Tiết 68: ÔN TẬP CHƯƠNG IV ( tiết 1 )
Ngày soạn :02/4/2009
I/MỤC TIÊU
Kiến thức : Giúp hs hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ , hình nón ,hình cầu ( đáy ,chiều cao đường sinh ( với hình trụ , hình nón .)
Kỹ năng : Vận dụng các công thức tính chu vi , diện tích, thể tích ( theo bảng trang 128 ()
Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác, vận dụng thực tế.
II/ YU CẦU CHUẨN BỊ BI
GV: Thước ,bảng phụ
HS: Thước ,com pa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ ÔĐTC: KTSS
2/ KTBC: Kết hợp .
Tiết 68: ÔN TẬP CHƯƠNG IV ( tiết 1 ) Ngày soạn :02/4/2009 I/MỤC TIÊU ØKiến thức : Giúp hs hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ , hình nón ,hình cầu ( đáy ,chiều cao đường sinh ( với hình trụ , hình nón .) ØKỹ năng : Vận dụng các công thức tính chu vi , diện tích, thể tích ( theo bảng trang 128 () ØThái độ: Tính cẩn thận, chính xác, vận dụng thực tế. II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI GV: Thước ,bảng phụ HS: Thước ,com pa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ ƠĐTC: KTSS 2/ KTBC: Kết hợp . 3/Bài mới. H.ĐỘNG CỦA THẦY H. ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Gv giới thiệu bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (SGK trang128 ) Hs theo dõi , vẽ hình lại vào vở và điền các công thức . Bảng tóm tắt ( SGK trang 128 ) Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ : Hình Hình vẽ S ( xung quanh ) V ( thể tích ) Hình trụ Sxq = 2Rh V = R2h Hình nón Sxq = R V = R2h Hình cầu S mặt cầu = 4 R2 V = R3 Giải bài tập 38 (SGK trang 129 ) : Hd hs đọc đề ,vẽ hình Hd tính thể tích chi tiết máy chính là thể tích của hai hình trụ . V1 = r12h1 = ? V2 = r22h2 = ? Một hs lên bảng vẽ hình ! Giải bài tập 38 (SGK trang 129 ) : r1 = 5,5 cm ; h1 = 2 cm Suy ra V1 = r12h1 = = .5,52.2 = 60,5 cm3 r2 = 3 cm ; h2 = 7 cm Suy ra V2 = r22h2 = = .32.7 = 63 cm3 . Vậy thể tích chi tiết máy là : V1+V2 = 123,5( cm3) Giải bài tập 39 (SGK trang 129 ) : Hd hs đọc đề ,vẽ hình Gv nêu :Biết diện tích hcn là 2a2 , chu vi là 6a Từ đó hd hs tính các độ dài của hcn ? Tính diện tích xung quanh của hình trụ ? Sxq = 2r.h Tính thể tích hình trụ ? V =r2.h Một hs lên bảng vẽ hình ! Giải pt x2 – 3ax + 2a2 = 0 bằng hai cách : - Lập , hoặc pt tích ! Giải bài tập 39 (SGK trang 129 ) : Gọi độï dài cạnh AB là x Nửa chu vi hcn là 3a thì độ dài cạnh AD = 3a – x . Ta có Pt: x ( 3a- x ) = 2a2 x2 – 3ax + 2a2 = 0 ( x- a ) ( x – 2a ) = 0 x1 = a ; x2 = 2a vậy AB = 2a ; AD = a Do đó Sxq = 2r.h = 4a2 V =r2.h = 2a3 4.Củng cố HDTH:: a/ Củng cố: Từng phần b/ HDTH *Bài vừa học: Nắm lại các cơng thức tính diện tích ,thể tích của các hình (hình trụ , hình nĩn,hình cầu) BTVN: 40-42-43 ( trang 129-130 ) *Bài sắp học Tiết sau ôn tập chương IV ( tiết 2 ) Tiết 69: ÔN TẬP CHƯƠNG IV ( tiết 2 ) Ngày soạn :13/4/2009 I/MỤC TIÊU ØKiến thức : Giúp hs hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ , hình nón ,hình cầu ( đáy ,chiều cao đường sinh ( với hình trụ , hình nón .) ØKỹ năng : Vận dụng các công thức tính chu vi , diện tích, thể tích ( theo bảng trang 128 (SGK) ØThái độ: Tính cẩn thận, chính xác, vận dụng thực tế. II/ CẦU CẦU CHUẢN BỊ BÀI: GV: Thước, bảng phụ, phấn màu HS:Thước , máy tính III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ ƠĐTC: ktss 2/ KTBC: Gọi 1 HH giải bài 40 ( trang 129 ) 3/.Bài mới. H.Đ. CỦA THẦY H. ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Giải bài 42 ( SGK trang 130 ) : a)Hd hs xem và vẽ lại hình 117 a . Hd phân tích các yếu tố của từng hình và nêu công thức tính. b)Hd hs xem và vẽ lại hình 117 b . Hd phân tích các yếu tố của từng hình và nêu công thức tính. Nhắc lại công thức tính S nón ? Giải bài 45 ( trang 131 ): Thể tích hình cầu : Vcầu = ? Thể tích hình trụ : Vtrụ = .r2.2r = ? Hiệu giữa thể tích hình trụ và hình cầu : Vtrụ - Vcầu = ? Thể tích hình nón : Vnón = Vcầu = ? e) Thể tích hình nón nội tiếp trong một hình trụ bằng ? ( H.117 a ) ( H.117 b ) Hs tính dược : Vtrụ - Vcầu = 2.r3 -.r3 = .r3 (cm3 ) Hs nhận xét , nêu được: - Bằng hiệu giữa thể tích hình trụ và thể tích hình cầu nội tiếp trong hình trụ đó . Giải bài 42 ( SGK trang 130 ) : a) Vnón = r2.h = 72.8,1 = 132,3 ( cm3 ) Vtrụ = r2.h2 = .72.5,8 = 284,2 ( cm3 ) Thể tích toàn hình là : Vnón+Vtru ï= 132,3 +284,2 = = 416,5 ( cm3 ) b) Thể tích hình nón lớn : V1 = r12.h1 =7,62.16,4 = 315,75 ( cm3 ) Thể tích hình nón nhỏ : V2 = r22.h2 =3,82.8,2 = 39,47 ( cm3 ) Vậy thể tích của hình là : V=V1-V2 =. = 276,28 (cm3) Giải bài 45 ( trang 131 ): a)Thể tích hình cầu : Vcầu = .r3 ( cm3 ) b)Thể tích hình trụ : Vtrụ = .r2.2r = 2.r3 (cm3) c) Hiệu giữa thể tích hình trụ và hình cầu : Vtrụ - Vcầu = 2.r3 -.r3 = .r3 (cm3 ) d) Thể tích hình nón : Vnón = Vcầu = .r3 (cm3 ) Thể tích hình nón nội tiếp trong một hình trụ bằng hiệu giữa thể tích hình trụ và thể tích hình cầu nội tiếp trong hình trụ đó . 4/Củng cố HDTH: a/ Củng cố: Từng phần qua các bài tập . b/ Hướng dẫn tự học : *Bài vừa học: Xem lại các bài tập vừa giải Làm thêm bài tập 43 ( trang 130 ) HD :a) Tìm thể tích nửa hình cầu ,Thể tích hình trụ ,Suy ra thể tích của toàn hình Đs : Vbán cầu + Vtrụ = 166,70 + 333,40 = 500,10 ( cm3 ) b) Thể tích nửa hình cầu ,Thể tích hình nón , Suy ra thể tích của toàn hình Đs : Vbán cầu + Vnón = 219,0 + 317,4 = 536,4 ( cm3 ) * Bài sắp học: Ôn tập cuối năm _______________________________________ Tiết70: ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiết 1 ) Ngày soạn : 14/4/09 Ngày dạy: 16/4/09 I/MỤC TIÊU ØKiến thức : Giúp hs hệ thống hoá các kiến thức của chương I về hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỷ số lượng giác của gó nhọn. ØKỹ năng : Vận dụng các công thức tính ,kỹ năng phân tích và trình bày bài toán . ØThái độ: Tính cẩn thận, chính xác, vận dụng thực tế. II/ YÊÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI: GV: ,Bảng ôn tập , bảng phụ ,các bài tập ,Êke ,thước đo góc, máy tính bỏ túi . HS: Thước , máy tính III/ CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ ƠĐTC: KTSS 2/ KTBC: Kết hợp . 3/.Bài mới. H.ĐỘNG CỦA THẦY H. ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG I/ ÔN TẬP GIÁO KHOA : Gv giới thiệu bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương I( SGK trang 92,tập l) II/ GIẢI TOÁN ÔN TẬP : Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 1 SGK trang 134 HD: - Gọi độ dài cạnh AB là x, lập biểu thức tính AC2 theo x - Tìm GTNN của AC Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 2 SGK trang 134 Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 3 SGK trang 134 HD: -Gọi D là trọng tâm của rABC, tính BD theo BN - Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông BCN Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 4 SGK trang 134 Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 5 SGK trang 134 HD: Đặt AH = x - Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC Hs theo dõi , vẽ hình lại vào vở và điền các công thức . Học sinh đọc đề bài -AC2 = AB2+ BC2 = x2 + (10 – x)2 -Giá trị nhỏ nhất của đường chéo AC là khi x=5 Học sinh chọn kết quả, giải thích Học sinh đọc đề, vẽ hình Một học sinh tính BD theo BN Tính BN theo a ta được BN = Học sinh chọn kết quả, giải thích Học sinh đọc đề, vẽ hình Học sinh làm ít phút Một học sinh lên bảng trình bày lời giải Đặt AH = x (x>0), ta có: AC2 = AH.AB 152 = x(x + 16) x2 +16x – 225 =0 Giải phương trình ta được: x1= 9; x2 =-25 (loại) Vậy AH = 9(cm), suy ra: CH= CH = 12(cm) Diện tích rABC là ½. AB.CH = ½.(9+16).12 = 150(cm2) I/ ÔN TẬP GIÁO KHOA : Bảng tóm tắt ( SGK tập I , trang 92 ) II/ GIẢI TOÁN ÔN TẬP : Bài 1: Gọi độ dài cạnh AB là x thì độ dài cạnh BC là10 - x Theo định lí Pi-ta-go, ta có: AC2 = AB2+ BC2 = x2 + (10 – x)2 = 2(x2 – 10x + 50) = 25 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 25 khi x-5=0 => x=5 Nên AC= Bài 2: chọn (B) Bài 3 N Gọi D là trọng tâm của rABC ta có BD = 2/3. BN Trong tam giác vuông BCN ta có: BN.BD = BC22/3.BN2= a2 BN2 = 3/2. a2. Vậy BN = Bài 4 Chọn (D) Bài 5 Đặt AH = x (x>0), ta có: AC2 = AH.AB 152 = x(x + 16) x2 +16x – 225 =0 Giải phương trình ta được: x1= 9; x2 =-25 (loại) Vậy AH = 9(cm), suy ra: CH= CH = 12(cm) Diện tích rABC là ½. AB.CH = ½.(9+16).12 = 150(cm2) 4/ .Củng cố –HDTH: a/ Củng cố: Từng phần qua các bài tập b/ .Hướng dẫn tự học : Bài vừa học : Xem lại các dạng bài tập vừa giải Bài sắp học: ơn lại lí thuyết chương II và chương III Làm các bài tập 7 và 8 SGK trang 134, 135 Tiết71: ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiết 2 ) Ngày soạn:16/4/2009 I/ MỤC TIÊU ØKiến thức : Giúp hs hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về đường tròn và góc với đường tròn .Luyện tập các bài toán về so sánh ,quĩ tích,dựng hình ,các hình không gian .ØKỹ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài tập dạng trắc nghiệm và tự luận . ØThái độ: Tính cẩn thận, chính xác, vận dụng thực tế. II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI : GV: Bảng ôn tập , bảng phụ ,các bài tập ,Êke ,thước đo góc, máy tính bỏ túi . HS: Thước,máy tính III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/ ƠĐTC: KTSS 2/ KTBC: Kết hợp 3/ Bài mới: H.Đ. CỦA THẦY H. ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG I/ ÔN TẬP GIÁO KHOA : Gv giới thiệu bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương II, III GIẢI TOÁN ÔN TẬP : Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 7 SGK trang 134 HD: Sử dụng tam giác đồng dạng để chứng minh rBOD rCEO Aùp dụng câu a) chứng minh rBOD rOED (c.g.c) rồi suy ra hai góc tương ứng bằng nhau Sử dụng tính chất tia phân giác của góc Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 8 SGK trang 135 Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Cần tính r hoặc r2 Aùp dụng định lí Pi-ta-go trong tam giác vuông PAO’ Hs theo dõi , vẽ hình lại vào vở và điền các công thức . Học sinh đọc đề, vẽ hình, ghi GT, KL Học sinh suy nghĩ ít phút và trình bày lời giải a)rBOD rCEO (g.g) DB.CE = OB.OC = Học sinh chứng minh Học sinh đọc đề, vẽ hình, ghi GT, KL S = r2 Trong tam giác vuông PAO’ ta có (PO’)2 = PA2 + O’O2 tức là (3r)2 = 42 + r2 r2 = 2 I/ ÔN TẬP GIÁO KHOA : Bảng tóm tắt chương II, chương III II/ GIẢI TOÁN ÔN TẬP : Bài 7 rBOD rCEO (g.g) DB.CE = OB.OC = b) Từ kết quả câu a) suy ra: . Lại có, dẫn tới rBOD rOED (c.g.c) Vậy DO là tia phân phân giác của của góc BDE. c) Vẽ OK DE. Gọi H là tiếp điểm của đường tròn (O) với cạnh AB, suy ra OH = OK. Bài 8 Ta có R = 2r và PO’= OO’=3r Trong tam giác vuông PAO’ ta có (PO’)2 = PA2 + O’O2 tức là (3r)2 = 42 + r2 r2 = 2 Vậy diện tích hình tròn (O’) là r2 = 2 (cm2) 4/.Củng cố –HDTH: a/ Củng cố : Từng phần qua các bài tập b/ HDTH: * Bài vừa học : Xem lại các dạng bài tập vừa giải *Bài sắp học: Ôn tập chương IV, làm các bài tập 13, 14, 15, 17,17,18 Tiết 72-73: ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiết 3) Ngày soạn : 17/4/2009 I/MỤC TIÊU ØKiến thức : Giúp hs hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về hình trụ, hình nón, hìnhcầu. ØKỹ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài tập. ØThái độ: Tính cẩn thận, chính xác, vận dụng thực tế. II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI GV: Bảng ôn tập , bảng phụ ,các bài tập ,Êke ,thước đo góc, máy tính bỏ túi . HS: Thước ,êke ,máy tính III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ ƠĐTC: KTSS 2/ KTBC: Kết hợp 3/ Bài mới H.Đ. CỦA THẦY H. ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG I/ ÔN TẬP GIÁO KHOA : Gv giới thiệu bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ Chương IV ( trang 128 ,tập 2 ) II/ GIẢI TOÁN ÔN TẬP :Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 16 SGK trang 136 HD: Xét hai trường hợp - Đường cao của hình trụ bằng 3cm - Đường cao của hình trụ bằng 2cm Giáo viên cho học sinh tính và nêu kết quả Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 17 SGK trang 136 Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 18SGK trang 136 HD: từ GT số đo diện tích bằng số đo thể tích ta suy ra điều gì? Hs theo dõi , vẽ hình lại vào vở và điền các công thức . Học sinh đọc đề bài, vẽ hình , tính toán và nêu kết quả Học sinh đọc đề bài, vẽ hình , tính toán và nêu kết quả Đáp: 4R3=4R2 Học sinh tính toán và nêu kết quả I/ ÔN TẬP GIÁO KHOA : Bảng tóm tắt ( tập II , trang 128 ) II/ GIẢI TOÁN ÔN TẬP : 1. Bài 16 Xét hai trường hợp Đường cao của hình trụ bằng 3cm. Khi đó R=1cm Sxq = 2Rh = 2.1.3 = 6(cm2) V = R2h = .12.3 = 3(cm3) Đường cao của hình trụ bằng 2cm. Khi đó R=1,5cm Sxq = 2Rh = 2.1,5.2 = 6(cm2) V = R2h = .1,52.2 = 4,5(cm3) 2. Bài 17 Trong tam giác vuông ABC, ta có: AB = BCsinC = BCsin300 =4.1/2 = 2(dm) AC = BCcosC = BCcos300 =4. = 2(dm) Sxq = Rl = .2.4 = 8(dm2) V = R2h =.22.2 = (dm3). Bài 18 Gọi R(m) là bán kính của hình cầu . Ta có 4R3=4R2 R/3 = 1 R = 3(m) S = 36(m2), V= 36 (m3) 4/ Củng cố -HDTH: a/ Củng cố: Từng phần qua các bài tập b/ HDTH: Bài vừa học: Xem lại các bài tập vừa giải Bài sắp học: Trả bài kiểm tra Tiết 74: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Ngày soạn : 29/4/2009 I/MỤC TIÊU ØKiến thức : Giúp hs đánh gía kết quả học tập thông qua kiểm tra cuối năm. ØKỹ năng : Hd hs giải và trình bày chính xác bài làm ,rút kinh nghiệm để tránh những sai sót ,kể cả lỗi chính tả . ØThái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, vận dụng thực tế. II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI GV: Tập hợp kết quả điểm kiểm tra cuối năm của lớp.Tỷ lệ Giỏi ,khá.Lên danh sách những em được tuyên dương, nhắc nhở Đáp án , biểu điểm của bài kiểm tra III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ ƠĐTC: KTSS 2/ KTBC: 3/ Bài mới: H.Đ. CỦA THẦY H. ĐỘNG CỦA TRÒ I/ Thông báo kết quả điểm kiểm tra của lớp : II/ Trả bài – sửa bài làm của hs : Cho l hs phát bài Sau ít phút cho hs ý kiến Ở mỗi câu ,giáo viên phân tích rõ yêu cầu cụ thể cần phải làm . Giới thiệu bài mẫu của học sinh giải tốt nhất . Nêu những lỗi sai phổ biến ,điển hình để HS rút kinh nghiệm. Nêu lại biểu điểm để HS đôùi chiếu . Đặc biệt câu ..khó ,GV giảng kỹ lại . Nhắc nhở tính cẩn thận ,chính xác và trung thực . Kết quả điểm kiểm tra của lớp : Lớp Giỏi Khá Tr.bình Yếu Kém Từ TB SL 0/0 SL 0/0 SL 0/0 SL 0/0 SL 0/0 SL 0/0 9G 9H Các hs được tuyên dương : 4/Củng cố HDTH a/ Củng cố: Từng phần qua các bài gỉai. b/.Hướng dẫn tự học : Nhắc ôn lại những kiến thức mình chưa vững để củng cố Hs làm lại các bài để tự mình rút kinh nghiệm . Với HS khá , giỏi nên tìm thêm các cách giải khác để phát triển tư duy .
Tài liệu đính kèm: