CHƯƠNG I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Ngày soạn Ngày dạy Lớp 9A 9B 13/08/2018 Tiết Ngày Tiết 1: §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU. 1. KT: Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1-tr64/Sgk. Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’, h2 = b’.c’ và củng cố đlí Pytago . Hiểu: Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong các tam giác vuông. Vận dụng cấp thấp: Vận dụng các công thức để tính độ dài các cạnh, đường cao. 2. KN: Chỉ rõ các cạnh, hình chiếu của cạnh , đường cao trong tgv. Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. Rèn cho Hs vẽ hình và trinh bày lời giải bài toán hình 3. TĐ: Cẩn thận, tư duy nhanh, linh hoạt vận dụng kt. 4. Phát triển năng lực: vận dụng linh hoạt công thức vào tính toán, tự kiểm tra,.. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1) Gv : Thước, phấn màu,eke 2) Hs : Ôn tập về tam giác đồng dạng, định lí Pytago, thước, êke. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1: ĐVĐ+ giới thiệu chương I. (5p) - Gv: giới thiệu chương I. - HTL trong tgv là ứng dụng của tg đồng dạng. 2: Bài mới Hoạt động của GV- HS Kiến thức cơ bản cần nắm vững * Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ( 15 p) chiếu của nó trên cạnh huyền GV- Vẽ hình 1 tr64/Sgk lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình GV - Giới thiệu định lí 1/Sgk 1 ? Với hình trên ta cần chứng minh điều gì. ? Để Cm: AC2 = BC.CH ta làm như thế 1 2 nào. *Định lí 1. (Đưa về tỉ lệ thức rồi c/m 2 tam giác b2 = ab’ đồng dạng) c2 = ac’ Cm: AB2 = BC.BH ta cần Cm cặp tam Chứng minh giác nào đồng dạng --> yêu cầu Hs Cm (Sgk/65) tương tự. Ví dụ 1: Chứng minh định lí Pytago HS: Trả lời C1: a2=a.a=a.(b’+c’)=a.b’+a.c’=b2+c2. GV- Yêu cầu Hs nhắc lại định lí Pytago C2. b2+c2= a.b’+a.c’= a.(b’+c’)=a.a=a2 - Ghi lại Cm của Hs *Bài 2/680-Sgk: Tính x, y - Chốt: vậy từ định lí 1 ta cũng - Theo định lí 1 ta có: A 2 y chứng minh được định lí Pitago + AB = BC.HB x GV - Đưa bảng phụ đề bài 2/68 và yêu => x2 = (1 + 4).1 2 B C cầu Hs làm: x = 5 1 4 1 Muốn tính x , y em sử dụng KT nào ? => x = 5 ?Muốn dùng ĐL 1 cần tính độ dài đoạn + AC2 = BC.HC thẳng nào => y2 = 5.4 HS: - Một Hs lên bảng làm, dưới lớp => y = 2 5 làm bài vào vở *Một số hệ thức liên quan tới đường cao.(15 p) 2. Một số hệ thức liên quan Chuyển ý : Đường cao ứng cạnh huyền có quan hệ tới đường cao. gì với các hình chiếu ......ta xét phần 2 *Định lí 2 2 GV : Giới thiệu định lý 2 Với các quy ước ở H1 ta h = b’.c’ cần chứng minh hệ thức nào. HS: h2 = b’.c’ Chứng minh C GV -Tương tự phần 1cho HS c/m đẳng thức (Theo ?1) h2 = b’.c’ GV: Yêu cầu một hs lên bảng làm ?1 HS - Một Hs lên bảng làm ?1 AHB và CHA có: B D 0 H1 = H2 = 90 1,5m A1 = C ( cùng fụ B) A => AHB CHA => ... Ví dụ 2/Sgk-66 2,25m E Hs:- dưới lớp nhận xét bài làm GV- Có thể chỉ thêm cách khác để Cm 2tg’ trên - Theo định lí 2, trong đồng dạng tam giác vuông ACD - Yêu cầu Hs áp dụng định lí 2 vào giải ví dụ 2 có: BD2 = AB.BC 2 (đưa H2 lên bảng phụ) => 2,25 = 1,5.BC ? Bài toán yêu cầu gì 2,252 => BC = HS: - Yêu cầu tính AC 1,5 ? Trong ADC đã biết gì 3,375 (m) HS: - Biết: AB = DE = 1,5 m; BD = AE = 2,25 m Vậy chiều cao của cây là: ? Cần tính đoạn nào AC = AB + BC = 1,5 + HS: Cần tính đoạn BC 3,375 - Một Hs lên bảng trình bày lời giải = 4,875 (m) - Hs dưới lớp theo dõi ví dụ và vẽ hình vào vở GV- Nhận xét và nhấn mạnh lại cách giải 3 Củng cố + HDVN (10 p) ? Hãy phát biểu định lí 1 và định lí 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam D giác vuông. - Cho hình vẽ Hãy viết hệ thức của định lí 1 và 2 ứng với hình vẽ trên? HDVN: - Học thuộc định lí, nắm được cách chứng minh - BTVN: 1b, 3, 4/69-Sgk E F - Ôn lại cách tính diện tích hình vuông, đọc trước định lí 3, 4 I * RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 9A 9B 14/08/2018 Tiết Ngày Tiết 2: §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp) I. MỤC TIÊU. 1. KT: Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1-tr64/Sgk. Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 1 1 1 HS biết thiết lập các hệ thức: b.c = a.h và h2 a2 b2 Hiểu: Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong các tam giác vuông. Vận dụng cấp thấp: Vận dụng các công thức để tính độ dài các cạnh, đường cao. 2. KN: Chỉ rõ các cạnh, hình chiếu của cạnh , đường cao trong tgv. Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. Rèn cho Hs vẽ hình và trinh bày lời giải bài toán hình 3. TĐ: Cẩn thận, tư duy nhanh, linh hoạt vận dụng kt. 4. Phát triển năng lực: vận dụng linh hoạt công thức vào tính toán, tự kiểm tra,.. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Gv : Thước, êke. 2. Hs :Thước kẻ, êke. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1: KTBC (6') C1: Ph¸t biÓu ®Þnh lÝ 1 vµ 2 hÖ thøc vÒ c¹nh vµ ®êng cao trong tam gi¸c vu«ng. VÏ h×nh, ®iÒn kÝ hiÖu, viÕt hÖ thøc. C2: Ch÷a bµi 4/69sgk. 2 hs lªn b¶ng, hs díi líp lµm bµi, nx. Gv nx, ch÷a, bæ sung, nhÊn m¹nh l¹i kt 3: Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản cần nắm vững * định lí 3(15p) 1. Định lí 3: Sgk/66 GV- Đưa hình vẽ và giới thiệu định lí 3 Sgk ? Hãy viết hệ thức của định lí Hãy chứng minh định lí trên ? Ngoài cách chứng minh trên ta còn cách chứng minh nào khác => yêu cầu Hs làm ?2 b.c = a.h (3) GV - Cho Hs làm bài 3/69-Sgk - Gọi một hs lên bảng làm - Theo dõi hướng dẫn Hs làm bài, chúng ta: Chứng minh ? Cần tính gì. Đã biết gì. áp dụng kiến thức C1: Dựa vào công thức tính d.tích nào. HS: Trả lời tg’ * định lí 4(15p) ?2 C2 : Dựa vào tam giác đồng GV - Nhờ định lí Pytago, từ định lí 3 ta có thể dạng suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với *Bài 3/69-Sgk cạnh huyền và hai cạnh góc vuông 7 5 GV : Giới thiệu định lí 4 x - Từ hệ thức (3) hãy sử dụng định lí Pytago để chứng minh hệ thức (4) y 3 GV - HD Hs phân tích tìm cách chứng minh -> Xuất phát từ hệ thức (4) hãy phân tích để tìm cách chứng minh (Gv hướng dẫn hs bằng Phương pháp dạy học suy luận ngược) - Theo định lí Pytago ta có: 1 1 1 1 c2 b2 1 a2 2 2 y = 5 7 74 h2 a2 b2 h2 b2 .c2 h2 b2 .c2 - Theo định lí 3 ta có: x.y = 5.7 b2 .c2 = a2 .h2 b.c = a.h 5.7 35 => x = HS: Phân tích chứng minh theo HD của giáo y 74 viên 2. Định lí 4: Sgk/67 GV- Như vậy khi chứng minh, xuất phát từ hệ thứa b.c = a.h đi ngược lên ta sẽ có hệ thức 4. 1 1 1 (4) GV: Yêu cầu Hs đọc lại định lí 4 h2 a2 b2 HS - Đọc lại định lí trong Sgk Chứng minh (theo ?2) *Ví dụ 3/67-Sgk: Tính h - Hãy áp dụng định lí 4 để giải ví dụ 3 ? Căn cứ vào gt, ta tính độ dài đường cao như 8 thế nào 6 h - Một em lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở sau đó nhận xét bài làm trên bảng Theo định lí 4 ta có: 1 1 1 82 62 h2 62 82 82.62 62.82 62.82 h2 62 82 102 6.8 h = 4,8 (cm) 10 Hđ4: Củng cố+ hdvn (8p) - Nêu các định lí hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông? - Cho hình vẽ:Hãy điền vào chỗ (...) 1) a2 = ..... + ..... 2) b2 = ..... ; ..... = a.c’ 1 1 1 3) h2 = ..... 4).... = a.h 5) h2 ..... ..... HDVN: - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác. - BTVN: 3,4, 5; 6; 7/90-SBT. Xem trước BT phần luyện tập. * RÚT KINH NGHIỆM. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Kiểm tra của tổ trưởng, ngày /08/2018. 4 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 9A 9B 18/08/2018 Tiết Ngày Tiết 3: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. 1. KT: Củng cố 4 định lí về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hiểu: Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong các tam giác vuông bất kì. Vận dụng cấp thấp: Vận dụng các công thức để tính độ dài các cạnh, đường cao. Vận dụng cấp cao: Vẽ đoạn trung bình nhân của hai đoạn thẳng. 2. KN: Thông thạo: Tính độ dài đoạn thẳng, trình bày, vẽ hình. Làm được: Vận dụng kiến thức chứng minh bài toán hình học. 3. Về thái độ: Rèn ý thức trình bày bài rõ ràng, cẩn thận cho học sinh. 4. Phát triển năng lực: Vận dụng linh hoạt công thức vào tính toán, tự kiểm tra,.. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1) Gv : Thước thẳng, êke, compa. 2) Hs : Ôn các hệ thức. Thước thẳng, êke, compa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ: (7p) -H1 : Bài 3/69sgk. -H2 :Tính x, y. Phát biểu định lí vận dụng y 117 3 (x = 4,5 ;y = ) 2 2 x HĐ 3: Luyện tập (31p) Hoạt động của GV- HS Kiến thức cơ bản cần nắm vững GV- Đưa bài tập lên bảng phụ. 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước Muốn tính được AH ta cần dựa vào đâu ? kết quả đúng. A (ĐL 2 ) B 9 C Biết AH tính BC em làm như thế nào ? 4 GV cho HS suy nghĩ ít phút rồi lên bảng a, Độ dài đường cao AH bằng: điền A. 6,5 B. 6 C. 5 GV cùng HS chữa bài .GV chốt lại các b, Độ dài cạnh BC bằng: KT quan trọng của BT A. 13 B. 13 C. 3 13 2. Bài 7/69-Sgk *HS đọc ND bài tập Cách 1: ABC là tam giác vuông vì ? ABC là tg’gì? Tại sao? có trung tuyến AO ứng với cạnh BC HS: Trả lời 1 bằng BC ? Hãy cm: x2 = a.b 2 ? Còn cách nào khác ko? - ABC vuông có AH BC nên theo hệ thức (2) ta có: AH2 = BH.CH hay x2 = a.b Cách 2. DEF vuông vì có DO = -*Đưa đề bài hình vẽ phần b, c 5 1 - Yêu cầu nửa lớp làm phần b, nửa lớp EF. làm phần c 2 - DEF vuông có DI EF nên theo hệ thức (1) ta có: DE2 = EI.EF hay x2 = a.b Muốn tính x em dựa vào kiến thức nào ? B HS: Trả lời x H GV: AH qua trung điểm BC vậy AH có y tên gọi là đường gì trong tam giác ABC 2 x -> Nêu tính chất của AH ? A C y ? Còn có cách tính x, y nào khác không 3. Bài 8/70-Sgk b, vuông ABCcó HB = HC = x ? Tính DK em dựa vào kiến thức nào ? => AH là trung tuyến ứng với cạnh HS: dựa vào Định lí 2 huyền ? Có thể dựa vào PyTaGo được không ? => HB = HC = AH=> x = 2 HS :lên bảng tính x,y + vuông ABH có: AB = AH2 BH2 GV: chữa bài cho HS 2 2 => y = 2 2 2 2 E 16 K 12 x D y F c, Theo hệ thức (2) ta có: DK2 = EK.FK hay 122 = 16.x 122 => x = => x = 9 16 + Theo hệ thức (1) ta có: DF2 = EF.FK = (16 + 9).9 = 225 => y = DF = 225 = 15 Hđ3: Củng cố+HDVN (6p) Ta đã sử dụng những kiến thức nào để giải các bài tập trên? - Hãy nhắc lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông? Ôn lại các hệ thứcBTVN:9/70-Sgk; 8, 9, 10/90,91-Sbt * Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 6 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 9A 9B 21/08/2018 Tiết Ngày Tiết 4: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. 1. KT: Củng cố 4 định lí về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hiểu: Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong các tam giác vuông bất kì. Vận dụng cấp thấp: Vận dụng các công thức để tính độ dài các cạnh, đường cao. Vận dụng cấp cao: Chứng minh hình học: tam giác cân, chứng minh biểu thức hình học không đổi. 2. KN: Thông thạo: Tính độ dài đoạn thẳng, trình bày, vẽ hình. Làm được: Vận dụng kiến thức chứng minh bài toán hình học, trình bày, lập luận chặt chẽ, logic. 3. Về thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức vận dụng toán vào thực tiễn đời sống. 4. Phát triển năng lực: vận dụng linh hoạt công thức vào tính toán, quy lạ về quen, tự kiểm tra,.. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. -Gv : Bảng phụ bài tập. Thước thẳng, êke. -Hs : Ôn tập các kiến thức liên quan. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1: Kiểm tra bài cũ:(7p) -H1: Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông -H2 : A 5 7 B H C Chữa Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản cần nắm vững Hđ 3: Luyện tập (31’) 1. Bài 9/70-Sgk. K Bài 9/70-Sgk. Hs nêu cách làm a, AID = CLD (g.c.g))=> DI = DL => DIL cân A I B b, Theo hệ thức (4) với tam giác vuông DLK 1 1 1 ta có: mà DL = DI=> DC2 DK2 DL2 1 1 1 = (không đổi) D C DI2 DK2 DC2 L 7 GV - Đưa bảng phụ hình vẽ. Bài 3/103-Sbt ? Ta có thể sử dụng kiến thức nào để a, tìm x, y. 7 9 HS: Định lí Pitago và Đlí 3 x GV : Yêu cầu hs nêu công thức cần sử dụng để tính x, y. ( PyTaGo và định lí 3 ) y HS: Một hs lên bảng làm - Theo Pytago ta có: - Nhận xét, đánh giá kết quả làm của y2 = 72 + 92 = 130 => y = 130 Hs. - Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong GV lưu ý HS quan sát kĩ hình vẽ để tam giác vuông ta có: tìm cách giải ngắn gọn 7.9 63 x.y = 7.9 x = = y 130 2. Bài 6/90-Sbt. ? Hãy nêu gt, kl của bài toán. GT ABC, Aµ = 900 ?Nêu cách tính AH. AH BC Tính BC --> Tính AH AB = 5; AC = 7 ? Ngoài cách tính trên còn cách tính KL AH = ? nào khác.(Tính BC -> Tính BH hoặc BH = ? CH -> Tính AH ). CH = ? ? Bài toán trên sử dụng những kiến GiảiTheo định lí Pytago ta có: thức nào để giải ?HS: Định lí PiTaGo 2 2 , ĐL 1 và ĐL 3 BC = 5 7 74 - Một hs lên bảng - Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong GV lưu ý HS kết quả khai căn cho tam giác vuông ta có: chính xác + AH.BC = AB.AC AB.AC 5.7 35 Nếu kết quả lẻ thì để nguyên căn . AH = = = GV chốt những KT quan trọng sử BC 74 74 dụng giải BT + AB2 = BC.BH AB2 52 25 BH = = = BC 74 74 + AC2 = BC.CH AC2 72 49 CH = = = BC 74 74 Hđ 4: Củng cố+HDVN (6p) - Nêu các kiến thức đã vận dụng để giải các bài tập trên?- Nắm chắc các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: Hs yếu 4;5/90sbt ; 18, 19/92-Sbt. * Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Kiểm tra của tổ trưởng, ngày /08/2018. 8 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 9A 9B 01/09/2018 Tiết Ngày Tiết 5: §2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (Tiết 1) I. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức: - Biết : Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn,biết được các tỉ số lượng giác này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng . - Hiểu: Viết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong 1 tam giác vuông bất kì. - Vận dụng cấp thấp: Tính được tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Vận dụng cấp cao: Tính được tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua ví dụ 1 và ví dụ 2 2. Về kĩ năng: - Thông thạo: Viết tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Làm được: Tính tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 3. Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập cho học sinh linh hoạt vd công thức vào btập 4. Phát triển năng lực: vận dụng định nghĩa, tính toán, tự kiểm tra,.. II. Chuẩn bị 1) Gv: Thước thẳng, êke. 2) Hs : Thước thẳng, êke. Đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HĐ 1: Ổn định tổ chức.( 1') Giáo viên Học sinh Hđ 2 : KTBC (7p) -Hs 1: Vẽ hình Hs 1 :Cho ABC và A’B’C’ có ABC vµ A'B'C' cã: A = A’ = 900; B = B’ A = A’ = 900; B = B’ a, Chứng minh : ABC A’B’C’ ABC A' B 'C' (g-g) b, Viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng (mỗi AB A' B' AC A'C' ; ; vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác) AC A'C' BC B'C' - Nhận xét cho điểm. AB A' B' ...... BC B'C' Hoạt động của giáo viên và học sinh K thức cơ bản cần nắm vững HĐ 3: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc 1. Khái niệm tỉ số lượng giác nhọn (15p+15p) của một góc nhọn. -GV :Vẽ ABC ( A = 900 ) a, Mở đầu. => Giới thiệu cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc B. ? Hãy nêu cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của C. ? Hai tg’ vuông đồng dạng với nhau khi nào. - Ngược lại trong hai tg’vuông đồng dạng thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề, .... của một cặp góc nhọn là như nhau.=> Trong vuông các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn. ?1 Cho ABC, A = 900, B = - Yêu cầu Hs làm ?1 0 AC a, 45 1 ? 450 ABC là tg’gì? AB 9 AC AC ? Ngược lại 1 hãy so sánh AC và AB. b, Cm: 600 3 AB AB HS: Hs tự chứng minh theo hướng dẫn của Gv • 600 C = 300 - Hướng dẫn Hs làm phần b BC AB hay BC = 2AB ? 600 C = ? 2 ? So sánh độ dài AB và BC Đặt AB = a => BC = 2a ? Giả sử AB = a => BC = ?; AC = ? AC BC2 AB2 a 3 AC 3 AC AB 3 a 3 => BC = ? AC a 3 AB Vậy 3 AB a Với M là trung điểm BC thì AMB là gì. Vì AC sao? 3 AC AB 3 AB - Gv: Ta thấy độ lớn của góc nhọn trong vuông Đặt AB = a phụ thuộc vào tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề ngoài ra còn phụ thuộc vào tỉ số giữa ... => độ AC a 3 BC 2a lớn góc thay đổi thì tỉ số này thay đổi => gọi là tỉ Gọi M là trung điểm BC BC 2a số lượng giác. AM a - Vẽ tam giác vuông chứa góc nhọn 2 2 AMB đều B = 600 ? Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền 0 của góc --> Gv ghi chú vào hình. 60 HS: Vẽ hình vào vở, ghi chú thích vào hình b, Định nghĩa. C GV- Giới thiệu định nghĩa như Sgk. ( lưu ý viết C¹nh HuyÒn kí hiệu tan và cot) ? Tính Sin , Cos , Tan , Cot ứng với hình trên. Yêu cầu Hs nhắc lại định nghĩa A Vận dụng:Viết tỉ số lượng giác của góc nhọn C B C¹nh KÒ sinC = AB : BC , cos C = AC : BC SGK/72 *Nhận xét: Sgk/72 TanC = AB : AC Cot C = AC : AB A - Nêu nhân xét SGK VD1: a a ? Giải thích tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn C 45 luôn dương và Sin < 1; Cos < 1 B C HS: Độ dài các cạnh đều dương và cạnh huyền a 2 VD2: luôn lớn hơn các cạnh góc vuông. 2a a 3 *Yêu cầu Hs làm ?2 Gv: Vẽ hình lên bảng, ycầu Hs tính theo VD1 60 A HS: Theo dõi hình vẽ, tính tslg của góc 450 B a AC GV: Vẽ hình VD2 lên bảng.Theo ?1 thì: Hãy 600 3 tính: Sin600 =?Cos600 = ?Tan600 = ?Cot600 = ? AB HS: làm ví dụ 2 AB = a; BC = 2a; AC = a 3 . Hđ 4: Củng cố+HDVN (7p) Hãy nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Cho MNP vuông tại M. Viết tỉ số lượng giác của N. Nªu c¸ch nhí ®Þnh nghÜa cho Hs - Vµi em Hs ®øng t¹i chç nh¾c l¹i ®Þnh nghÜa. Mét em lªn b¶ng tr×nh bµy. Ghi nhí c¸c c«ng thøc ®Þnh nghÜa tØ sè lîng gi¸c cña gãc nhän .BTVN:10, 11/76- Sgk • RÚT KINH NGHIỆM: 10
Tài liệu đính kèm: