TấN BÀI DẠY: Tiết 54 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC Kè II (HèNH HỌC) Mụn học/Hoạt động giỏo dục: Toỏn; Lớp: 9. Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. Mục tiờu: 1. Về kiến thức: - Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh. 2. Về năng lực: - HS rốn luyện năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngụn ngữ toỏn học, năng lực tớnh toỏn. 3. Về phẩm chất: - Giỏo dục học sinh phẩm chất tự lập, tự tin, tự chủ, trung thực. - Chăm chỉ trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập, tớch cực tỡm tũi và sỏng tạo trong học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu - Thiết bị dạy học: Kế hoạch bài dạy. - Học liệu: Đề kiểm tra. III. Tiến trỡnh dạy học A. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ thấp cao Chủ đề TL TN TL TL TL Gúc với Vẽ hỡnh. - Tớnh - Chứng - Chứng đường số đo minh tứ minh đẳng trũn. gúc, độ giỏc nội thức. dài tiếp. - Chứng cung. minh thẳng hàng. Số cõu: 1 6 1 2 10 Số điểm: 0,5 1,5 1 2 5,0 Tỉ lệ % 5% 15% 10% 20% 50% B. Đề bài I. Phần trắc nghiệm (1,5 điểm). Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi trước đỏp ỏn đỳng. Cõu 1. Tứ giỏc ABCD nội tiếp đường trũn biết Cà 3àA số đo cỏc gúc àAvà Cà là: A. àA 450 ,Cà 1350 B. àA 600 ,Cà 1200 C. àA 300 ,Cà 900 D. àA 450 ,Cà 900 Cõu 2. Tứ giỏc MNPQ nội tiếp đường trũn (O), ta cú: A. Nà Qà 900 B. Mả Pà 900 C. Mả Pà 900 D. Mả Pà 1800 Cõu 3. Độ dài cung 1200 của đường trũn cú bỏn kớnh 2 cm là: 2 4 3 4 A. cm B. cm C. cm D. cm 3 3 4 3 Cõu 4. Cho tứ giỏc ABCD nội tiếp đường trũn (O)đường kớnh BD . Cỏc đường chộo AC và BD cắt nhau tại E.Biết rằng AB BC 7,5cm và ãABC 2ãADC . Tớnh độ dài đường kớnh BD. A. 11cm B. 12cm C. 14cm D. 15cm Cõu 5. Cho tam giỏc đều ABC và M là điểm thuộc cung BC ( khụng chứa A) của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc. Nếu cho MB 60 cm và MC 90 cm thỡ MA sẽ bằng: A. 150 cm B. 210 cm C. 30cm D. 75 cm Cõu 6. Độ dài đường trũn ngoại tiếp một lục giỏc đều cú cạnh 4cm là: A. 10 cm B.8 cm C. 6 cm D. 4 cm II. Phần tự luận (3,5 điểm). Cõu 1: Cho đường trũn (O)cú hai đường kớnh AB và MN vuụng gúc với nhau. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm C khỏc điểm M . Kẻ MH vuụng gúc với BC ( H thuộc BC ). a) Chứng minh: BOMH là tứ giỏc nội tiếp. b) Cho MB cắt OH tại E . Chứng minh ME.MH BE.HC c) Gọi giao điểm của đường trũn (O)với đường trũn ngoại tiếp MHC là K . Chứng minh: 3 điểm C,K,E thẳng hàng. Hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm (1,5 điểm) Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm. Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn A D D D A B II. Phần tự luận (3,5 điểm). Cõu Đỏp ỏn Điểm tp Cõu 1 HS vẽ hỡnh đến phần a được: 0,5 (3,5đ) C M H K E A B O N a/ Mã OB 900 (do AB MN) Mã HB 900 (do MH BC) Suy ra: Mã OB Mã HB 900 900 1800 0,5 Tứ giỏc BOMH nội tiếp. 0,5 b/ ∆OMB vuụng cõn tại O nờn Oã BM Oã MB (1) Tứ giỏc BOMH nội tiếp nờn Oã BM Oã HM (cựng chắn cung OM) 0,25 và Oã MB Oã HB (cựng chắn cung OB) (2) Từ (1) và (2) suy ra: Oã HM Oã HB 0,25 HO là tia phõn giỏc của gúc MHB ME MH ME.HB MH.EB (3) EB HB 0,25 ∆BMC vuụng tại M cú MH là đường cao nờn: MH 2 MH 2 HC.HB HB (4) HC Từ (3) và (4) suy ra: 0,25 MH 2 ME. MH.EB ME.MH HC.EB (đpcm) HC + Ta chứng minh được đường trũn ngoại tiếp ∆MHC cú đường kớnh là MC. Mã KC 900 (gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn). 0,25 MN là đường kớnh của đường trũn (O) nờn Mã KN 900 (gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn). Mã KC Mã KN 1800 3 điểm C, K, N thẳng hàng (*) 0,25 HC MC + ∆MHC ഗ ∆BMC (g - g) . MH BM Mà MB = BN (do ∆MBN cõn tại B) HC MC HC ME , kết hợp với MH BN MH EB (do ME.MH = HC.EB theo cõu a) MC ME Suy ra: ∆MCE ഗ ∆BNE BN EB (c-g-c) Mã EC Bã EN , mà Mã EC Bã EC 1800 (do 3 điểm M, E, B thẳng hàng) Bã EC Bã EN 1800 3 điểm C, E, N thẳng hàng (**) + Từ (*) và (**) suy ra 4 điểm C, K, E, N thẳng hàng 0,25 3 điểm C, K, E thẳng hàng (đpcm). 0,25 Phần í Nội dung Điểm I 1. A 0,25 (1,5 2. D 0,25 điểm 3. D 0,25 ) 4. D 0,25 5. A 0,25 6. B 0,25 II a - HS vẽ hỡnh đến phần a được: 0,5 (3,5 C điểm ) M H K E A B O N Mã OB 900 (do AB MN) Mã HB 900 (do MH BC) Suy ra: Mã OB Mã HB 900 900 1800 Tứ giỏc BOMH nội tiếp. 0,5 0,5 b ∆OMB vuụng cõn tại O nờn Oã BM Oã MB (1) Tứ giỏc BOMH nội tiếp nờn Oã BM Oã HM (cựng chắn cung OM) 0,25 và Oã MB Oã HB (cựng chắn cung OB) (2) Từ (1) và (2) suy ra: Oã HM Oã HB 0,25 HO là tia phõn giỏc của gúc MHB ME MH ME.HB MH.EB (3) EB HB ∆BMC vuụng tại M cú MH là đường cao MH 2 0,25 nờn: MH 2 HC.HB HB (4) HC Từ (3) và (4) suy ra: MH 2 ME. MH.EB ME.MH HC.EB HC (đpcm) 0,25 c + Ta chứng minh được đường trũn ngoại tiếp ∆MHC cú đường kớnh là MC. Mã KC 900 (gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn). MN là đường kớnh của đường trũn (O) nờn 0,25 Mã KN 900 (gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn). Mã KC Mã KN 1800 3 điểm C, K, N thẳng hàng (*) HC MC 0,25 + ∆MHC ഗ ∆BMC (g - g) . MH BM Mà MB = BN (do ∆MBN cõn tại B) HC MC HC ME , kết hợp với MH BN MH EB (do ME.MH = HC.EB theo cõu a) MC ME Suy ra: ∆MCE ഗ ∆BNE BN EB (c-g-c) Mã EC Bã EN , mà Mã EC Bã EC 1800 (do 3 điểm M, E, B thẳng hàng) Bã EC Bã EN 1800 3 điểm C, E, N thẳng hàng (**) + Từ (*) và (**) suy ra 4 điểm C, K, E, N thẳng hàng 0,25 3 điểm C, K, E thẳng hàng (đpcm). 0,25 (Học sinh làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa) .....................Hết....................
Tài liệu đính kèm: