Giáo án Hình học Lớp 9 (CV5512) - Chương 4 - Tiết 62: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 9 (CV5512) - Chương 4 - Tiết 62: Luyện tập
docx 4 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 (CV5512) - Chương 4 - Tiết 62: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TÊN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP
 Môn : Toán ; Lớp: 9
 Thời gian thực hiện: 1 tiết- tiết 62
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Củng cố khái niệm hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, 
chiều cao, mặt cắt, hình nón cụt.
- Vận dụng công thức tính Sxq ;Stp ;V hình nón, hình nón cụt vào giải các bài toán . 
2. Về năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
- Năng lưc chuyên biệt : tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình 
nón và thể tích hình nón cụt
3. Về phẩm chất:
Có thái độ trung thực, chăm chỉ, tự giác hăng hái học tập, biết liên hệ toán học với 
thực tiễn, từ đó giáo dục tình yêu với toán học
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
- Thiết bị dạy học: máy chiếu, thước, thước đo góc, eke, máy tính, phấn màu, bút 
dạ
- Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập, bảng phụ nhóm, đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 ph)
a) Mục tiêu: giúp học sinh nhớ lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện 
tích toàn phần, thể tích của hình nón, hình nón cụt.
b) Nội dung: Học sinh nêu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn 
phần, thể tích của hình nón, hình nón cụt.
c) Sản phẩm: Học sinh nhớ và ghi lại đúng các công thức đã được học ở tiết trước.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV giao nhiệm vụ: Nêu công thức tính Sxq= r.l
diện tích xung quanh, diện tích toàn 
phần, thể tích của hình nón, hình nón 
 2 1 2
cụt. Stp = r.l + r ; V = r h
 3
- Hs: Hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
 Diện tích xung qunh hình nón cụt:
 Sxq = r1 r2 l
 Thể tích hình nón cụt:
 1 2 2
 V = h r1 r2 r1r2 
 3
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (không) 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập (30 ph)
a) Mục tiêu: Tính góc khi biết bán kính đáy hình nón r1 và độ dài đường sinh l
 Tính thể tích hình nón và thể tích hình trụ, từ đó tính diện tích xung quanh của 
hình trụ và hình nón, hình nón cụt.
b) Nội dung: Hs tính góc từ công thức diện tích xung quanh. Hs tính thể tích 
hình nón và thể tích hình trụ, từ đó tính diện tích xung quanh của hình trụ và hình 
nón, hình nón cụt.
c) Sản phẩm: Hs tính được góc 14028', tính được thể tích hình nón và thể tích 
hình trụ, diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón, hình nón cụt.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
Gv giao nhiệm vụ Bài 23/ SGK-119 
- Gọi bán kính đáy hình nón là r1 B 
độ dài đường sinh là l để tính 
được góc ta cần tìm gì? S 
Hoạt động nhóm đôi: 
Từ công thức diện tích xung 
quanh tính tỉ số giữa bán kính đáy 
hình nón và độ dài đường sinh từ 
đó tính sin vàsuy ra .
 A O B
 l 2
 Có Sxq = Sxq nên
Hoạt động cá nhân: 4
Hs nêu công thức tính thể tích l 2
 Sxq = rl rl
hình trụ và hình nón 4
Tính diện tích xung quanh của l r 1
 r 0,25
hình trụ và hình nón 4 l 4
 Vậy sin 0,25 14028'
 Bài 27 SGK 
 2 2 3
 Vtrụ = r h1 .0,7 .0,7 0,343 (m )
 1 1
 Vnón = r 2h . .0,72.0,9 0,147 (m3 )
 3 2 3
 V=Vtrụ +Vnón = 
 0,343 0,147 0,49 0,154(m3 )
 2
 Sxqtrụ = 2 h1 2 .0,7.0,7 0,98 (m )
 Sxqnón = rl trong đó 3
Bài tập thêm 1: l r 2 h2 0,72 0,92 1,14(m)
Cho hình thang ABCD có = 2
 Sxq .0,7.0.1,14 0,80 (m )
= 900. AD 3cm, AB 2CD và 
 S mặt ngoài =
 2
diện tích hình thang bằng 27cm 0,98 0,80 1,78 5,59(m2 )
Tính diện tích xung quanh và thể 
tích hình nón cụt tạo thành khi Bài tập thêm 1:
quay hình thang một vòng quanh 
cạnh AD C D
HS hoạt động cặp đôi
Áp dụng công thức để tính diện 
tích xung quanh và thể tích hình 
nón cụt.
 B A
 CD 6cm ; AB 12cm ; BC 3 5 cm 
 2
 Sxq (6 12) 3 5 54 5 cm 
 V 252 cm3 
Bài tập thêm 2: Bài tập thêm 2
Một hình nón cụt có các bán kính S R r l 
đáy là 14cm và 26cm . Biết diện xq
 s 1480 
tích xung quanh của nó là l xq 37 cm
1480 cm2 . Hãy tính chiều cao R r 26 14 
của hình nón cụt và thể tích của 
 Từ đó tính đường cao hình nón cụt 
nó?
 h l 2 R r 2 372 26 14 2 35 cm 
HS áp dụng công thức và tính Thể tích của hình nón cụt: 
 1
HS hoạt động cặp đôi V h R2 r 2 Rr 
 3
HS báo cáo kết quả
 1
 .35. 262 142 26.14 14420 cm3 
 3
4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 ph)
a) Mục tiêu: giúp học sinh nhớ lại các công thức tính số đo cung n 0 của hình khai 
triển mặt xung quanh.
b) Nội dung: Học sinh nêu công thức tính độ dài cung tròn n0, bán kính a.
c) Sản phẩm: Học sinh tính được n0 1800
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung 4
GV giao nhiệm vụ GV chiếu hình vẽ cho học sinh quan 
Nêu cách tính số đo cung n 0 của hình sát
khai triển mặt xung quanh. 
Nêu công thức tính độ dài cung tròn n0, 
bán kính a.
Độ dài cung hình quạt là độ dài đường 
 0
tròn đáy hình nón, biết = 30 A 
đường sinh AC = a
- Hoạt động cá nhân rồi đưa ra câu trả 
lời
- Gv gọi hs nhận xét, chốt lại kết quả 
và hướng dẫn hs về nhà làm bài 28 
( sgk – tr120) a.n0
 l (1) trong đó OAC vuông 
 180
 có 
 a
 C¼AO 300 ; AC a ; r 
 2
 a
 Vậy độ dài đường tròn (O; ) là 
 2
 a
 2 r 2 a , thay l a 
 2
 vào (1)
 an0
 a n0 1800
 180

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_9_cv5512_chuong_4_tiet_62_luyen_tap.docx