Giáo án Hình học khối lớp 9 - Tiết 22: Luyện tập

Giáo án Hình học khối lớp 9 - Tiết 22: Luyện tập

Về kiến thức:

Học sinh được củng cố kiến thức về ước chung và bội chung của hai

hay nhiều số.

2. Về kĩ năng:

-Học sinh thực hiện thành thạo các thao tác tìm ước chung và bội chung.

3. Về thái độ:

Nghiêm túc trong học tập, tích cực xây dựng bài.

 

ppt 17 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối lớp 9 - Tiết 22: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊNKHOA ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN THCS.-----oOo------GIÁO ÁN ĐIỆN TỬGiáo viên hướng dẫn: TS. Lê Thị Hồng PhươngSinh viên thực hiện: Trịnh Thị HậnLớp: ĐH Toán – Tin K43Ngày soạn: 10 tháng 5 năm 2010.Ước chung và bội chungChào mừng các em đến với bài học hôm nayLuyện tậpTiết 22Ước chung và bội chungA. Mục tiêuB. Chuẩn bị của thầy và tròC. Tiến trình dạy họcVề kiến thức:Học sinh được củng cố kiến thức về ước chung và bội chung của haihay nhiều số.2. Về kĩ năng:-Học sinh thực hiện thành thạo các thao tác tìm ước chung và bội chung.3. Về thái độ: Nghiêm túc trong học tập, tích cực xây dựng bài.A. Mục tiêuFile chủGiáo viên:Chuẩn bị một số bài tập trong sách giáo khoa, sách bài tập vàmột số bài tập nâng cao cho học sinh.2. Học sinh:-Ôn lại cách tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số. B. Chuẩn bị của thầy và tròFile chủC. Tiến trình dạy họcI. Ổn định tổ chức lớp	1. Kiểm tra sĩ số	2. Kiểm tra vệ sinh lớp học.File chủII. Kiểm tra bài cũ* Phát biểu định nghĩa ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.	- Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.	- Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.Bài 1 (tr 53/sgk): Viết các tập hợp.Ư(6), Ư(9), ƯC(6,9);Ư(7), Ư(8), ƯC(7,8);ƯC(4,6,8).Cách làm:-Ta đi tìm ước của từng số sau đó ta tìm ước chung của các số.-Ước chung của các số tự nhiên là ước của tất cả các số đó. II. Chữa bài tậpBài làma) Ư(6) = { 1, 2, 3, 6} Ư(9) = { 1, 3, 9 } ƯC(6, 9) = { 1, 3 }Ư(7) = { 1, 7 } Ư(8) = { 1, 2, 4, 8 } ƯC(7, 8) = { 1 }	c) Ư(4) = { 1, 2, 4 }	 Ư(6) = { 1, 2, 3, 6 	 ƯC(8) = { 1, 2, 4, 8 } ƯC(4, 6, 8) = { 1, 2 }Bài 2 (tr 53/sgk): Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.a) Viết các phần tử của tập hợp M.b) Dùng kí hiệu tập con để thể hiện quan hệ giữa tập M vớimỗi tập A và B.Cách làm:Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a được gọi là bội của b.- Bội của 6 là những số chia hết cho 6, bội của 9 là những số chia hết cho 9.Bài làm:- Tập hợp các số là bội của 6 nhỏ hơn 40 là: A = { 6, 12, 18, 24, 30, 36 }- Tập hợp các số là bội của 9 nhỏ hơn 40 là: B = { 9, 18, 27, 36 }a) Tập M là giao của A và B: M = { 18, 36 }b) M  A; hay A  M. M  B; hay B  M.Bài 3 (tr 53/sgk): Tìm giao của hai tập hợpa) A= { cam, táo, chanh }B = { cam, chanh, quýt }b) A là tập hợp các học sinh giỏi môn văn của một lớp, B là tập hợp các học sinh giỏi môn toán của lớp đó.c) A là tập hợp các số chia hết cho 5, B là tập hợp các số chia hết cho 10.d) A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ.Cách làm: ta có giao của hai tập hợp là tập hợp gồm các phần tử giống nhau của hai tập hợp.Bài làma) C = { cam, chanh } b) C = Фc) C là tập hợp gồm các số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 10 C = { 10, 20,30 } d) C = ФIII. Luyện tập - Củng cố kiến thứcChữa một số bài tập trong sách bài tập.Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : a) Tập hợp các ước chung của 36 và 27. b) Tập hợp bội chung nhỏ hơn 40 của 3 và 7. a) Ta có tập hợp các ước của 36 là: A = { 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 36 } Tập hợp các ước của 27 là: B = { 1, 3, 9, 27 } Vậy tập hợp các ước chung của 36 và 27 là : C = { 1, 3, 9 }b) Tập hợp các bội của 3 nhỏ hơn 40 là: A = { 3, 6, 9, 12, 15, 18, 24, 27, 30, 33, 36, 39 } Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 50 là:B = { 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 32, 36 } Vậy tập hợp các bội chung của 3 và 4 nhỏ hơn 40 là:C = { 12, 24, 36 }Bài làmIV. Hướng dẫn về nhàLàm thêm một số bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập:Bài 134 (tr 53/sgk).Bài 138 (tr 54/sgk).Bài giảng đến đây là kết thúcXin chân thành cảm ơnFile chu

Tài liệu đính kèm:

  • pptbaihay.ppt