Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NĨN - HÌNH CẦU §1.HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ Mơn: Tốn; Lớp: 9 (thời gian thực hiện: 2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nĩ song song với trục hoặc song song với đáy). Các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và cơng thức tính thể tích hình trụ. - Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và thể tích hình trụ 2. Về năng lực a) Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: học sinh đọc tài liệu, tự chiếm lĩnh kiến thức. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp và hợp tác với giáo viên, với các bạn trong quá trình hoạt động nhĩm. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết các câu hỏi, bài tập. b) Năng lực chuyên biệt - Năng lực tính tốn: tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình trụ. - Năng lực ngơn ngữ: sử dụng chính xác các thuật ngữ tốn học. 3. Về phẩm chất - Chăm chỉ: tự học, tích cực làm bài tập. - Trách nhiệm: cĩ trách nhiệm trong các hoạt động nhĩm, trách nhiệm với bản thân. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU GV: tivi, mơ hình khơng gian hình trụ, ống hút nước, kéo, giấy, thước kẻ, phấn màu; SGK, SBT HS: thước kẻ, bảng nhĩm, giấy bìa, kéo. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiêu: HS nhớ lại hình ảnh hình trụ Nội dung: tìm hình ảnh thực tế của hình trụ Sản phẩm: HS lấy được ví dụ hình ảnh của hình trụ Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân GV: chiếu hình ảnh tháp trịn ở một lâu đài cổ, giới thiệu lại hình ảnh tháp trịn này cho ta hình ảnh hình trụ GV: Em hãy lấy thêm các hình ảnh trong thực tế cĩ dạng hình trụ? HS: Lấy các ví dụ trong thực tế về hình trụ. GV: các em đã biết hình ảnh của hình trụ. Hình ảnh thực tế về hình trụ Vậy hình trụ cĩ những yếu tốt, đặc điểm gì? Chúng ta cùng nghiêm cứu bài học hơm nay 2. Hoạt động hình thành kiến thức NỘI DUNG SẢN PHẨM HĐ 1: HÌNH TRỤ Mục tiêu: HS nhận biết được các yếu tố của hình trụ: hai đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, trục. Nội dung: các yếu cố của hình trụ: hai đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, trục. Sản phẩm: HS chỉ ra được các yếu tố của hình trụ: hai đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, trục Hình thức tổ chức dạy học: cả lớp, cá nhân -GV dùng mơ hình một trục quay bằng 1.Hình trụ: (sgk) thanh gỗ cĩ gắn một hình chữ nhật bằng giấy bìa cứng vừa thực hiện như SGK, vừa A E giảng giải D D A -HS quan sát phần trình bày của GV, hình 73 SGK để nắm được bài -GV chốt lại các khái niệm :hình trụ, đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, B C C F trục của hình trụ B -HS thực hiện cá nhân ?1, đứng tại chỗ ?1. Đáy là miệng lọ và đáy lọ, mặt xung trình bày, các HS khác tham gia nhận xét, quanh là thân lọ, đường sinh là các đường bổ sung, song song với các vạch sọc trên thân lọ - GV chốt lại. HĐ 2: CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG Mục tiêu: HS nhận biết được mặt cắt của hình trụ khi cắt hình trụ bởi các mặt phẳng khác nhau Nội dung: HS phát hiện ra mặt cắt hình trụ bởi các mặt phẳng khác nhau Sản phẩm: HS nêu được mặt cắt của hình trụ khi cắt hình trụ bởi các mặt phẳng: song song với đáy, song song với trục, mặt phẳng bất kì Hình thức tổ chức dạy học: cả lớp, cá nhân - GV yêu cầu HS quan sát hình 75a, b SGK 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng -HS quan sát hình - GV: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng D song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ là hình gì? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì? - HS: dự đốn C - GV: lấy mơ hình thực tế (bằng lõi cây chuối), cho HS thực hành cắt theo 2 mặt ?2 mặt nước trong cốc hình trịn, mặt nước phẳng trên trong ống nghiệm khơng là hình trịn - HS: Quan sát, nhận xét dự đoạn trên. - GV: chốt kiến thức. - GV: Yêu cầu HS quan sát hình 76 SGK và trả lời cá nhân ?2 - HS: quan sát và trả lời - GV: biểu diễn thí nghiệm: để ống hút nước như hình 76, lấy kéo cắt ống hút theo mặt phẳng song song với mặt nước, cho HS quan sát mặt cắt. - HS: Quan sát, rút ra câu trả lời. HĐ 3: DIỆN TÍCH XUNG QUANH, THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ Mục tiêu: Hs biết, vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ Nội dung: HS nhớ lại kiến thức cũ, suy luận, đưa ra cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ Sản phẩm: Cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình trụ. Vận dụng cơng thức để tính Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đơi, nhĩm. -GV vừa thao tác trên mơ hình, vừa trình 3.Diện tích xung quanh của hình trụ: bày, giảng giải như mục 3 SGK. 5cm ? hình khai triển mặt xung quanh của hình trụ là hình gì? 5cm A A - HS: trả lời 10cm 2x x5 cm 10cm - GV: Yêu cầu HS làm việc cặp đơi hồn thành ?3 B B - HS: hoạt động cặp đơi ?3 5cm -GV nhấn mạnh HS hiểu được: diện tích Hình 77 xung quanh của một hình trụ trịn xoay được định nghĩa là diện tích của hình chữ Tổng quát nhật cĩ một cạnh bằng độ dài của đường Sxq = 2Rh trịn đáy và cạnh cịn lại bằng chiều cao của Stp = Sxq + 2.Sđáy hình trụ -GV: Gợi ý HS đi đến hai cơng thức tổng quát SGK. -GV nhắc lại và giới thiệu cơng thức tính 4.Thể tích hình trụ thể tích hình trụ đã học ở lớp dưới V= S.h = πr2h - HS: Nhắc lại Ví dụ:(sgk) - HS đọc ví dụ SGK -GV phát vấn, HS đứng tại chỗ trình bày, GV chốt lại kiến thức 3. Hoạt động luyện tập NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiêu: Hs củng cố được các kiến thức đã học, vào việc giải bài tập Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để làm bài tập Sản phẩm: Các dạng bài tập về hình trụ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. - GV giới thiệu bài 3 trang 110 SGK, yêu Bài 3: (SGK) cầu HS chỉ ra chiều cao và bán kính1 đáy h r của hình. Hình a 10cm 4cm - HS: hoạt động cá nhân, quan sát hình 81, Hình b 11cm 0,5cm trả lời câu hỏi Hình c 3cm 3,5cm - GV: yêu cầu HS tĩm tắt đề bài bài 4 trang Bài 4: (SGK) 110 SGK. - HS: đọc và tĩm tắt bài. - GV: gợi ý: Tính h dựa vào cơng thức nào? - HS: suy nghĩ làm bài. 2 r 7cm; Sxq 352cm -GV: Tổ chức trị chơi tiếp sức (bài tập 5 TÝnh h? SGK/111) Sxq 352 S 2 rh h 8,01 cm Luật chơi: mỗi nhĩm cĩ 5 thành viên đứng xq 2 r 2. .7 nối tiếp nhau. Lần lượt từng thành viên hồn thành 1 yêu cầu của đề bài. Sau khi Bài 5 (SGK/111) bạn thứ nhất làm xong bạn thứ hai mới (HS chơi tiếp sức hồn thành bài tập) được lên. Đội nào hồn thành đúng, thời gian ngắn hơn sẽ chiến thắng. - HS: tham gia trị chơi. 4. Hoạt động vận dụng NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập Nội dung: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập Sản phẩm: Các dạng bài tập về hình trụ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân. - Làm các bài tập 1; 2; 6; 7trang 110; 111 Bài làm cĩ sự kiểm tra của các tổ trước SGK, GV: kiểm tra, đánh giá một số HS sau tiết - Bbài 2, 5, 6, 7 trang 122, 123 SBT. học Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN LUYỆN TẬP (thời gian thực hiện: 1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nĩ song song với trục hoặc song song với đáy). Các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và cơng thức tính thể tích hình trụ. - Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và thể tích hình trụ trong các bài tốn cụ thể. 2. Năng lực a) Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: học sinh đọc tài liệu, tự chiếm lĩnh kiến thức. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp và hợp tác với giáo viên, với các bạn trong quá trình hoạt động nhĩm. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết các câu hỏi, bài tập. b) Năng lực chuyên biệt - Năng lực tính tốn: tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình trụ. - Năng lực ngơn ngữ: sử dụng chính xác các thuật ngữ tốn học. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: tự học, tích cực làm bài tập. - Trách nhiệm: cĩ trách nhiệm trong các hoạt động nhĩm, trách nhiệm với bản thân. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU GV: tivi, mơ hình khơng gian hình trụ, thước kẻ, phấn màu; SGK, SBT HS: thước kẻ, bảng nhĩm, giấy bìa, kéo. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiêu: kiểm tra, đánh giá phần chuẩn bị bài cũ của học sinh Nội dung: GV gọi 1 vài HS lên bảng kiểm tra bài cũ Sản phẩm: đánh giá bài tập về nhà của học sinh Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân GV: Yêu cầu HS - Viết cơng thức tính diện tích xung quanh A và diện tích tồn phần của hình trụ (5đ) - Viết và nĩi rõ từng đại lượng trong cơng thức tính thể tích của hình trụ(5đ) B HS: Thực hiện yêu cầu ra giấy. GV: Gọi 2 HS lên bảng Sxq = 2Rh HS: Nhận xét đánh giá Stp = Sxq + 2.Sđáy GV: Đánh giá V= S.h = πr2h 2. Luyện tập + vận dụng NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiêu: Hs củng cố được các kiến thức đã học, vào việc giải bài tập Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để làm bài tập Sản phẩm: Các dạng bài tập về hình trụ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. - GV: yêu cầu HS chữa bài 6 (SGK/111) Bài 6 (SGK/111) - HS: 1 HS chữa bài, các HS khác đổi vở Ta cĩ Sxq = 2πrh, và r = h 2 kiểm tra bài bạn Nên Sxq = 2πr = 314 r2 = 50 r = 7,07 (cm) -GV: chiếu tivi bài tập 8/111 SGK Bài 8/111: -HS làm trong giấy nháp và đứng taị Chọn (C) V2 – 2 V1 chỗ trình bày Gợi ý: ?Khi quay quanh AB thì bán kính đường tròn đáy là bao nhiêu? Chiều cao hình trụ là bao nhiêu?Suy ra V1? ?Khi quay quanh BC thì bán kính đường tròn đáy là bao nhiêu? Chiều cao hình trụ là bao nhiêu?Suy ra V2? ?So sánh V1 và V2 ? Vậy đẳng thức cần chọn? -GV: yê cầu HS đhồn thành bài tập 9 bằng Bài 9/112: các điền vào phiếu học tập Thứ tự cần điền là : -HS sử dụng phiếu học tập làm bài tập 9/112 SGK Diện tích đáy là: ; 10; 100 -GV dẫn dắt HS điền từng phần vào Diện tich xung quanh là: ; 12; 240 bài làm ? Dựa vào đơn vị đã ghi trong bài, em Diện tích toàn phần là : 100 ; 240 ; có thể khẳng định bài này yêu cầu chúng ta đi tính đại lượng nào của 440 hình trụ hình 83? ?Ở hàng thứ nhất tính diện tích gì?Vì sao? ?Cũng hỏi tương tự như vậy cho hàng thứ hai?thứ ba? - GV yêu cầu HS làm bài 11 -HS làm trong giấy nháp bài tập 11 Bài 11/112: (hình 84 SGK) trang 112 SGK, GV phát vấn HS đứng 8,5mm = 0, 85 cm tại chỗ trả lời. HS tham gia nhận xét, Thể tích của tượng đá bằng với thể bổ sung. GV ghi bảng tích của hình trụ có diện tích đáy là 2 Hướng dẫn HS đổi 8,5mm ra cm 12,8cm và chiều cao là 8,5mm : 2 ?Nước dâng lên do đâu?Có nhận V= 12,8. 0,85 = 10, 88 (cm ) xét gì về thể tích của nước dâng lên với thể tích của tượng đá? ?Vậy ta tìm thể tích của tượng đá như thế nào? - GV: yêu cầu HS hoạt động nhĩm bài 13 -HS họat động nhóm thực hiện bài Bài 13/113: tập 13/113 SGK 8mm = 0,8cm Đổi 8mm ra cm? Thể tích của tấm kim loại là : 2 3 Vkl = 5 . 2 = 25. 2 = 50 (cm ) ?Muốn tính được thể tích phần còn Thể tích của một lỗ khoan hình trụ lại của tấm kim loại ta cần tính gì ? là : 2 2 ? Xác định chiều cao và tính thể tích Vlk 3,14. 0,4 .2 1,005 (cm ) của tấm kim loại? Thể tích phần còn lại của tấm kim ? Chiều cao của lỗ khoan hình trụ loại là : 3 bằng bao nhiêu?Tính thể tích của V=Vkl - 4Vlk= 50 – 4.1,005 45,98(cm ) một lỗ khoan hình trụ? Từ đó suy ra thể tích của bốn lỗ khoan? Vậy thể tích phần còn lại của tấm kim loại là bao nhiêu? GV: Yêu cầu HS nhắc lại các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình trụ 3. Vận dụng NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập Nội dung: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập Sản phẩm: Các dạng bài tập về hình trụ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân. -Làm thêm các bài tập 10, 12 trang 112 Bài làm cĩ sự kiểm tra của các tổ trước SGK, bài 14 trang 113, bài 2, 5, 6, 7 trang GV: kiểm tra, đánh giá một số HS sau tiết 122, 123 SBT. học Trường THCS..................... Họ và tên giáo viên Tổ :KHTN . §2. HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT – LUYỆN TẬP Mơn tốn; Lớp 9 (Thời gian thực hiện 3 tiết) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức -Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nĩn: đáy của hình nĩn, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . -Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình nĩn. 2.Về năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình nĩn và thể tích hình nĩn 3. Về phẩm chất: - Tự lập, tự tin , tự chủ II . THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết dạy 1. Khởi động: Mục tiêu: Bước đầu hình thành khái niệm hình nĩn cho Hs Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,.., Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Khái niệm hình nĩn Nội Dung Sản phẩm Hỏi: Quay hình chữ nhật quanh một trục là một cạnh của nĩ thì Hs dự đốn được hình trụ. Vậy nếu quay hình tam giác vuơng quanh một cạnh gĩc vuơng của nĩ thì được hình gì? 2. Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động 1: Hình nĩn Mục tiêu: Hs nêu được khái niệm hình nĩn và các yếu tố của nĩ Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,.., Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh NLHT: NL tư duy, diễn đạt ngơn ngữ. Nội Dung Sản phẩm GV: Giới thiệu hình nĩn và cách tạo ra 1. Hình nĩn hình nĩn bằng cách cho tam giác vuơng quay quanh 1 cạnh gĩc vuơng. GV: giới thiệu các yếu tố của hình nĩn: đường sinh, chiều cao, trục của hình nĩn GV: Cho HS đứng tại chỗ làm ?1 . OC: bán kính đáy HS quan sát mơ hình cái nĩn và trả lời OA: đường cao các yếu tố của hình nĩn? AC: đường sinh A: đỉnh hình nĩn ?1 HS chỉ các yếu tố trên hình vẽ Hoạt động 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình nĩn Mục tiêu: Hs nêu được cơng thức tính Sxq và V của hình nĩn và áp dụng làm bài tập cụ thể. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,.., Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Cơng thức tính Sxq và V của hình nĩn NỘI DUNG SẢN PHẨM GV: Cắt một mơ hình cái nĩn giấy dọc 2. Diện tích theo đường sinh rồi trải ra. xung quanh GV: Hình khai triển ra là diện tích mặt của hình xung quanh của hình nĩn là hình gì? nĩn GV: Cho học sinh nêu cơng thức tính diện tích hình quạt trịn SAA’A. GV hướng dẫn HS rút ra cơng thức như SGK. GV: Em hãy nêu cơng thức tính diện tích xung quanh hình chĩp đều? (S xq = p.d) GV: Em cĩ nhận xét gì về diện tích xung quanh của hai hình này? GV: Cho học sinh thực hiện cách giải ví Cơng thức: Sxq= r.l dụ. GV: Cho học sinh nêu cơng thức tính và 2 Stp = r.l + r vận dụng tính diện tích xung quanh của Trong đĩ: r: bán kính đáy; l :độ dài đường hình nĩn sinh. Ví dụ: Tính Sxp của hình nĩn biết h =16cm; r =12cm Độ dài đường sinh của hình nĩn: l h2 r2 400 20 (cm) Diện tích xung quanh của hình nĩn: 2 Sxq = rl .12.20 240 (cm ) 3. Thể tích hình nĩn 1 Cơng thức: V = 3 r2h 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Hs áp dụng được các cơng thức tính Sxq, Stp của hình nĩn, hình nĩn cụt và V hình nĩn, hình nĩn cụt vào giải một số bài tập cụ thể, Bài tốn thực tế Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,.., Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: giải các bài tốn tính Sxq, Stp và V của hình nĩn NỘI DUNG SẢN PHẨM -1 HS lên bảng làm bài tập 20/118 SGK Bài 20/118: Kết quả cần điền lần lượt sẽ là -Gợi ý HS vận dụng cơng thức tính thể tích : hình nĩn và hình 96 để tính bán kính đáy 1 .103 và định lý Pitago để tính độ dài đường sinh 20; 10 2 ; 3 dựa vào chiều cao và bán kính đáy 1 .250 5; 5 5 ; 3 3 3 3 10. 20. 10. 1 π ; π ; π 30 9 120 10. 1 2 -HS làm bài tập 23/119 SGK 20; ; π 5; π ; 2 -HS làm trong giấy nháp và đứng taị chỗ 120 25 trình bày π ?Diện tích mặt khai triển bằng một phần tư Bài 23/119: diện tích của hình trịn cho ta được điều gi? l 2 r Theo giả thiết ta cĩ : rl = 4 . Suy ra : ?Suy ra tỉ số l =? r 1 ?Viết biểu thức tính sin theo hình vẽ? l 4 ? Suy ra gĩc cần tìm? -HS thực hiện trong phiếu học tập bài 24/119 -GV dẫn dắt HS làm, thu một vài phiếu -Phát vấn HS sửa bài trên bảng cùng với bài r 1 làm trong phiếu học tập. Nhận xét Mặt khác ta cĩ: sin = l 4 (theo hình vẽ) l -HS họat động nhĩm thực hiện bài tập Vậy : 14028' 27/119 SGK B ?Thể tích cần tính gồm những hình nào ? ? Thể tích của phần hình trụ? S ?Thể tích của phần hình nĩn? Bài 24/119: 2 ' Chọn A) 4 ?Vậy thể tích của dụng cụ là bao nhiêu? A O B -Bài 27/119: ?Để tính diện tích mặt ngồi của dụng cụ ta a)Thể tích phần hình trụ là : cần tính gì? 2 2 3 ?Đường sinh của hình nĩn được tính như V1 = πr h = π 70 .70 = 343000 π (cm ) thế nào? Thể tích phần hinh nĩn là :
Tài liệu đính kèm: