TÊN BÀI DẠY: Tiết 57 - ÔN TẬP CHƯƠNG III Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán ; Lớp: 9 Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Củng cố và tập hợp lại các kiến thức đã học trong chương III. - Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý, hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh. 2. Về năng lực: - Giúp học sinh chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ thông thường sang đọc (nói), viết, vẽ hình, kí hiệu hình học...là cơ hội để hình thành năng lực giao tiếp toán học, sử dụng ngôn ngữ toán. - Thông qua vẽ hình, sơ đồ tư duy... góp phần hình thành, phát triển năng lực hợp tác, sáng tạo, sử dụng công cụ và phương tiện toán học cho học sinh. - Giúp học sinh xác định các yếu tố để tính số đo góc là cơ hội để hình thành năng lực tính toán. - Khai thác các tình huống góc với đường tròn ứng dụng trong các bài toán cụ thể, trong thực tế... là cơ hội để hình thành năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Trung thực: thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Thiết bị dạy học: Thước, compa, êke, phấn màu, máy tính, màn chiếu - Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập, Sơ đồ tư duy (HS làm ở nhà) III. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: - Nhớ lại nội dung chương III b) Nội dung: - Quan sát hình vẽ, chỉ ra tên góc, loại góc với đường tròn c) Sản phẩm: - Hoàn thành bảng các loại góc với đường tròn. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động GV - HS Tiến trình nội dung 2 GV giao nhiệm vụ: - Điền tên loại góc với đường tròn vào bảng. - Thiết bị học liệu: máy chiếu - Ngoài các góc trong bảng còn góc nào trong hình vẽ cùng loại với các góc đó không? Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh HS thực hiện nhiệm vụ: - Nhận biết các loại góc với đường tròn - Phương thức hoạt động: cá nhân Tên góc Loại góc - Sản phẩm học tập: Các loại góc với đường tròn C· OD Góc ở tâm - Báo cáo: cá nhân. C· ED Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn C· AD Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn C· BD Góc nội tiếp B· Dx Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức a) Mục tiêu: - Củng cố và tập hợp lại các kiến thức đã học trong chương III. Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý, hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh. b) Nội dung: - Hệ thống kiến thức của chương III qua sơ đồ tư duy c) Sản phẩm: - Sơ đồ tư duy của chương III d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động GV - HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ I. Kiến thức cần nhớ - Khái quát kiến thức trong chương III - Thiết bị học liệu: Bảng phụ vẽ sẵn sơ 3 đồ tư duy của chương III HS thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện Phương thức hoạt động: Nhóm → Chốt nhanh kiến thức chương III 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: - Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn, tính toán số đo các góc dựa vào số đo cung tròn. Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh của học sinh. b) Nội dung: - Bài tập 88 (Sgk - 103) - Bài tập 97 (Sgk - 105) c) Sản phẩm: - Nhận biết lại các góc với đường tròn - Hoàn thành bài tập 97 (Sgk - 105) d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động GV - HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ 1 II. LUYỆN TẬP - Hãy nêu tên mỗi góc trong các Bài 88 (Sgk - 103 ) hình bài 88 (Sgk - 103) a) b) d) - Thiết bị, học liệu: máy chiếu HS thực hiện nhiệm vụ 1: nêu tên góc trong hình Phương án đánh giá: Hỏi trực 4 tiếp học sinh Sản phẩm: + H66 a - là góc ở tâm . + Hình 66b - là góc nội tiếp. + Hình 66c - là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. + Hình 66d - là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. + Hình 66 e - là góc có đỉnh ở bên c) ngoài đường tròn. e) - Báo cáo: Cá nhân GV giao nhiệm vụ 2 Bài 97 (Sgk - 105) - Làm bài 97 (Sgk - 105) B - Vẽ hình, ghi GT-KL bài 97 - Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn I · · A C - Chứng minh ABD ACD M O - Chứng minh CA là tia phân giác của góc SCB S - Thiết bị, học liệu: máy chiếu, sơ D đồ chứng minh đi lên Chứng minh Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học · o sinh yếu có thể hỗ trợ bằng cách a) Ta có: BAC 90 (gt) đặt câu hỏi để HS trả lời: BC A I; ( 1) (quỹ tích ) - Bài toán cho gì? Yêu cầu chứng 2 minh gì? MC · o - Để chứng minh tứ giác ABCD + có D O; CDM 90 B 2 nội tiếp ta cần chứng minh gì? o - Dựa vào dấu hiệu nào để chứng hay C· DB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường minh tứ giác ABCD nội tiếp? tròn (O)) - Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp BC D I; ( 2) (quỹ tích ) ta suy ra được điều gì? 2 - Sử dụng kiến thức nào để chứng Từ (1) và (2) minh ·ABD ·ACD? BC - Để chứng minh CA là tia phân A,D,B,C I; 2 giác của S· CB ta cần chứng minh BC điều gì? Tứ giác ABCD nội tiếp I; HS thực hiện nhiệm vụ 2: 2 Chứng minh bài 97 5 Phương án đánh giá: Hỏi trực BC b) Ta có tứ giác ABCD nội tiếp I; tiếp học sinh 2 Sản phẩm: Hoàn thành chứng (cmt) minh bài tập 97 ·ABD ·ACD (góc nội tiếp cùng chắn »AD - Báo cáo: Cá nhân, nhóm của (I) ) (đcpcm) BC c) Ta có tứ giác ABCD nội tiếp I; 2 (cmt) ·ADB ·ACB ( 3) (góc nội tiếp cùng chắn »AB của (I) ) - Lại có ·ADB ·ACS (4) (góc nội tiếp cùng chắn M» S của (O)) - Từ (3) và (4) ·ACB ·ACS Hay CA là tia phân giác của S· CB 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: - Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn, tính toán số đo các góc dựa vào số đo cung tròn. Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh của học sinh. - Vận dụng trong bài toán thức tế b) Nội dung: - Bài tập 93 (Sgk - 104) c) Sản phẩm: - Tính chu vi bánh xe hình tròn, quãng đường chuyển động được của xe khi biết số vòng quay của bánh xe. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động GV - HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ: Bài 93 (Sgk - 104) - Làm bài tập 93 (Sgk - 104) a) Chu vi của bánh xe C là: - Khi bánh xe C quay 60 vòng thì CC 2 R CC 2. .1 2 (cm) bánh xe B quay mấy vòng? Do bánh xe C có 20 răng Khoảng cách - Khi bánh xe A quay 80 vòng thì giữa các răng là: h 2 : 20 (cm) bánh xe B quay mấy vòng? 10 - Bán kính của các bánh xe A và B Do bánh xe B có 40 răng Chu vi bánh xe là bao nhiêu? - Thiết bị, học liệu: máy chiếu B là: CB .40 4 (cm) 10 Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học - Khi bánh xe C quay được 60 vòng thì sinh yếu có thể hỗ trợ bằng cách 6 đặt câu hỏi để HS trả lời: quãng đường bánh xe C chuyển động được - Đề bài cho biết gì? yêu cầu làm là: 2 .60 120 (cm) gì? Lúc đó quãng được bánh xe B chuyển - Bánh xe hình gì? Làm thế nào để động được cũng là 120 (cm) tìm được bánh xe B quay mấy Khi đó bánh xe B quay được số vòng là: vòng? 120 : 4 30 (vòng) - Biết bán kinh bánh xe C ta tính b) Chu vi của bánh xe A là: được điều gì? - Khi biết 3 bánh xe răng cưa cùng CA .60 6 (cm) chuyển động ăn khớp với nhau cho 10 ta biết điều gì? Quãng đường bánh xe A chuyển động HS thực hiện nhiệm vụ: nêu tên được khi quay 80 vòng là: 6 .80 480 (cm) góc trong hình Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp Vậy số vòng bánh xe B quay được là: học sinh 480 : 4 120 (vòng) Sản phẩm: Hoàn thành chứng C c) Ta có: C 2 R R minh bài tập 93 2 - Báo cáo: Nhóm qua phiếu bài tập Bán kính của bánh xe A là: 6 R 3 (cm) A 2 Bán kính của bánh xe B là: 4 R 2 (cm) b 2 Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc các định nghĩa, định lý Hướng dẫn tự học ở nhà ở phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ - Xem lại các bài tập đã chữa, chứng minh và làm lại để nắm được cách làm bài. - Làm bài 90, 91; 92; 94; 96; 97; 98 (Sgk - 105). - Liên hệ thực tiễn những kiến thức đã học trong chương 3 có ứng dụng gì ?
Tài liệu đính kèm: