TÊN BÀI DẠY: Tiết 60 - §2. HÌNH NÓN. HÌNH NÓN CỤT– DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT Môn học: Toán học; Lớp: 9 Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - HS phát biểu được khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung qunh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt. - Xây dựng được công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón. 2. Về năng lực: - Rèn năng lực tính toán và làm việc theo nhóm - HS liên hệ được một số ứng dụng của hình nón trong đời sống thực tế. - Vận dụng được công thức Sxq ,Stp ,V của hình nón để giải một số BT có nội dung thực tế. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Trung thực: thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu: - GV: Thước, một số vật có dạng hình nón ; tranh vẽ H87; 92; mô hình hình nón bảng phụ, phấn màu, bút dạ - HS: Thước, compa, thước đo góc III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại một số kiến thức về thể tích và diện tích xung quanh b) Nội dung: Hoàn thành bài tập tính c) Sản phẩm: Giúp học sinh nhớ lại các định nghĩa về thể tích và diện tích xung quanh của một hình khối. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV+HS Tiến trình nội dung Giáo viên gợi mở vấn đề: Ở bài trước, ta Tính diện tích xung quanh và thể tích đã biết về hình trụ và các công thức tính của hình trụ diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ. Hôm nay, để củng cố cho bài tập trước chúng ta sẽ cùng thực hiện một bài tập 2 nhỏ: Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ với chiều cao là 12cm và đường kính đáy là 10cm Học sinh: Một học sinh lên thực hiện giải quyết bài toán Diện tích xung quanh: 2 Sxq 2 Rh 2 .5.12 120 cm Thể tích của hình trụ: V R2h 52.12 600 cm3 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1 Hoạt động 2.1: Hình nón a) Mục tiêu: Học sinh nhận biết được các yếu tố của hình nón như đỉnh, đường sinh, đường cao, đáy của hình nón b) Nội dung: Quay một tam giác vuông, quay tâm giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định, ta được một hình nón c) Sản phẩm: Học sinh chỉ rõ được đâu là đường tròn đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình nón của một cái nón. d) Tổ chức thực hiện: Nêu vấn đề, phát vấn đề trực quan. Hoạt động của GV+HS Tiến trình nội dung Giáo viên gợi mở vấn đề: Ta đã biết , Khi quay: khi quay một hình chữ nhật quanh một - Cạnh OC quét nên đáy của hình nón, cạnh cố định ta được một hình trụ. Nếu là một hình tròn tâm O thay dình chữ nhật bằng một tam giác - Cạnh AC quét nên mặt xung quanh vuông, quay tâm giác vuông AOC một của hình nón mỗi vị trí của AC được vòng quanh cạnh góc vuông OA cố gọi là một đường sinh định, ta được một hình nón - A là đỉnh của hình nón, AO gọi là Vừa thức hiện quay tam giác vuông, đường cao của hình nón vừa nói Cho học sinh làm ?1 Học sinh: Một học sinh lên bảng chỉ rõ đâu là đường tròn đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình nón của một cái nón. 2.2. Hoạt động 2.2: Diện tích xung quanh a) Mục tiêu: HS xây dựng được công thức tính diện tích xung quanh nhờ sự gợi ý của GV. 3 b) Nội dung: HS chứng minh công thức tính diện tích hình xung quanh dựa vào công thức tính diện tích quạt tròn. c) Sản phẩm: Công thức tính Sxq của hình nón tương tự như của hình chóp đều, đường sinh chính là trung đoạn của đa giác đáy gấp đôi lên mãi d) Tổ chức thực hiện: Thực hành cắt mặt xung quanh một hình nón dọc theo một đường sinh rồi trải ra Hoạt động của GV+HS Tiến trình nội dung Giáo viên gợi mở vấn đề: Thực hành cắt mặt xung quanh một hình nón dọc theo một đường sinh rồi rrải ra - Hình triển mặt xung quanh của một hình nón là hình gì? - Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn SAA' A - Độ dài cung AA' A tính như thế nào? - Tính diện tích quạt tròn SAA’A - Diện tích hình quạt tròn: l R - Nhận xét: Công thức tính Sxq của q Sq hình nón tương tự như của hình chóp 2 đều, đường sinh chính là trung đoạn của đa giác đáy gấp đôi lên mãi. - Độ dài cung ¼AA' A chính là độ dài đường tròn O,r vậy bằng lq 2 r - Diện tích hình quạt cũng chính là diện tích xung quanh của hình nón và bằng l R 2 rl S q rl q 2 2 - Diện tích toàn phần của hình nón là: 2 Stp Sxq S d rl r - Diện tích xung quanh của hình chóp đều là: Sxq p.d ; Với p là nửa chu vi đáy d là trung đoạn của hình chóp 4 2.3. Hoạt động 2.3: Thể tích hình nón a) Mục tiêu: HS nêu được công thức tính thể tích của hình nón, nhắc lại được công thức. b) Nội dung: Tiến hành xây dựng công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm. c) Sản phẩm: Xây dựng được công thức tính thể tích hình nón. d) Tổ chức thực hiện: Thực nghiệm đổ đầy nước vào hình nón sau đó đổ vào hình trụ. Hoạt động của GV+HS Tiến trình nội dung Giáo viên gợi mở vấn đề: Hình trụ và hình nón có đáy là hai Giáo viên đưa ra hoạt động nhóm trong đường tròn bằng nhau, chiều cao của đó cho học sinh thực hiện đổ đầy nước hai hình cũng bằng nhau vào hình nón, sau đó lấy số nước đó đổ Qua thực nghiệm ta thấy lại vào hình trụ. 1 1 V V r 2h Học sinh thực hiện: non 3 tru 3 Một em học sinh lên đo chiều cao của cột nước và chiều cao của hình trụ Nhận xét: Chiều cao của cột nước bằng 1/3 chiều cao của hình trụ1 Giáo viên kết luận: Thể tích của hình nón bằng 1/3 thể tích của hình trụ 2.4. Hoạt động 2.4: Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ a) Mục tiêu: HS nêu được khái niệm hình nón cụt, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt. b) Nội dung: Giới thiệu về hình nón cụt và những khái niệm liên quan đến hình nón cụt c) Sản phẩm: Xây dựng được công thức tính thể tích hình nón. d) Tổ chức thực hiện: Nêu vấn đề, phát vấn. Hoạt động của GV+HS Tiến trình nội dung Giáo viên giới thiệu và hỏi: Khái niệm hình nón cụt Sử dụng mô hình hình nón được cắt ngang bởi một mặt phẳng song song với đáy để giới thiệu về mặt cắt và hình nón cụt. Hình nón cụt có mấy đáy? Là các hình như thế nào? Giới thiệu các bán kính của hai đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nón cụt - Tương tự hãy nêu cách tính thể tích Diện tích xung quanh và thể tích hình 5 của hình nón cụt? nón cụt Học sinh quan sát hình và trả lời: Sxq r1 r2 l - Hình nón cụt có hai đáy là hai hình 1 2 2 tròn không bằng nhau V rh r1 r2 r1.r2 3 Học sinh có thể tích Sxq của hình nón cụt bằng hiệu Sxq của hình nón lớn và hình nón nhỏ. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học. b) Nội dung: Hoàn thành bài tập 15/SGK. c) Sản phẩm: Giúp học sinh nhớ lại các định nghĩa về thể tích và diện tích xung quanh của một hình khối. d) Tổ chức thực hiện: HS vận dụng kiến thức đã học được giải bài 15/SGK Hoạt động của GV+HS Tiến trình nội dung Giáo viên: a) Đường kính đáy của hình nón có Chữa bài tập 15 SGK d 1 d 1 r Đề bài và hình vẽ được đưa lên bảng 2 2 phụ Nhận xét và cho điểm Học sinh: - Một học sinh đọc to đề bài - Một học sinh lên bảng thực hiện, các học sinh khác làm bài vào vở. b) Hình nón có đường cao h 1. - Học sinh khác nhận xét bài làm của bạn. Theo Pitago ta có: 2 Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2 2 2 1 5 l h r 1 2 2 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài toán. b) Nội dung: Hoàn thành 1 bài tập thực tế. c) Sản phẩm: Giúp học sinh vận dụng được các kiến thức đã học vào thực tế. d) Tổ chức thực hiện: Thảo luận nhóm Hoạt động của GV+HS Tiến trình nội dung 6 Giáo viên: Đề bài. Dụng cụ lấy dấu (cho các lỗ Để luyện tập thêm cho phần này, ta sẽ khoan) của người thợ nguội làm bằng ứng dụng nó vào thực hiện một bài thép cứng, phần thân hình trụ đường toán thực tế như sau: .. kính đáy 12mm , chiều cao 60mm , Các bạn chia nhóm ra và thực hiện, phần lấy dấu là hình nón đường kính nhóm nào có kết quả chính xác và đáy 12mm , chiều cao 15mm. Tính thể nhanh nhất sẽ nhận được phần quà. tích của dụng cụ này, làm tròn đến mm3 , lấy 3,14. Học sinh: - Học sinh chia nhóm Giải: ra thực hiện, các nhóm Thể tích hình trụ (phần thân): thực hiện giải nhanh 2 2 3 V1 R2 .h .6 .60 2160 mm bài tập - Nhóm khác nhận xét Thể tích hình nón (phần lấy dấu): bài làm của bạn. 1 2 1 2 3 V2 . .R3 .h .6 .15 180 mm Giáo viên nhận xét và 3 3 cho điểm. Thể tích của dụng cụ lấy dấu: V V1 V2 2160 180 2340 mm3 7347.6 mm3 5. Hoạt động 5: Hướng dẫn học tập a) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà đề củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Hoạt động của GV+HS Tiến trình nội dung GV: Giao nội dung và hướng dẫn việc -Nắm chắc các khái niệm về hình nón làm bài tập ở nhà. - Nắm chắc các công thức tính diện Học sinh ghi vào vở để thực hiện. tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón - Làm các bài tập: 17,19,20,21,22 SGK; 17,18 SBT
Tài liệu đính kèm: