TIẾT 51: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN. Môn: Hình học 9 Thời gian thực hiện: ( 1 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Phát biểu được công thức tính độ dài đường tròn C 2 R ( hoặc C d ) - Nắm được công thức tính độ dài cung tròn.Vận dụng tính được độ dài đường tròn, cung tròn 2. Về năng lực: Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: học sinh đọc tài liệu, tự chiếm lĩnh kiến thức. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp và hợp tác với giáo viên, với các bạn trong quá trình hoạt động nhóm. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết các câu hỏi, bài tập. Năng lực đặc thù : -Năng lực tính toán : Biết tính độ dài đường tròn, cung tròn. 3. Về phẩm chất: - Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. - Rèn cho Hs tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải toán. - Chăm chỉ: tự học, tích cực làm bài tập. - Trách nhiệm: có trách nhiệm trong các hoạt động nhóm, trách nhiệm với bản thân II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Thiết bị: Thước, bảng phụ, máy tính bỏ túi. - Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập. III. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5phút) a) Mục tiêu: Hs nhớ lại công thức tính độ dài đường tròn. b) Nội dung: Gv đưa ra nhận định để Hs dự đoán. c) Sản phẩm: Dự đoán của Hs. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung Gv đưa ra nhận định: “Độ dài đường Hs nêu dự đoán tròn bằng ba lần đường kính của nó” thì đúng hay sai? 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới. (30 phút) a) Mục tiêu: Hs nắm được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn b) Nội dung: Tìm hiểu công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn . c) Sản phẩm: Công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn. 2 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung 1.Tìm hiểu công thức tính độ dài đường tròn GV giao nhiệm vụ 1. Công thức tính độ dài đường tròn Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại công thức tính : chu vi hình tròn đã học. Từ đó tìm ra công thức tính độ dài đường tròn, vận dụng làm các bài tập đơn giản HS thực hiện nhiệm vụ Cá nhân HS nhớ lại kiến thức C 2 R hoặc C d Hs: Chu vi đường tròn bằng đường Trong đó: kính nhân với 3,14 ( C = d.3,14 ) + C là độ dài đường tròn ( chu vi hình Gv: Giới thiệu 3,14 là giá trị gần đúng tròn ) của số vô tỉ pi ( kí hiệu: π ) + d là đường kính của đường tròn Vậy C 2 R hoặc C d (d 2R) GV hướng dẫn và hỗ trợ π là số vô tỉ, π 3,14 Gv: Hướng dẫn HS thực hiện ?1 bằng các đồ dùng đã làm trước ở nhà. (đã ?1 cho HS về nhà thực hiện theo nhóm và Đường tròn (O1) (O2) (O3) (O4) điền vào bảng sẵn). C (cm) 6,3 13 29 17,3 Báo cáo , thảo luận Hs: Thực hiện sẵn các đồ dùng ở nhà, d (cm) 2 4,1 9,3 5,5 thực hành trên lớp và điền vào bảng. C (cm) HS hoạt động cá nhân hoàn thành câu d 3,15 3,17 3,12 3,14 trả lời của GV C Em có nhận xét gì về tỉ số so với số d C 3,14 ? Nhận xét: - Giá trị của 3,14 Vậy số π là gì ? d Hs: π là tỉ số giữa độ dài đường tròn và đường kính của đưòng tròn đó. Kết luận nhận định GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính độ dài đường tròn 2.Tìm hiểu cách tính độ dài cung tròn GV giao nhiệm vụ 2. Cách tính độ dài cung tròn : HS thảo luận nhóm tìm ra công thức tính độ dài cung tròn. 3 HS thực hiện nhiệm vụ HS làm theo yêu cầu của GV thảo luận nhóm tìm ra công thức tính độ dài cung tròn GV hướng dẫn và hỗ trợ Gv: Hướng dẫn HS lập luận để xây dựng công thức: Rn ? Đường tròn bán kính R có độ dài tính l như thế nào? ( Hs:C 2 R ) 180 ? Đường tròn ứng với 3600, vậy cung Với: 10 có độ dài tính như thế nào? l: là độ dài cung tròn. 2 R R R: Bán kính đường tròn. ( Hs: cung 10 có độ dài ) 360 180 n: số đo độ của cung tròn. ? Cung n0 có độ dài bằng bao nhiêu? 2 Rn Rn ( Hs: cung n0 có độ dài ) 360 180 ? Em có thể rút ra kết luận gì? Báo cáo , thảo luận Đại diện nhóm trình bày kết quả hoạt động nhóm Kết luận nhận định GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính độ dài cung tròn Rn l 180 Với: l: là độ dài cung tròn. R: Bán kính đường tròn. n: số đo độ của cung tròn. 3. Hoạt động 3: Luyện tập (7 phút) a) Mục tiêu: Hs biết vận dụng công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn để làm bài tập. b) Nội dung: Bài tập 65, 66, 69 SGK/ trang 94,95 c) Sản phẩm: Hoàn thiện được bài tập 65, 66, 69 SGK/ trang 94,95 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ - Yêu cầu HS nhắc lại: Công thức 4 tính độ dài đường tròn, giải thích các kí hiệu trong các công thức Bài 65/trang 94 SGK trên. Làm bài tập 65 trang 94 SGK, bài Bài 66/trang 95 SGK tập 66 trang 95 SGK - Tóm tắt HS thực hiện nhiệm vụ -Vài HS nhắc lại công thức: R 10 5 3 1,5 3,18 4 C 2 R hoặc C d (cm) Yêu cầu HS làm bài tập 65 trang d 20 10 6 3 6,37 8 94 SGK.(Đề bài trên bảng phụ) (cm) Hướng dẫn: vận dụng công thức: d C C 62, 31,4 18,84 9,42 20 25,12 d 2R R ; C d d 8 2 (cm) 0 0 Gv chốt kiến thức n = 60 - Yêu cầu HS thực hiện bài tập 66 R = 2 dm SGK trang 95 l =? Rn 3,14.2.60 - Gọi HS nêu tóm tắt đề bài. a) l 2,09(dm) a) Hãy tính độ dài cung tròn 600 có 180 180 bán kính bằng 2dm? b)C d 3,14.650 2041(mm) b) Hãy tính chu vi vành xe đạp có Bài 69/trang 95 SGK đường kính 650 (mm)? Chu vi bánh sau là: C d .1,672(m) Giới thiệu bài tập 69 SGK, yêu cầu 1 1 HS tóm tắt đề toán. Chu vi bánh trước là: C2 d2 .0,88(m) Báo cáo, thảo luận Quãng đường xe đi được là: Để giải bài toán ta cần tính các yếu C1 .1,672.10(m) tố nào? Số vòng lăn của bánh trước là: .1,672.10 Hs: Ta cần tính chu vi bánh sau, 19 ( vòng ) chu vi bánh trước, quãng đường xe .0,88 đi được khi bánh sau lăn được 10 vòng. Từ đó tính được số vòng lăng của bánh trước. - Yêu cầu HS trình bày từng đại lượng, ghi bảng Kết luận, nhận định : Qua bài toán này cho chúng ta biết được một trong những ứng dụng thực tế của toán học 4. Hoạt động 4: Vận dụng (3 phút) a) Mục tiêu: HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. 5 b) Nội dung: HS làm được hết các bài tập trong SGK. c) Sản phẩm: HS vận dụng thành thạo và linh hoạt các kiến thức đã học trong bài. d) Tổ chức thực hiện: - Đọc bài và học bài; học thuộc công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn, các công thức suy ra từ công thức này. - Làm bài 66,68,71 sgk.
Tài liệu đính kèm: