I – Mục tiêu :
- HS nắm được đ/n , cách xác định 1 đường tròn , đường tròn nội ngoại tiếp tam giác . Nắm được đường tròn có tâm và trục đối xứng .
- Biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng , biết chứng minh 1 điểm nằm trong, nằm trên, nằm ngoài đường tròn .
- Biết vận dụng các kiến thức toán học vào thực tế .
II – Chuẩn bị : GV Thước , com pa
HS thước, com pa, 1 tấm bìa hình tròn, đọc trước bài mới
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định :Lớp 9A2: Lớp 9A3: . Lớp 9A4 .
2) Kiểm tra: Không
3) Bài mới:
Ngày soạn: 15/11/07 Ngày giảng:16 /11/07 Chương II : Đường tròn Tiết 20: Sự xác định đường tròn tính chất đối xứng của đường tròn I – Mục tiêu : - HS nắm được đ/n , cách xác định 1 đường tròn , đường tròn nội ngoại tiếp tam giác . Nắm được đường tròn có tâm và trục đối xứng . - Biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng , biết chứng minh 1 điểm nằm trong, nằm trên, nằm ngoài đường tròn . - Biết vận dụng các kiến thức toán học vào thực tế . II – Chuẩn bị : GV Thước , com pa HS thước, com pa, 1 tấm bìa hình tròn, đọc trước bài mới III – Tiến trình bài dạy: ổn định :Lớp 9A2:Lớp 9A3:.. Lớp 9A4.. Kiểm tra: Không Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 2 : Nhắc lại về đường tròn (10’) GV vẽ đường tròn tâm 0 bán kính R ? Yêu cầu hs nhắc lại đ/n đ/tr L6 GV giới thiệu 3 vị trí của điểm M đối với đường tròn (0 ; R) trên bảng phụ : ? Cho biết hệ thức liên hệ giữa độ dài 0M và bán kính R của đường tròn trong từng trường hợp ? GV giới thiệu vị trí tương đối giữa 1 điểm và 1 đường tròn GV cho hs làm ?1 sgk (GV vẽ sẵn hình ) ? So sánh góc 0KH và 0HK làm như thế nào ? ? Hãy so sánh 0K và 0H ? giải thích vì sao ? ? Kiến thức vận dụng để so sánh 2 góc ? HS nhắc lại HS trả lời HS đọc đề bài HS so sánh 0H và 0K HS 0H > R; 0K < R ị 0H > 0K ị góc 0KH > góc 0HK HS vị trí tương đối giữa 1 điểm và 1 đ/tr * Ký hiệu (0 ; R) hay (0) * Vị trí tương đối giữa 1 điểm và 1 đường tròn : M nằm ngoài (0; R) ô 0M > R M nằm trên (0; R) ô 0M = R M nằm trong (0; R) ô 0M < R ?1 Hoạt động 3 : Cách xác định đường tròn (12’) GV một đường tròn xác định khi biết tâm , bán kính hoặc biết 1 đoạn thẳng là đường kính của đường tròn. Vậy 1 đường tròn xác định được khi biết bao nhiêu điểm GV cho hs làm ?2 sgk ? Nêu yêu cầu cầu bài ? GV yêu cầu HS vẽ trên bảng ? Qua 2 điểm ta vẽ được bao nhiêu đ/tr, tâm của chúng nằm trên ở đâu ? GV như vậy biết 1, 2 điểm ta chưa xác định duy nhất 1 đường tròn. GV cho hs làm tiếp ?3 GV yêu cầu HS vẽ đường tròn ? Qua 3 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đ/tr ? vì sao ? ? Khi nào xác định được duy nhất 1 đ/tr ? ? Vậy có mấy cách xác dịnh 1 đường tròn? Nêu cụ thể từng cách ? GV giới thiệu chú ý và cách c/m chú ý sgk GV giới thiệu đ/tr ngoại tiếp tam giác , tam giác nội tiếp đường tròn. ? Thế nào là đ/tr ngoại tiếp tam giác ? GV có thể cho HS làm bài tập 2(sgk/100) HS đọc ?2 HS nêu yêu cầu HS thực hiện vẽ đ/tròn HS vẽ được vô số đ/tr, tâm nằm trên đường trung trực AB . HS đọc ?3 HS thực hiện vẽ HS vẽ được 1 đ/tr vì tam giác có 3 đường trung trực HS khi biết 3 điểm không thẳng hàng HS có ba cách HS đọc chú ý và tìm hiểu thêm phần c/m sgk HS nêu khái niệm HS thực hiện nối ghép 1- 5; 2- 6; 3- 4 ?2 ?3 * Kết luận : sgk /98 * Chú ý ; sgk /98 * Khái niệm đ/tr ngoại tiếp tam giác : SGK /99 Hoạt động 4 : Tâm đối xứng (6’) ? Hình tròn có tâm đối xứng không ? GV cho hs làm ?4 ? Chứng minh A’ ẻ đ/tr (0) ta c/m như thế nào ? ? Có kết luận gì về tâm đối xứng của đường tròn ? HS có tâm đối xứng HS đọc đề bài ?4 HS nêu cách c/m HS nêu kết luận sgk ?4 0A = 0A’ mà 0A = R nên 0A’= R ị A’ẻ 0 * Kết luận : sgk /99 Hoạt động 5 : Trục đối xứng (7’) GV cho hs làm ?5 ( bảng phụ ) ? Chứng minh C’ẻ đ/tr (0) ta c/m ntn ? ? Qua ?5 rút ra kết luận gì ? ? Đường tròn có mấy trục đối xứng ? ? Dùng miếng bìa hình tròn hãy vẽ đường thẳng đi qua tâm ? GV gấp miếng bìa hình tròn đó theo đường thẳng vừa vẽ để thấy hai phần của tấm bìa trùng nhau. HS đọc nội dung ?5 HS nêu hướng c/m HS nêu kết luận HS có vô số trục đối xứng HS thực hiện theo yêu cầu của GV ?5 C đx C’ qua AB ị AB là t/trực của CC’. Có 0 ẻ AB ị 0C’= 0C = R ị C’ẻ (0) * Kết luận :sgk /99 Hoạt động : Củng cố – Luyện tập (8’) ? Những kiến thức cần nhớ của bài học hôm nay là gì ? HS Nhận biết 1 điểm nằm trong hay ngoài đ/tr; cách xác định đ/tr; hiểu được đ/tr có tâm và trục đối xứng. GV đưa bài tập trên bảng phụ Bài tập: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, AB = 6cm, AC = 8cm (hình vẽ). CHR các điểm A,B,C cùng thuộc 1 đường tròn tâm M. ? Quan sát hình vẽ ghi gt-kl ? ? CM 3 điểm A,B,C cùng thuộc đường tròn tâm M ta c/m ntn ? GV yêu cầu HS thảo luận tìm cách c/m GV – HS nhận xét qua bảng nhóm ? Qua bài tập em có kết luận gì về tâm đ/tr ngoại tiếp tam giác vuông ? ? Kiến thức vận dụng để làm bài tập trên là k/t nào ? HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán HS nêu gt - kl HS nêu hướng c/m HS thực hiện nhóm trình bày c/m HS là trung điểm của cạnh huyền HS t/c trung tuyến của tam giác vuông Bài tập: D ABC (gócA =1 v) T/tuyến AM ị AM = BM = CM (đ/l t/c trung tuyến của tam giác vuông) ị A, B, C ẻ (M) 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Trong bài hôm nay cần nắm được ký hiệu đường tròn ; cách xác định 1 đ/tr ; đ/tr ngoại tiếp tam giác ; tâm và trục đối xứng của đ/tr. Học thuộc định lý , các kết luận. Làm bài tập 1; 2; 3; 4; (99- sgk) ----------------------------------------------------------- Ngày soạn :15/11/07 Ngày giảng: 22/11/07 Tiết 21 : Luyện tập I – Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn , tính chất đối xứng của đường tròn thông qua một số bài tập. - Rèn kỹ năng vẽ hình , suy luận chứng minh hình học II – Chuẩn bị: GV Thước; com pa HS Thước ;com pa III- Tiến trình bài dạy: ổn định :Lớp 9A2:Lớp 9A3:.. Lớp 9A4.. Kiểm tra: ( 6’) ? Nêu cách xác định 1 đường tròn ; đường tròn ngoại tiếp tam giác ; nêu các kết luận về tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn ? Bài mới Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’) GV gọi 2 hs đồng thời lên chữa GV bổ xung sửa sai ? Để c/m các điểm thuộc đường tròn ta c/m như thế nào ? GV đưa đề bài tập 7 lên bảng phụ GV yêu cầu hs đọc lại sau khi đã nối ? Để nối các cột trong bài tập 7 ta làm như thế nào ? HS đọc đề bài HS 1 chữa bài 1 HS 2 chữa bài 7 HS cả lớp nhận xét HS c/m các điểm cách đều 1 điểm HS thực hiện nối HS đọc lại HS trả lời Bài tập 1 (99-sgk ) H.c.n ABCD ; AB = 12cm ; BC = 5cm A ; B ; C ; D ẻ (0 ; R) Tính R = ? Chứng minh ABCD là h.c.n đ 0A = 0B = 0C = 0D (t/c h.c.n) đ A ; B ; C ; D ẻ (0 ; 0A) AC = = 13(cm ) (đ/l Pi ta go) đ 0A = . AC = 6,5 (cm) Bài tập 7 (101 – sgk ) 1) nối với 4) 2) nối với 6) 3) nối với 5) Hoạt động 2 : Luyện tập (28’) GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ x0y có lưới ô vuông và có đường tròn . ? Hãy biểu diễn các điểm A; B; C trên mặt phẳng tọa độ ? ? Dựa vào hình vẽ hãy xác định vị trí các điểm với đường tròn ? ? Để xác định vị trí các điểm trong trường hợp trên ta vận dụng kiến thức nào ? ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? GV yêu cầu 2 hs vẽ hình hai phần GV gợi ý để 2 hs trình bày c/m GV bổ xung sửa sai ? Qua bài tập có nhận xét gì về tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ? ? Bài toán cho biết gì ? y/cầu gì ? ? Dựng đ/tr (0) đi qua B và C sao cho 0 ẻ Ax ta dựng n.t.n? GV vẽ phác hình phân tích để hs nêu cách dựng GV yêu cầu hs thảo luận GV – hs nhận xét bổ xung GV lưu ý HS khi làm bài toán dựng hình cần vẽ phác hình để xét xem yếu tố nào dựng trước yêu tố nào dựng sau từ đó nêu rõ các bước dựng. HS đọc đề bài HS thực hiện biểu diễn HS tính 0A; 0B ; 0C HS hệ thức vị trí tương đối giữa 1 điểm và 1 đ/tr HS đọc đề bài HS trả lời HS1 phần a HS 2 phần b HS nhận xét HS trả lời HS đọc đề bài HS trả lời HS suy nghĩ và nêu cách dựng HS hoạt động nhóm trình bày cách dựng HS nghe hiểu Bài tập 4 ( 99/sgk ) Gọi đ/tr tâm 0 bán kính R 0A = 0A = < 2 = R đ A nằm trong (0) 0B = 0B = > 2 = R đ B nằm ngoài (0) ; 0C = 2 + 2 = 4 đ 0C = 2 đ C nằm trên (0) Bài tập 3 (100/ sgk ) a) Xét D ABC góc A = 90 0B = 0C (gt) đ 0A là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC đ 0B = 0C = 0A đ A ; B ; C ẻ (0 ; 0B) b) Xét D ABC có 0A = 0B = 0C = R D ABC có 0A = BC đ 0A là trung tuyến ứng 1 cạnh tam giác đ D ABC là tam giác vuông Bài tập 8 (101/ sgk ) Cách dựng : Dựng trung trực của BC Dựng đường tròn (0 ; 0H ) ( 0H là giao của tia Ax và đường trung trực BC ) Ta có 0B = 0C = R đ 0 thuộc trung trực BC Tâm 0 là giao của đường trung trực BC với tia Ay Củng cố - Hướng dẫn về nhà ? Cách xác định 1 đường tròn ? Tính chất đối xứng của đừng tròn ? ? Đường tròn ngoại tiếp tam giác trong 1 số trường hợp : tâm nằm trong , nằm ngoài , nằm trên 1 cạnh của tam giác ? * Hướng dẫn về nhà Ôn lại các định lý các kết luận của bài 1 . Đọc trước bài 2 Làm bài tập 9 ; (101 sgk ) 6;8;9 ( 129 – sbt) . Đọc bài có thể em chưa biết ---------------------------------------------- Ngày soạn: 20/11/07 Ngày giảng: 26/11/07 Tiết 22 : Đường kính và dây của đường tròn I – Mục tiêu HS nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn , nắm được 2 định lý về đường kính vuông góc với dây , đường kính đi qua trung điểm 1 dây không đi qua tâm. HS biết vận dụng các định lý để c/m điều kiện đi qua trung điểm của 1 dây đường kính vuông góc với dây. Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong suy luận và trong c/m . II - Chuẩn bị: GV Thước , com pa , bảng phụ HS thước, com pa III – Tiến trình bài dạy ổn định :Lớp 9A2:Lớp 9A3:.. Lớp 9A4.. Kiểm tra: (6’) GV vẽ sẵn 3 hình tam giác nêu câu hỏi 1) Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác trong các trường hợp trên ? 2) Nêu vị trí tương đối giữa tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với tam giác ABC ? Bài mới GV ĐVĐ : Cho đường tròn ( 0 ; R ) trong các dây của đường tròn dây nào lớn nhất và dây đó có độ dài là bao nhiêu ta cùng tìm hiểu bài hôm nay Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : So sánh độ dài của đường kính và dây (7’) ? Đường kính có phải là dây của đ/tr không ? GV giới thiệu xét bài toán trong 2 trường hợp: Dây AB là đường kính Dây AB không là đường kính ? Từ kết quả bài toán cho ta định lý nào ? HS đọc đề bài HS đọc lời giải sgk HS nêu định lý * Bài toán : sgk /102 * Định lý : sgk /103 Hoạt động 2 : Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây (20’) GV yêu cầu : vẽ đ/tr (0 ; R) đường kính AB vuông góc với CD tại I ? So sánh độ dài IC và ID ? ? Nếu trường hợp CD là đường kính của đường tròn thì điều này còn đúng không? ? Qua bài toán chúng ta có nhận xét gì ? GV: giới thiệu đó là nội dung định lý 2, phần c/m trên về nhà xem thêm sgk ? Đ/kính đi qua trung điểm của dây có vuông góc với dây đó không ? Vẽ hình minh hoạ ? ? Vậy mệnh đề đảo của định lý đúng hay sai ? ? Mệnh đề này có thể đúng trong trường hợp nào ? GV giới thiêu định lý 3 GV yêu cầu hs tự c/m định lý 3 ở nhà . GV yêu cầu hs làm ?2 ? Muốn tính AB ta làm ntn ? GV cho hs thảo luận GV – hs nhận xét thông qua bảng nhóm ? Để làm bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào ? GV lưu ý HS dây không đi qua tâm HS thực hiện vẽ HS so sánh HS trả lời HS nêu nhận xét ... ừ (1) và (2) ị AE.AB = AF. AC d) D EGH có EG = GH (t/c h.c.n) ị D EGH cân ị Ê1 = góc H1 D IEH cân (IE = IH = R ) ị Ê2 = góc H2 Vậy Ê1 + Ê2= góc H1 + góc H2 = 900 ị EF ^EI ịEF là tiếp tuyến của (I) C/m tương tự như trên EF là tiếp tuyến của (K) 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Về nhà tiếp tục ôn tập chương II. Làm các bài tập 42; 43 (sgk /128) --------------------------------------------------- Ngày soạn: 19/12/07 Ngày giảng: 24/12/07 Tiết 34: ôn tập chương ii I – Mục tiêu: Tiếp tục ôn tập các kiến thức cơ bản trong chương II Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh. Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán và chứng minh bài toán II- Chuẩn bị : GV: thước compa, HS: thước, compa, tiếp tục ôn tập chương II III – Tiến trình bài dạy ổn định :Lớp 9A2:Lớp 9A3:.. ..Lớp 9A4.. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (13’) GV đưa bài tập trên bảng phụ HS đọc đề bài GV yêu cầu HS lên thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét GV bố xung sửa sai ? Bài tập trên đã thể hiện kiến thức nào của chương II ? HS trả lời GV chốt lại kiến thức cơ bản trong chương II Cách xác định đường tròn Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau Tính độ dài đường nối tâm Bài tập 1: Cho góc x0y khác góc bẹt. Đường tròn (0;R) tiếp xúc với 2 cạnh Ax, Ay lần lượt tại B, C. Hãy điền vào chỗ () để có khẳng định đúng Tam giác AB0 là tam giác .. Tam giác ABC là tam giác Đường thẳng A0 là của đoạn BC A) là tia phân giác của góc .. Bài tập 2: Các câu sau đúng hay sai ? 1) Qua 3 điểm bất kỳ bao giờ cũng vẽ được 1 đ/tr và chỉ 1 đ/tròn mà thôi. 2) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. 3) Nếu 1 đ/t đi qua 1 điểm của đ/tr và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đ/t ấy là tiếp tuyến của đường tròn 4) Nếu 1 tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác thì tam giác đó là tam giác vuông Bài tập 3: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng Cho hình vẽ a) Đoạn nối tâm 00’ có độ dài là A. 7cm B. 25cm C. 30cm D. 14cm b) Đoạn EF có độ dài là A. 50cm B. 60cm C. 20cm D. 30cm a) chọn B b) chọn A Hoạt động 2: Luyện tập (30’) ? Bài toán cho biết gì ? y/cầu gì ? ? Hãy nêu cách vẽ hình của bài toán ? GV c/m tương tự bài tập 41 ? Hãy c/m tứ giác AEMF là h.cn ? GV y/cầu HS trình bày c/m GV nhận xét bổ xung – nhấn mạnh: Cách c/m tứ giác là h.c.n dựa vào dấu hiệu nhận biết; c/m số đo 1 góc = 1V dựa vào đường trung trực, đường p/g của góc kề bù. ? C/m đẳng thức ME.M0 = MF. M0’ ta c/m ntn ? GV gợi ý c/m tương tự bài tập 41 ? Ngoài cách c/m trên còn có cách c/m nào khác không ? ? C/m 00’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC cần c/m điều gì ? GV yêu cầu HS trình bày c/m GVkhái quát lại toàn bài Dạng bài tập cơ bản của chương II - Kiến thức áp dụng. HS trả lời HS nêu cách vẽ hình HS nêu cách c/m AEMF là h.c.n  = Ê = góc F = 900 gt HS trình bày c/m HS khác cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu HS nêu cách c/m HS trình bày miệng c/m câu b HS c/m 2 tam giác đồng dạng HS 00’ ^ MA tại A HS trình bày c/m Bài tập 42: (sgk / 128) CM Ta có M0 là p/g của góc BMA; M0’ là p/g của góc AMC (t/c 2 t/tuyến cắt nhau) mà góc BMA + góc AMC = 2V (kề bù) ị M0’ ^ M0 ị góc 0M0’ = 1V (1) Mặt khác 0B = 0A = R (0) ; MA = MB (t/c tiếp tuyến.) ị M0 là trung trực của AB ị M0 ^ AB ị góc MEA = 1V (2) c/m tương tự ta có góc MFA = 1V (3) Từ (1); (2); (3) ị tứ giác MEAF là h.c.n (dấu hiệu nhận biết) b) D MA0 có  = 900 ; AE ^ M0 ị MA2 = ME. M0 (hệ thức lượng ..)(1) D MA0’ có  = 900 ; AF ^ M0’ ị MA2 = MF. M0’ (hệ thức lượng) (2) Từ (1) và (2) ị ME.M0 = MF. M0’ c) Ta có MA = MB; MC = MA (gt) ị MA = MB = MC ị M là tâm đường trong đường kính BC; mà MA ^ 00’ (gt) ị 00’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC tại A. 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Về nhà ôn tập kỹ các kiến thức cớ bản của chương II, xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 43(sgk) Tiếp tục ôn tập giờ sau ôn tập học kỳ I ------------------------------------------ Ngày soạn: 26/12/07 Ngày giảng: /12/07 Tiết 35: ôn tập học kỳ i I – Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức: đ/n TSLG của góc nhọn; các hệ thức lượng trong tam giác vuông. HS có kỹ năng tính toán độ dài đoạn thẳng, góc trong tam giác vuông. Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập, rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải của bài tập. II- Chuẩn bị : GV: thước compa, HS: thước, compa, ôn tập chương I + II III – Tiến trình bài dạy ổn định :Lớp 9A2:Lớp 9A3:.. ..Lớp 9A4.. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ số lượng giác (6’) GV bảng phụ ghi bài tập GV yêu cầu HS lên thực hiện * Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Cho D ABC có  = 900; góc B = 300. Kẻ đường cao AH a) Sin B bằng: A. B. C. b) tg 30 0 bằng: A. B. C. D. 1 HS lên bảng làm – HS khác cùng làm và nhận xét GV nhận xét bổ xung ? Bài tập thể hiện kiến thức cơ bản nào ? c) Cos C bằng: A. B. C. D. d) Cotg BÂH bằng: A. B. C. D. Kết quả a) Chọn B; b) chọn C ; c) chọn A ; d) chọn D * Bài tập 2: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng, hệ thức nào sai? ( với a là góc nhọn). a) Sin2a = 1 – cos2a đ b) Tg a = cosa / sin a s c) Cos a = sin (1800 - a) s d) Cotga = 1/ tga đ e) Tg a < 1 s f) Cotga = tg (900 - a) đ g) Khi góc a tăng thì tga tăng đ h) Khi góc a tăng thì cosa giảm s Hoạt động 2: Ôn tập về các hệ thức trong tam giác vuông (5’) GV đưa đề bài trên bảng phụ GV yêu cầu 1HS lên bảng viết các hệ thức. GV yêu cầu HS khác lên làm bài tập 4. GV khái quát lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác HS lên bảng viết HS khác theo dõi và nhận xét HS lên làm HS khác nhận xét * Bài tập 3: Cho tam giác vuông ABC đường cao AH (hình vẽ). Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác. 1. b2 = ab’; c2 = ac’ 2. h2 = b’c’ 3. ah = bc 4. 4. a2 = b2 + c2 * Bài tập 4: Cho hình vẽ. a) x bằng: A. 2 B. 36 C. D. 6 b) y bằng: A. 12 B. 3 C. 2 D. 36 c) h bằng: A. 36 B. C. D. 6 Kết quả a) Chọn A; b) chọn B ; c) chọn D Hoạt động 3: Ôn tập về đường tròn (6’) GV yêu cầu HS nhắc lại ? Cách xác định đường tròn ? ? Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ? ? Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn ? ? Định nghĩa và tính chất tiếp tuyến của đường tròn ? HS lần lượt nhắc lại nhanh * Cách xác định đường tròn * Quan hệ vuông góc giãư đường kính và dây * Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. * Định nghĩa và tính chất tiếp tuyến của đường tròn. Hoạt động 4 : Bài tập (26’) HS đọc đề bài ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? HS trả lời tại chỗ ? Nêu cách vẽ hình ? HS nêu cách vẽ hình và vẽ hình vào vở. ? Hãy ghi gt – kl của bài tập ? HS trả lời tại chỗ * Bài tập: Cho đường tròn (0), AB là đường kính, điểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N đối xứng với A qua M, BN cắt đường tròn ở C. Gọi E là giao điểm của AC và BM. Chứng minh NE vuông góc với AB b) F đối xứng với E qua M . chứng minh FA là tiếp tuyến của đường tròn (0). (O; ); M (O). N đối xứng với A qua M F đối xứng với E qua M BN (O) = {C} BM AC = {E} a, NE AB b, FA là tiếp tuyến của (O) ? Chứng minh NE vuông góc ta c/m ntn ? GV gợi ý : c/m NE đi qua giao điểm của 3 đường cao. ? C/m ACNB và BM NA trong tam giác ANB ? GV yêu cầu HS trình bày ? Để c/m FA là tiếp tuyến của (0) cần c/m điều gì ? ? Hãy c/m FA A0 ? GV yêu cầu HS trình bày GV nhận xét bổ xung GV khái quát lại toàn bài Kiến thức cơ bản cần nhớ Dạng bài tập và kiến thức áp dụng để làm các bài tập đó. HS suy nghĩ trả lời HS nêu cách c/m HS trình bày miệng HS FA A0 HS nêu c/m HS trình bày trên bảng HS khác cùng làm và nhận xét Chứng minh a, Xét AMB có AB = 2R AMB vuông tại M BM AN Tương tự ta có : ACB vuông tại C BN AC. Xét ANB có BM NA và AC NB (cmt) ; mặt khác BM AC = {E} E là trực tâm của ANB. NE AB . b, Xét tứ giác AFNE có: MN = AM (gt); EM = FM (gt) và EF AN( chứng minh trên) AFNE là là hình thoi. FA // NE mà NE AB ( chứng minh câu a) FA AB FA là tiếp tuyến của đường tròn (O) . 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Ôn tập kỹ các định nghĩa, định lý, hệ thức của chương I + II + III Xem lại các dạng bài tập đã chữa Chuẩn bị ôn tập tốt cho kiểm tra học kỳ I ----------------------------------------------------- Ngày soạn: 31/12/07 Ngày giảng: /12/07 Tiết 36: Trả bài kiểm tra học kỳ I I – Mục tiêu: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua bài kiểm tra. Hướng dẫn HS giải, trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi điển hình. Giáo dục tính chính xác, khoa học cẩn thận cho HS. II- Chuẩn bị : GV: thước compa, HS: thước, compa, ôn tập chương I + II III – Tiến trình bài dạy ổn định : Lớp 9A2:.Lớp 9A3:.. ..Lớp 9A4.. Bài mới: Hoạt động 1: Nhận xét đánh giá tình hình học tập của học sinh thông qua kết quả bài kiểm tra (10’) GV thông báo kết quả bài kiểm tra Lớp 9A2 Lớp 9A3 Lớp 9A4 Số bài từ TB trở lên Trong đó: giỏi Khá TB 2 1 1 4 3 1 2 1 1 Số bài dưới TB Trong đó: Yếu Kém 27 6 21 26 2 24 28 1 27 GV tuyên dương những học sinh làm bài tốt: Cà Hoa, Đàm Hà, Nguyễn Thắng, Lù Hương, Lò Đông, Lò An, Lò Dung.. GV nhắc nhở những học sinh làm bài chưa tốt: Tiên, Công, Ngọc, Hưởng Hoạt động 2: Trả bài – chữa bài – nhận xét (33’) Trả bài: GV trả bài cho từng học sinh – học sinh xem xét lại bài kiểm tra và nêu những thắc mắc. Chữa bài: GV lần lượt chữa từng câu của đề bài theo đáp án – HS lần lượt nêu câu đã làm nêu rõ kiến thức vận dụng. * Trắc nghiệm: Đề Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Đề số 1 A C B A C B B Đề sô 2 D C B A B B D * Tự luận: Câu 19 D MEH có ME = MH (t/c tiếp tuyến cắt nhau) ị D MEH cân tại M D DEH nội tiếp (0); 0D = 0H = R ị D DEH vuông tại E ị Ê = 900 ị DE ^ EH (1). Mặt khác 0M là phân giác góc EMH của D cân MEH ị 0M là đường cao ị 0M ^ EH (2). Từ (1) và (2) ị DE//0M. c) Xét D vuông 0EI có 0E = 15cm; EI = 12cm (đ/l quan hệ ^ giữa đường kính và dây) ị I02 = 152 – 122 = 81 ị I0 = 9(cm). Xét D 0EM vuông tại E; có EI là đường cao ị 0E2 = 0I.0M ị 0M = (cm) Nhận xét lỗi sai sót khi làm bài của học sinh Phần trắc nghiệm đa số khoanh chưa đủ chưa chính xác, chưa hiểu rõ nội dung yêu cầu của câu. Phần tự luận hầu như các em chưa làm được: không vẽ được hình hoặc không vẽ đúng hình theo đề bài, không chứng minh được, không biết tìm kiến thức vận dụng để làm. ý thức học tập của các em chưa cao, nhiều em chưa thật sự cố gắng, chưa tập trung ôn tập theo sự hướng dẫn của GV. 3) Hướng dẫn về nhà: Xem lại một số kiến thức mình chưa nắm chắc. Trình bày lại bài kiểm tra theo cách hiểu của mình. Đọc và tìm hiểu trước bài mới chương III
Tài liệu đính kèm: