Tuần 3 - Tiết 3 Ngày soạn: 18/8/2019 Ngày dạy: .../ 8/2019 LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm các định lí và các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, hiểu rõ từng kí hiệu trong các hệ thức. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải toán và một số ứng dụng trong thực tế. 3.Thái độ: Rèn khả năng quan sát, phân tích ,dự đoán trình bày lời giải, khai thác các kết quả bài toán. 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính bỏ túi, thước, phấn, SGK, SGV. 2. Chuẩn bị của học sinh: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi, SGK, SBT. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi kiểm tra Đáp án Điểm Viết các hệ thức về cạnh và đường + Viết đúng các hệ thức 5 cao trong b2 ab';c2 ac ' hình vẽ sau h2 b'.c ';bc ah A 1 1 1 c b h h2 b2 c2 c' b' B H C a 16 5 Tính cạnh huyền a , biết cạnh góc + Tính đúng : 42 = 3.a a 3 vuông và hình chiếu 4 và 3. 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) a. Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông b. Nội dung: Chia lớp thành 2 đôi mỗi đội 4 bạn cầm 1 viên phấn lần lượt viết 4 công thức đã học, bạn viết trước viết sai bạn sau có thể sửa cho đúng, đội nào nhanh, chính xác đội đó thắng Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? Hs: A 2 / 2 / 1. b = ab ; c = ac b c h c/ b/ B H C a 1 2. h2 =b/c/ 3. b.c = a.h 1 1 1 4. h2 b2 c2 c. Kết luận của giáo viên: hệ thức lượng trong tam giác vuông * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tòi và tiếp nhận kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Kiến thức 1: Kiến thức cơ bản (5 phút) Mục tiêu: giúp học sinh khái quát lại các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông. Chốt lại các kiến thức cần Ghi nhớ các kiến thức và 1. Kiến thức cơ bản nhớ cho HS . ghi vào vở. b2 ab';c2 ac '(1) h2 b'.c '(2) ;bc ah(3) 1 1 1 (4) h2 b2 c2 a2 = b2 + c2 - Bổ sung thêm hệ thức a2 = b2 + c2 Kiến thức 2: Luyện tập (25 phút) Mục tiêu: giúp học sinh vận dụng linh hoạt các công thức hệ thức lượng để giải các bài tập. Dạng1: Vận dụng hệ thức 1 Dạng 1: Vận dụng hệ thức - Yêu cầu HS đọc đề bài tập 6, - Đọc đề và vẽ hình theo 1 hướng dẫn học sinh vẽ hình hướng dẫn của GV . Bài 1 (Bài 6 SGK) - Bài toán cho gì,yêu cầu tính - HS phát biểu gì ? - Gọi HS lên bảng làm , yêu - Làm bài tập theo yêu cầu cả lớp làm vào vở . cầu . Cạnh huyền: 1 + 2 = 3 Kết quả : FE 3 (cm) GE 6 x2 = 3.1 = 3 => x = 3 . - Cho HS nêu nhận xét - Nhận xét bài làm của y2 = 3.2 = 6 => y = 6 - Nhận xét , bổ sung (nếu sai bạn . sót ) - NVĐ: Ta vừa tính độ dài hai - Lắng nghe và suy cạnh góc vuông , khi biết độ nghĩ ... dài hai hình chiếu của nó . Vậy khi biết độ dài hai hình chiếu ta tính đường cao như thế nào ? Dang 2: Vận dụng hệ thức (2) BÀI TẬP NÂNG CAO và (3) Dạng 2: Vận dụng hệ thức 2 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm - Hoạt động nhóm theo (2) và (3) theo kỹ thuật khăn trải bàn bài kỹ thuật khăn trải bàn Bài 2 (Bài 8 SGK) 8a . bài 8a . + Cá nhân hoạt động độc lập trên phiếu học tập x 4 9 + Hoạt động tương tác, Hình 10 chọn ý đúng nhất ghi vào 2 khăn a) Ta có x = 4.9 => x = 6 + Đại diện nhóm trình (vì x > 0) A bày trên khăn x - Yêu cầu các nhóm treo bảng - Treo bảng nhóm và đại H y nhóm và đại diện nhóm khác diện các nhóm nêu nhận 2 x nêu nhận xét xét . - Nhận xét, bổ sung ( nếu sai - Nghe giảng B C sót ) y Hình 11 - Nêu hệ thức áp dụng cho bài - Áp dụng hệ thức: h2 = tập trên ? b/.c/ b) Ta có ABH và CBH - Nêu cách tính khác ? - Ta tính độ dài hai cạnh vuông cân tại H x= BH góc vuông , sau đó áp = 2 dụng hệ thức Theo định lí pitago 2 2 2 2 1 1 1 y = 2 x = 2 2 = 8 h2 b2 c2 - Treo bảng phụ ghi bài 8b - Đọc đề bài SGK - Ta có ABH và CBH là các tam giác vuông - Có nhận xét gì về các tam cân tại H.vì ABC giác ABH và CBH ? Vì sao ? vuông cân tại B và BH AC - Từ nhận xét trên ta có thể - HS lên bảng trình bày tính x và y như thế nào ? Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Yêu cầu HS đọc đề bài 7 - Vẽ hình 8 SGK vào vở SGK Bài 3 (Bài 7 SGK) - Vẽ hình 8 SGK lên bảng và + Cách 1: hướng dẫn HS vẽ hình vào vở A (Đặc tên ABC có AH BC, - ABC là tam giác và OA = OB = OC ) vuông vì có trung tuyến x - ABC là tam giác gì? Tại AO ứng với cạnh BC O B H C sao? bằng nửa cạnh đó. a b - Trong ABC vuông tại Theo cách dựng ABC A có AH BC nên 2 2 Ta có :AO= OB = OC - Căn cứ vào đâu có x2 = a.b AH =BH.HC hay x = a.b 1 BC 2 3 ABC vuông tại A và AH BC nên - Hướng dẫn HS trình bày lời - HS lên bảng làm cách AH2 =BH.HC hay x2 =a.b giải bài toán 2, cả lớp cùng làm vào - Yêu cầu HS lên bảng làm vở cách 2, cả lớp cùng làm vào vở + Cách 2: D - Nhận xét, bổ sung. x O E a I F b Theo cách dựng DEF có đường trung tuyến 1 DO EF 2 DEF vuông tại A Và DI EF nên DE2 = EI.EF hay x2 = a.b * Hoạt động 3. Vận dụng: (5 phút) - Yêu cầu HS nêu lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Khi giải toán phải sử dụng các hệ thức phù hợp, linh hoạt. - Yêu cầu HS thực hiện BT 13 SBT – Tr 104 Hướng dẫn: ABH đồng dạng CAH AB AH 5 30 CH 36 CA CH 6 CH Mặt khác BH.CH=AH2 AH 2 302 BH 25 CH 36 Vậy BH = 25cm, CH =36cm 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (1 phút) + Ra bài tập về nhà: Làm bài 8; 9 SGK trang 70 - Bài 6;7;8 SBT + Chuẩn bị bài mới: - Ôn các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Chuẩn bị thước ,êke - Tiết sau luyện tập 2 IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức vừa học. V. RÚT KINH NGHIỆM: 4 Tuần 3 - Tiết: 4 Ngày soạn: 18/8/2019 Ngày dạy: .../ 8/2019 LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm chắc các định lí và các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải toán và một số ứng dụng trong thực tế. 3.Thái độ: Rèn khả năng quan sát hình vẽ, tư duy lôgíc và sáng tạo trong việc vận dụng các hệ thức. 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng. ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính bỏ túi, thước, phấn, SGK, SGV. 2. Chuẩn bị của học sinh: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi, SGK, SBT. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi kiểm tra Đáp án Điểm - Viết các hệ thức về cạnh và + Viết đúng các hệ thức 4 đường cao trong hình vẽ sau : b2 ab';c2 ac ' - Tìm x và y trong hình vẽ h2 b'.c ';bc ah 1 1 1 2 2 2 7 h b c 5 + Tính đúng : x + y = 52 72 74 2 25 49 x y x = ; y 74 74 16 + Tính đúng: 42 = 3.a a 4 3 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) a. Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông b. Nội dung: Chia lớp thành 2 đôi mỗi đội 4 bạn cầm 1 viên phấn lần lượt viết 4 công thức đã học, bạn viết trước viết sai bạn sau có thể sửa cho đúng, đội nào nhanh, chính xác đội đó thắng 5 Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? Hs: A 2 / 2 / 1. b = ab ; c = ac 2 / / b 2. h =b c c h c/ b/ 3. b.c = a.h B H C 1 1 1 a 4. h2 b2 c2 c. Kết luận của giáo viên: hệ thức lượng trong tam giác vuông * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tòi và tiếp nhận kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Kiến thức 1: Kiến thức cơ bản (5 phút) Mục tiêu: giúp học sinh khái quát lại các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Yêu cầu HS nêu các hệ - Nêu các cần nhớ 1. Kiến thức cơ bản thức về cạnh và đường cao b2 ab' ; c2 ac ' 1 b2 ab';c2 ac ' (1) trong tam giác vuông cần h2 b'.c '; 2 h2 b'.c ' (2) nhớ ? bc ah 3 bc ah (3) 1 1 1 1 1 1 (4) 4 2 2 2 h2 b2 c2 h b c a2 = b2 + c2 a2 = b2 + c2 - NVĐ: Vận dụng các kiến thức trên vào giải toán như thế nào ? Kiến thức 2: Luyện tập (25 phút) Mục tiêu: giúp học sinh vận dụng linh hoạt các công thức hệ thức lượng để giải các bài tập. Dạng 1: Vận dụng hệ thức 1 Dạng 1: Vận dụng hệ thức 1 - Treo bảng phụ ghi bài tập - Đọc đề và quan sát Bài 1: ( bài 2 SBT tr 102) 1 hình vẽ trên bảng phụ . a) Áp dụng hệ thức b2=ab’ - Bài toán cho gì, yêu cầu a/ Cho hai hình chiếu , ta có b2 = 6(2+6) tính gì? yêu cầu tìm hai cạnh góc b2 = 48 b = 4 3 vuông . c2 = 2(2+6) b/ Cho hai hình chiếu , c2 = 16 x = 4 yêu cầu tìm một cạnh b) Áp dụng hệ thức b2=ab’ góc vuông và tìm đường h2 = 2.8 cao . h2 = 16 x = 4 - Yêu cầu HS hoạt động - Hoạt động nhóm theo b2 = 8(2+8) nhóm theo kỹ thuật khăn kỹ thuật khăn trải bàn : b2 = 80 b = 4 5 trải bàn + Cá nhân hoạt động độc Nửa lớp làm câu a; nửa lớp lập trên phiếu học tập còn lại làm câu b + Học sinh hoạt động 6 tương tác, chọn ý đúng nhất ghi vào khăn + Đại diện nhóm trình bày - Yêu cầu HS treo bảng - Treo bảng nhóm và đại nhóm và nêu nhận xét diện các nhóm nêu nhận xét . - Nhận xét , bổ sung - Lắng nghe và suy nghĩ . - Treo bảng phụ ghi đề bài 2 - Đọc đề bài tập trên Bài 2: ( Bài 8 SBT, Tr103) bảng phụ. B - Gọi HS lên bảng làm bài - Lên bảng thực hiện c a tập - Yêu cầu HS nhận xét . - Nhận xét , bổ sung - Nhận xét , bổ sung (nếu A b C cần) Ta có c – 1 = a (1) a + b –c = 4 (2) a2 + b2 = c2 (3) Từ (1) và (2) suy ra c-1+b-c=4 Hay b= 5 Thay a=c-1và b=5 vào (3) ta có (c-1)2+52=c2suy ra - 2c+1+25=0. Do đó c =13 và a = 12 Dạng 2: Vận dụng hệ thức 4 Dạng 2: Vận dụng hệ thức - Yêu câu HS đọc đề bài 9 (4) SGK Bài 3(bài 9 sgk) - Hướng dẫn HS vẽ hình K vào vở - HS lên bảng làm theo I - Hãy nêu GT và KL của yêu cầu . A B bài toán ? - Nêu GT và KL của bài - Sử dụng phân tích đi lên toán 1 để tìm hướng giải .(Đặt các - Cùng giáo viên xây 2 câu hỏi gợi mở hợp lí) dựng sơ đồ phân tích . D C DIL cân L a) DI = DL Xét ADI và CDL Ta có: AD = CD (gt) ADI = CDL Dˆ Dˆ - Nêu cách chứng minh 1 ADI = CDL - HS thực hiện (cùng phụ với góc IDC) - Gọi HS lên bảng trình bày Vậy ADI = CDL câu a - HS lên bảng trình bày Suy ra DI = DL Do đó DIL cân tại D 7 lời giải Xét: ADI và CDL b) Theo câu a ta có Ta có :AD = CD (gt) 1 + 1 ˆ ˆ DI 2 DK 2 D1 D (cùng phụ với góc 1 1 IDC) = + (1) DL2 DK2 Vậy ADI = CDL Mặt khác , trong KDL - Dựa vào câu a ta có thể 1 1 1 - HS: = vuông tại D có DC là đường thay thế bởi biểu thức DI 2 DL2 DI 2 cao ứng với cạnh huyền nào ? KL, - Có nhận xét gì về biểu Do đó: 1 1 thức 1 + 1 = ? - Đây là tổng các nghịch + 1 = (2) DL2 DK2 đảo của bình phương hai DL2 DK2 DC 2 cạnh góc vuông của Từ (1) và (2) suy ra KDL vuông , khi đó : 1 + 1 = 1 DI 2 DK 2 DC 2 1 + 1 = 1 DL2 DK2 DC 2 (khôngđổi) - Hướng dẫn trình bày (không đổi) 1 1 Vậy: 2 + 2 không chứng minh - Lắng nghe và ghi vào DI DK vở đổi khi I thay đổi trên cạnh AB BÀI TẬP NÂNG CAO A ? B E 4 - Bài toán cho biết gì ? Tìm 10 - HS đọc đề bài. C D gì ? - HS trả lời : Phải tính Trong tam giác vuông AEB được độ dài BE, AE có - GV biểu diễn bằng hình - HS: BE = CD = 10; vẽ Trong tam giác vuông AE = AD – ED - Muốn tính độ dài băng AEB có AE = 8 – 4 = 4 chuyền AB ta làm như thế BE = CD = 10; Theo định lý Pitago ta có nào ? AE = AD – ED BE 2 AE 2 102 42 - GV yêu cầu HS trình bày AE = 8 – 4 = 4 AB = 10,8 Theo định lý Pitago ta có AB = BE 2 AE 2 102 42 10,8 - GV nhấn mạnh các hệ - HS nghe giảng. thức được sử dụng tính độ dài các cạnh trong tam giác vuông và tính toán đối với bài toàn thực tế 8 * Hoạt động 3. Vận dụng: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau (5 phút) + Tính độ dài cạnh góc vuông của tam giác vuông có thể sử dụng hệ thức nào? + Tính độ dài đường cao của tam giác vuông có thể sử dụng hệ thức nào? + Tính độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền có thể sử dụng hệ thức nào? 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (1 phút) - Ra bài tập về nhà: Bài tập: 9,10 trang 90 SBT - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông. + Đồ dùng dạy học: Thước êke; máy tính cầm tay. + Đọc trước bài: “Tỉ số lượng giác của góc nhọn” IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức vừa học. V. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 3 - Tiết 5 Ngày soạn: 18/8/2019 Ngày dạy: .../ 8/2019 §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (t1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng . 2. Kỹ năng: Biết vận dụng công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 300, 450, 600. 3.Thái độ: Rèn học sinh khả năng quan sát, nhận biết, tư duy và lô gíc trong suy luận 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng . II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính bỏ túi, thước, phấn, SGK, SGV. 2. Chuẩn bị của học sinh: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi, SGK, SBT. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi kiểm tra Đáp án Điểm 9 - Cho hai tam giác vuông ABC và ABC và A’B’C’ có : A’B’C’ có Bˆ Bˆ , .Chứng minh 2 tam Aˆ Aˆ ' 900 ; Bˆ Bˆ' 900 (gt) 3 giác này đồng dạng và viết các hệ => ABC A’B’C’ (g.g) thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng AB A' B' AC A' C' => ; AC A' C' AB A' B' 5 AC A' C' BC B' C' - Trong tam giác vuông ABC hãy tìm AB là cạnh kề của góc B 2 cạnh kề , cạnh đối của của góc B AC là cạnh đối của góc B 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) a. Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông b. Nội dung: Cho hình vẽ , viết các hệ thứcvề cạnh và đường cao trong tam giác vuông MNP M N I P GV cùng HS nhận xét cho điểm bạn c. Kết luận của giáo viên: hệ thức lượng trong tam giác vuông * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tòi và tiếp nhận kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Kiến thức 1: Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn (30 phút) Mục tiêu: giúp học sinh hình thành khái niệm tỉ số lượng giác và vận dụng tốt công thức để giải bài tập. 1. Tìm hiểu mở đầu 1. Khái niệm tỉ số lượng - Qua kiểm tra bài cũ ta - Nhớ lại khái niệm về giác của một góc nhọn: thấy tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề và cạnh đối của a) Mở đầu: (SGK) i Cá cạnh kề của góc B và góc một góc, đồng thời thông o ñ ’ B là bằng nhau .Từ đó qua kiểm tra bài cũ hiểu h n ï a 1. khẳng định tỉ số giữa cạnh được các khẳng định của c đối và cạnh kề , giữa cạnh GV A c a ïn h k e à B đối và huyền là như nhau. Vậy trong tam giác vuông - Xét tam giác ABC vuông tỉ số này đặc trưng cho độ tại A có Bˆ . Chứng lớn của góc nhọn đó. minh - Treo bảng phụ ghi ?1 có - Đọc đề ?1 SGK trên AC C a) = 450 1 hình vẽ bảng phụ và quan sát hai AB hình vẽ Thực hiện ?1 theo hướng dẫn B A - Hướng dẫn HS phân tích - Hình thành lược đồ câu a theo sơ đồ phân tích phân tích : 10 đi lên . ABC vuông tại A có = 450 ABC vuông B = = 450 cân AC AB = AB 1 AB ABC vuông cân tại A AC Ngược lại nếu 1 AB AB = AC AB = AB ABC vuông cân AC 0 = 1 = 45 AC AB b) = 600 3 - Gọi HS lên bảng thực - HS thực hiện . AB hiện câu a B M 60 - Hướng dẫn HS thực hiện 30 câu b. A - Tam giác vuông có một - Tam giác ấy là một nửa C BC góc bằng 600 thì nó có đặt tam giác đều. Bˆ 600 Cˆ 300 AB điểm gì? 2 BC = 2 AB - Hãy tính BC =? sau đó - Ta có BC = 2.AB . 2 2 hãy tính AC? Áp dụng định lí Py-ta-go AC BC AB AC ta có AC = AB 3 2 2 - Hãy tính tỉ số = ? (2AB) AB AB 3 AB AC AC AB 3 = 3 . 3 AB AB AB - Cả lớp cùng giáo viên AC - Hướng dẫn HS làm Ngược lại nếu 3 trường hợp ngược lại . làm trường hợp ngược lại AB . 2 2 AC AC 3AB BC AB AC 2AB - Với = 3 BC AB AC 3AB Gọi M là trung điểm của = ? BC AB2 AC2 2AB BC BC AM BM AB - Qua ?1 có nhận xét gì - Khi độ lớn của thay 2 về độ lớn của nhọn với tỉ đổi thì tỉ số giữa cạnh đối AMB đều = 600 số giữa cạnh đối và cạnh và cạnh kề của góc Vây: Tỉ số giữa cạnh đối kề của góc nhọn ? cũng thay đổi và cạnh kề , cạnh kề và cạnh đối , cạnh đối và 2. Tìm hiểu định nghĩa - Vẽ hình vào vở cạnh huyền , cạnh kề và - Vẽ tam giác vuông ABC cạnh huyền của một góc có góc nhọn B bằng . nhọn trong một tam giác - Hãy xác định cạnh kề, - HS: AC: cạnh đối; AB: vuông gọi là các tỉ số huyền, đối của góc tam cạnh kề lượng giác của góc nhọn giác vuông đó ? BC: cạnh huyền đó (Ghi chú lên hình vẽ ) b) Ñònh nghóa : - Giới thiệu định nghĩa các - Nghe giảng tỉ số lượng giác của góc nhọn 11 C i - Yêu cầu HS nhắc lại định - HS nhắc lại định nghĩa . á o ñ nghĩa tỉ số lượng giác của A C d s in ( ) h n ï B C h a góc nhọn và tính các tỉ c A B k số lượng giác ứng với hình c o s ( ) A c a ïn h k e à B trên . B C h A C d ta n ( ) A B k Với ABC; Aˆ 900 và Bˆ = A B k c o t ( ) A C d ta coù : A C c a n h d o i s i n B C c a n h h u y ê n - Vì nó là tỉ số giữa các - Dựa vào định nghĩa hãy A B c a n h k ê c o s giải thích tại sao tỉ số lượng cạnh góc vuông B C c a n h h u y ê n giác của góc nhọn luôn - Vì cạnh huyền > cạnh A C c a n h d o i t a n dương? Tại sao sin < 1 và góc vuông . A B c a n h k ê cos <1 ? A B c a n h k ê c o t Vận dụng định nghĩa A C c a n h d ô i - Cho HS hoạt động nhóm. - Tổ chức hoạt động ?2 theo kỷ thuật khăn trải nhóm c) Nhaän xeùt : + Cá nhân hoạt động độc bàn trong thời gian -Tæ soá löôïng giaùc cuûa moät lập trên phiếu học tập goùc nhoïn luoân döông + Học sinh hoạt động tương tác, chọn ý đúng - sin < 1 vaø cos < 1 nhất ghi vào khăn + Đại diện nhóm trình 2.Vận dụng bày a) ?2 - Yêu cầu HS treo bảng - Treo bảng nhóm và đại AB AC nhóm và đại diện nhóm diện các nhóm nêu nhận Sin ; Cos khác nêu nhận xét xét . BC BC AB AC - Nhận xét, bổ sung (nếu Tan ; Cot sai sót) AC AB - Yêu cầu HS tính tỉ số - HS lên bảng giải cả lớp lượng giác của góc 450 làm vào vở . Kết quả: - Theo dõi và uốn nắn HS sin B = 2 , cos B = 2 giải 2 2 tan B = 1 , cot B = 1. - Với cách làm tương tự - HS phát biểu b) Ví dụ 1 như VD1 hãy tính các tỉ số A lượng giác của góc B = a 600? a 45 B a. 2 C c) Ví dụ 2 - Vậy khi cho góc nhọn - HS nghe giảng 12 ta có thể tính được các tỉ C số lượng giác của nó không? 2a a 3 60 a B A Vậy: Khi cho góc nhọn của tam giác vuông ta luôn tính được các tỉ số lượng giác của nó * Hoạt động 3. Vận dụng: (5 phút) - GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn - GV cho hình vẽ M N P Viết các tỉ số lượng giác của góc N ? Giải sinN= MP , cosN= MN ; tanN= MP , cotN= MN NP NP MN MP 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (1 phút) - Ra bài tập về nhà: Bài 11 (phần tính các tỉ số lượng giác của góc B); Bài 14( SGK trang 76, 77). - Chuẩn bị bài mới: - Học thuộc công thức tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn trong tam giác vuông, vận dụng thành thạo trong tính toán. - Đọc phần còn lại trong SGK. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức vừa học. V. RÚT KINH NGHIỆM: 13 Điền Hải, ngày tháng . năm 2019 Ký duyệt tuần 3: 14
Tài liệu đính kèm: