x x=4 y2=x(x+1) y2= 4(4+1)= Hoạt động 2. Giải bài tập 5 sgk (15ph) - GV :Gọi một HS đứng tại chỗ đọc đề bài. Hướng dẫn: + Hướng dẫn vẽ hình. + Giả sử tam giác ABC vuông tại A, ta biết: AB = 3, AC = 4 Tính đoạn thẳng nào ? - HS Đáp: AH, BH, CH =? - Cho HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét bài làm của HS. Bài 5/69/Sgk Đáp án Áp dụng hệ thức: Hay Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vuông ABC vuông tại A, ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 52 Vậy BC = 5. Theo hệ thức (1) ta có: AB2 = BC.BH nên BH = BH Ta có: BC = BH + HC nên HC = BC – BH HC = 5 – 1,8 = 3,2 Hoạt động 3. Giải bài tập 6 sgk (10ph) - GV:Tổ chức sửa tương tự bài tập 5 tr 69 Hướng dẫn: + Cho HS vẽ hình. + Giả sử tam giác ABC vuông tại A. BH = 1, HC = 2 Tính: AB, AC = ? - Gọi HS lên bảng trình bày - Áp dụng hệ thức (1) Tính AB: ta có: AB2 = BC. BH = 3.1 = 3 Suy ra: AB = Tương tự: - Nhận xét bài làm của HS. Bài 6/69/Sgk Đáp án Áp dụng hệ thức (1) Tính AB: ta có: AB2 = BC. BH =1 (1+2)= 3 Suy ra: AB = Tương tự: 4. Củng cố (4ph) - GV cũng cố lại các công thức đã học. 5. Hướng dẫn về nhà. (1ph) - BTVN: 8; 9/70/SKG - Xem lại các định lí đã học - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. V. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : ....................... Ngày dạy : Tuần thứ : 03 Tiết PPCT : 04 TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ: - Cẩn thận ,chính xác khi làm bài II - CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Bảng phụ bài tập 7, thước thẳng, êke. 2.Học sinh: Thước kẻ, compa, êke. III – PHƯƠNG PHÁP Phương pháp vấn đáp Phương pháp luyện tập thực hành IV - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định (1ph): Kiểm tra sĩ số, nhắc nhỡ các em trật tự. 2. Kiểm tra bài củ. (10ph) -Gọi một HS lên vẽ hình và ghi lại các hệ thức liên quan tới cạnh và đường cao (theo các chữ cái a, b, c, b’, c’, h). - Nhận xét cho điểm HS 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1. Giải bài tập 8/ sgk (10ph) - GV vẽ hình BT8 a, b, c cho 3 HS lên bảng làm. - HS lên bảng làm. - GV nhận xét cho điển HS. Bài 8/70/Sgk a) Đáp án. b) Đáp án c) Đáp án Hoạt động 2. Giải bài tập 9 sgk (20ph) -GV Cho HS đọc đề và hướng dẫn HS vẽ hình. - Gợi ý: Để DIL là tam giác vuông cân cần điều kiện nào ? -HS chứng minh DI = DL - GV: em hãy chứng minh hai tam giác bằng nhau - Câu b từ kết quả câu a và vận dụng định lí 4 - Tìm cách chứng minh Bài 9/70/Sgk a) Ta có AID =CDL vì cùng phụ với góc CDI và AD = DC DI=DL DIL là tam giác vuông cân b) từ AID =CDL nên ta có Từ 1 và 2 ta suy ra Vậy không thay đổi 4. Củng cố (3ph) GV:Đã vận dụng vào bài tập những định lí nào ? HS:Nêu lại các định lý và vận dụng vào bài tập nào định lý nào 5. Dặn dò (1ph) - Xem lại các bài tập đã làm, làm các bài tập còn lại. - Đọc trước bài 2. V. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : ...................... Ngày dạy : Tuần thứ : 03 Tiết PPCT : 05 TÊN BÀI DẠY : §2 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiẻu được tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng . 2. Kĩ năng : - Tính được các tỉ số lượng giác của một góc bằng 450 và góc 600 thông qua ví dụ 1 và ví dụ 2. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác làm bài II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng phụ ví dụ 1, 2, 3, 4 sgk, thước thẳng, êke, thước đo độ. 2. Học sinh : Chuẩn bị bài, thước kẻ, êke, thước đo độ. III – PHƯƠNG PHÁP Phương pháp vấn đáp Phương pháp luyên tập thực hành Phương pháp thuyết trình IV - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định (1ph) : Kiểm tra sĩ số, nhắc nhỡ HS giữ gìn trật tự. 2. Kiểm tra bài củ : Không kiểm tra bài củ : 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn (20ph) - GV Giới thiệu cho HS phần mở đầu như trong SGK. -GV Nói rõ tỉ số của cạnh đối và cạnh kề của một góc nhọn trong tam giác vuông đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. - Cho HS làm - Hướng dẫn như sau: tam giác ABC vuông tại A.có thì tam giác này có gì đặc biệt ? suy ra được điều gì ? Vậy =? - Vậy một tam giác vuông cân thì tỉ số giữa hai cạnh góc vuông như thế nào? - Cho HS nêu nhận xét - Hướng dẫn câu b như sau: - Tam giác ABC vuông tại A có góc B=600 lấy điểm B’ đối xứng B qua A, vậy em có nhận xét gì vềBCB’ ? BC =? Từ đó áp dụng định lí Py tago ? AC=? Từ đó =? - Cho HS nhận xét thông qua hai kết quả trên. - GV: cho hs đọc to định nghĩa tr 72 SGK. - Giới thiệu nhận xét. - GV giới thiệu nhận xét Sgk. 1.Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn Cho tam ABC vuông tại A, Xét góc nhọn B: AB gọi là cạnh kề của góc B; cạnh AC gọi là cạnh đối của góc B. a) Khi thì tam giác AB = AC =1 b) BCB’ là tam giác đều BC =2a vì AB=2a AC2=BC2 – AB2 AC = = Định nghĩa Nhận xét. Tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương. Ta có: Hoạt động 2. Vận dụng (20ph) - GV cho HS lên bảng làm ?2. -HS làm ?2. - GV hướng dẫn VD1 sgk. - GV hướng dẫn VD2 sgk. - Kết luận. Cho góc nhọn ta tính được tỉ số lượng giác của nó. - Chú ý sau đó đua ra kết luận ( nếu ta biết tỉ số lượng giác của một góc ta có thể dựng được góc đó. Đáp án Sin = ; Cos = Tan = ; Cot = * Ví dụ 1:SGK/73 Sin450 = Cos450 = Tan450 = Cot450 = * Ví dụ 2: SGK/73 4. Cũng cố : (3ph) - Cho HS ôn lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Hướng dẫn BT 10 sgk ( Nếu còn thời gian) 5. Dặn dò (1ph) - Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600. - Bài tập về nhà số: 10; 11, tr 76 SG V. RÚT KINH NGHIỆM , ngày ..tháng .. năm 20. KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Tài liệu đính kèm: