Giáo án Hình học Lớp 9 (CV5512) - Chương IV

Giáo án Hình học Lớp 9 (CV5512) - Chương IV
docx 21 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 (CV5512) - Chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường: Họ và tên giáo viên: 
 Tổ: KHTN
 CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NĨN - HÌNH CẦU
 §1.HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
 Mơn: Tốn; Lớp: 9
 (thời gian thực hiện: 2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
 - Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung 
quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nĩ song song với trục hoặc song song 
với đáy). Các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và cơng 
thức tính thể tích hình trụ.
 - Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và thể tích 
hình trụ
2. Về năng lực
a) Năng lực chung
 - Năng lực tự chủ và tự học: học sinh đọc tài liệu, tự chiếm lĩnh kiến thức.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp và hợp tác với giáo viên, với các bạn trong 
quá trình hoạt động nhĩm.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết các câu hỏi, bài tập.
b) Năng lực chuyên biệt
 - Năng lực tính tốn: tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình 
trụ.
 - Năng lực ngơn ngữ: sử dụng chính xác các thuật ngữ tốn học.
3. Về phẩm chất
 - Chăm chỉ: tự học, tích cực làm bài tập.
 - Trách nhiệm: cĩ trách nhiệm trong các hoạt động nhĩm, trách nhiệm với bản thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
GV: tivi, mơ hình khơng gian hình trụ, ống hút nước, kéo, giấy, thước kẻ, phấn màu; SGK, 
SBT
HS: thước kẻ, bảng nhĩm, giấy bìa, kéo.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Khởi động
 NỘI DUNG SẢN PHẨM
 Mục tiêu: HS nhớ lại hình ảnh hình trụ
 Nội dung: tìm hình ảnh thực tế của hình trụ
 Sản phẩm: HS lấy được ví dụ hình ảnh của hình trụ
 Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
 GV: chiếu hình ảnh tháp trịn ở một lâu đài 
 cổ, giới thiệu lại hình ảnh tháp trịn này cho 
 ta hình ảnh hình trụ
 GV: Em hãy lấy thêm các hình ảnh trong 
 thực tế cĩ dạng hình trụ?
 HS: Lấy các ví dụ trong thực tế về hình trụ.
 GV: các em đã biết hình ảnh của hình trụ. Hình ảnh thực tế về hình trụ
 Vậy hình trụ cĩ những yếu tốt, đặc điểm gì? Chúng ta cùng nghiêm cứu bài học hơm 
 nay
2. Hoạt động hình thành kiến thức
 NỘI DUNG SẢN PHẨM
 HĐ 1: HÌNH TRỤ
 Mục tiêu: HS nhận biết được các yếu tố của hình trụ: hai đáy, mặt xung quanh, đường 
 sinh, chiều cao, trục.
 Nội dung: các yếu cố của hình trụ: hai đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, trục.
 Sản phẩm: HS chỉ ra được các yếu tố của hình trụ: hai đáy, mặt xung quanh, đường 
 sinh, chiều cao, trục
 Hình thức tổ chức dạy học: cả lớp, cá nhân
 -GV dùng mơ hình một trục quay bằng 1.Hình trụ: (sgk)
 thanh gỗ cĩ gắn một hình chữ nhật bằng 
 giấy bìa cứng vừa thực hiện như SGK, vừa 
 A E
 giảng giải D D A
 -HS quan sát phần trình bày của GV, hình 
 73 SGK để nắm được bài
 -GV chốt lại các khái niệm :hình trụ, đáy, 
 mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, B C C F
 trục của hình trụ B
 -HS thực hiện cá nhân ?1, đứng tại chỗ ?1. Đáy là miệng lọ và đáy lọ, mặt xung 
 trình bày, các HS khác tham gia nhận xét, quanh là thân lọ, đường sinh là các đường 
 bổ sung, song song với các vạch sọc trên thân lọ
 - GV chốt lại.
 HĐ 2: CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
 Mục tiêu: HS nhận biết được mặt cắt của hình trụ khi cắt hình trụ bởi các mặt phẳng 
 khác nhau
 Nội dung: HS phát hiện ra mặt cắt hình trụ bởi các mặt phẳng khác nhau
 Sản phẩm: HS nêu được mặt cắt của hình trụ khi cắt hình trụ bởi các mặt phẳng: song 
 song với đáy, song song với trục, mặt phẳng bất kì
 Hình thức tổ chức dạy học: cả lớp, cá nhân
 - GV yêu cầu HS quan sát hình 75a, b SGK 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
 -HS quan sát hình 
 - GV: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng D
 song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm 
 trong hình trụ là hình gì? Khi cắt hình trụ 
 bởi một mặt phẳng song song với trục DC 
 thì mặt cắt là hình gì?
 - HS: dự đốn C
 - GV: lấy mơ hình thực tế (bằng lõi cây 
 chuối), cho HS thực hành cắt theo 2 mặt ?2 mặt nước trong cốc hình trịn, mặt nước 
 phẳng trên trong ống nghiệm khơng là hình trịn
 - HS: Quan sát, nhận xét dự đoạn trên.
 - GV: chốt kiến thức.
 - GV: Yêu cầu HS quan sát hình 76 SGK 
 và trả lời cá nhân ?2
 - HS: quan sát và trả lời - GV: biểu diễn thí nghiệm: để ống hút 
 nước như hình 76, lấy kéo cắt ống hút theo 
 mặt phẳng song song với mặt nước, cho HS 
 quan sát mặt cắt.
 - HS: Quan sát, rút ra câu trả lời.
 HĐ 3: DIỆN TÍCH XUNG QUANH, THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
 Mục tiêu: Hs biết, vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
 Nội dung: HS nhớ lại kiến thức cũ, suy luận, đưa ra cơng thức tính diện tích xung quanh 
 và thể tích của hình trụ
 Sản phẩm: Cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình trụ. 
 Vận dụng cơng thức để tính
 Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đơi, nhĩm.
 -GV vừa thao tác trên mơ hình, vừa trình 3.Diện tích xung quanh của hình trụ:
 bày, giảng giải như mục 3 SGK. 5cm
 ? hình khai triển mặt xung quanh của hình 
 trụ là hình gì? 5cm A A
 - HS: trả lời 10cm 2x x5 cm 10cm
 - GV: Yêu cầu HS làm việc cặp đơi hồn 
 thành ?3 B B
 - HS: hoạt động cặp đơi ?3 5cm
 -GV nhấn mạnh HS hiểu được: diện tích Hình 77
 xung quanh của một hình trụ trịn xoay 
 được định nghĩa là diện tích của hình chữ Tổng quát 
 nhật cĩ một cạnh bằng độ dài của đường Sxq = 2￿Rh
 trịn đáy và cạnh cịn lại bằng chiều cao của Stp = Sxq + 2.Sđáy
 hình trụ
 -GV: Gợi ý HS đi đến hai cơng thức tổng 
 quát SGK.
 -GV nhắc lại và giới thiệu cơng thức tính 4.Thể tích hình trụ
 thể tích hình trụ đã học ở lớp dưới V= S.h = πr2h
 - HS: Nhắc lại Ví dụ:(sgk)
 - HS đọc ví dụ SGK
 -GV phát vấn, HS đứng tại chỗ trình bày, 
 GV chốt lại kiến thức
3. Hoạt động luyện tập
 NỘI DUNG SẢN PHẨM
 Mục tiêu: Hs củng cố được các kiến thức đã học, vào việc giải bài tập
 Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để làm bài tập
 Sản phẩm: Các dạng bài tập về hình trụ
 Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm.
 - GV giới thiệu bài 3 trang 110 SGK, yêu Bài 3: (SGK)
 cầu HS chỉ ra chiều cao và bán kính1 đáy h r
 của hình. Hình a 10cm 4cm
 - HS: hoạt động cá nhân, quan sát hình 81, Hình b 11cm 0,5cm
 trả lời câu hỏi Hình c 3cm 3,5cm
 - GV: yêu cầu HS tĩm tắt đề bài bài 4 trang Bài 4: (SGK)
 110 SGK.
 - HS: đọc và tĩm tắt bài.
 - GV: gợi ý: Tính h dựa vào cơng thức nào? - HS: suy nghĩ làm bài. 2
 r 7cm; Sxq 352cm
 -GV: Tổ chức trị chơi tiếp sức (bài tập 5 TÝnh h?
 SGK/111) Sxq 352
 S 2 rh h 8,01 cm 
 Luật chơi: mỗi nhĩm cĩ 5 thành viên đứng xq 2 r 2. .7
 nối tiếp nhau. Lần lượt từng thành viên 
 hồn thành 1 yêu cầu của đề bài. Sau khi Bài 5 (SGK/111)
 bạn thứ nhất làm xong bạn thứ hai mới (HS chơi tiếp sức hồn thành bài tập)
 được lên. Đội nào hồn thành đúng, thời 
 gian ngắn hơn sẽ chiến thắng.
 - HS: tham gia trị chơi.
4. Hoạt động vận dụng
 NỘI DUNG SẢN PHẨM
 Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập
 Nội dung: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập
 Sản phẩm: Các dạng bài tập về hình trụ
 Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân.
 - Làm các bài tập 1; 2; 6; 7trang 110; 111 Bài làm cĩ sự kiểm tra của các tổ trước
 SGK, GV: kiểm tra, đánh giá một số HS sau tiết 
 - Bbài 2, 5, 6, 7 trang 122, 123 SBT. học Trường: Họ và tên giáo viên: 
 Tổ: KHTN
 LUYỆN TẬP 
 (thời gian thực hiện: 1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 - Củng cố khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, 
đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nĩ song song với trục hoặc song song với đáy). 
Các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và cơng thức tính 
thể tích hình trụ.
 - Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và thể tích 
hình trụ trong các bài tốn cụ thể.
2. Năng lực
a) Năng lực chung
 - Năng lực tự chủ và tự học: học sinh đọc tài liệu, tự chiếm lĩnh kiến thức.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp và hợp tác với giáo viên, với các bạn trong 
quá trình hoạt động nhĩm.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết các câu hỏi, bài tập.
b) Năng lực chuyên biệt
 - Năng lực tính tốn: tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình 
trụ.
 - Năng lực ngơn ngữ: sử dụng chính xác các thuật ngữ tốn học.
3. Phẩm chất
 - Chăm chỉ: tự học, tích cực làm bài tập.
 - Trách nhiệm: cĩ trách nhiệm trong các hoạt động nhĩm, trách nhiệm với bản thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
GV: tivi, mơ hình khơng gian hình trụ, thước kẻ, phấn màu; SGK, SBT
HS: thước kẻ, bảng nhĩm, giấy bìa, kéo.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Khởi động
 NỘI DUNG SẢN PHẨM
 Mục tiêu: kiểm tra, đánh giá phần chuẩn bị bài cũ của học sinh
 Nội dung: GV gọi 1 vài HS lên bảng kiểm tra bài cũ
 Sản phẩm: đánh giá bài tập về nhà của học sinh
 Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
 GV: Yêu cầu HS
 - Viết cơng thức tính diện tích xung quanh A
 và diện tích tồn phần của hình trụ (5đ)
 - Viết và nĩi rõ từng đại lượng trong cơng 
 thức tính thể tích của hình trụ(5đ) B
 HS: Thực hiện yêu cầu ra giấy.
 GV: Gọi 2 HS lên bảng Sxq = 2￿Rh
 HS: Nhận xét đánh giá Stp = Sxq + 2.Sđáy
 GV: Đánh giá V= S.h = πr2h
2. Luyện tập + vận dụng
 NỘI DUNG SẢN PHẨM
 Mục tiêu: Hs củng cố được các kiến thức đã học, vào việc giải bài tập
 Nội dung: HS vận dụng các kiến thức để làm bài tập
 Sản phẩm: Các dạng bài tập về hình trụ Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm.
- GV: yêu cầu HS chữa bài 6 (SGK/111) Bài 6 (SGK/111)
- HS: 1 HS chữa bài, các HS khác đổi vở Ta cĩ Sxq = 2πrh, và r = h
 2
kiểm tra bài bạn Nên Sxq = 2πr = 314
 r2 = 50
 r = 7,07 (cm)
-GV: chiếu tivi bài tập 8/111 SGK Bài 8/111: 
-HS làm trong giấy nháp và đứng taị Chọn (C) V2 – 2 V1
chỗ trình bày
Gợi ý:
?Khi quay quanh AB thì bán kính đường 
tròn đáy là bao nhiêu? Chiều cao 
hình trụ là bao nhiêu?Suy ra V1?
?Khi quay quanh BC thì bán kính đường 
tròn đáy là bao nhiêu? Chiều cao 
hình trụ là bao nhiêu?Suy ra V2?
?So sánh V1 và V2 ? Vậy đẳng thức 
cần chọn?
-GV: yê cầu HS đhồn thành bài tập 9 bằng Bài 9/112:
các điền vào phiếu học tập Thứ tự cần điền là :
-HS sử dụng phiếu học tập làm bài 
tập 9/112 SGK Diện tích đáy là: ; 10; 100 
-GV dẫn dắt HS điền từng phần vào Diện tich xung quanh là: ; 12; 240 
bài làm
? Dựa vào đơn vị đã ghi trong bài, em Diện tích toàn phần là : 100 ; 240 ; 
có thể khẳng định bài này yêu cầu 
chúng ta đi tính đại lượng nào của 440 
hình trụ hình 83?
?Ở hàng thứ nhất tính diện tích 
gì?Vì sao?
?Cũng hỏi tương tự như vậy cho hàng 
thứ hai?thứ ba?
- GV yêu cầu HS làm bài 11
-HS làm trong giấy nháp bài tập 11 Bài 11/112: (hình 84 SGK)
trang 112 SGK, GV phát vấn HS đứng 8,5mm = 0, 85 cm
tại chỗ trả lời. HS tham gia nhận xét, Thể tích của tượng đá bằng với thể 
bổ sung. GV ghi bảng tích của hình trụ có diện tích đáy là 
 2
Hướng dẫn HS đổi 8,5mm ra cm 12,8cm và chiều cao là 8,5mm :
 2
?Nước dâng lên do đâu?Có nhận V= 12,8. 0,85 = 10, 88 (cm )
xét gì về thể tích của nước dâng 
lên với thể tích của tượng đá?
?Vậy ta tìm thể tích của tượng đá như 
thế nào?
- GV: yêu cầu HS hoạt động nhĩm bài 13
-HS họat động nhóm thực hiện bài Bài 13/113:
tập 13/113 SGK 8mm = 0,8cm
Đổi 8mm ra cm? Thể tích của tấm kim loại là :
 2 3
 Vkl = 5 . 2 = 25. 2 = 50 (cm ) ?Muốn tính được thể tích phần còn Thể tích của một lỗ khoan hình trụ 
 lại của tấm kim loại ta cần tính gì ? là :
 2 2
 ? Xác định chiều cao và tính thể tích Vlk 3,14. 0,4 .2 1,005 (cm )
 của tấm kim loại? Thể tích phần còn lại của tấm kim 
 ? Chiều cao của lỗ khoan hình trụ loại là :
 3
 bằng bao nhiêu?Tính thể tích của V=Vkl - 4Vlk= 50 – 4.1,005 45,98(cm ) 
 một lỗ khoan hình trụ? Từ đó suy ra 
 thể tích của bốn lỗ khoan? Vậy thể 
 tích phần còn lại của tấm kim loại 
 là bao nhiêu?
 GV: Yêu cầu HS nhắc lại các cơng thức 
 tính diện tích xung quanh, diện tích tồn 
 phần, thể tích của hình trụ
3. Vận dụng
 NỘI DUNG SẢN PHẨM
 Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập
 Nội dung: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập
 Sản phẩm: Các dạng bài tập về hình trụ
 Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân.
 -Làm thêm các bài tập 10, 12 trang 112 Bài làm cĩ sự kiểm tra của các tổ trước
 SGK, bài 14 trang 113, bài 2, 5, 6, 7 trang GV: kiểm tra, đánh giá một số HS sau tiết 
 122, 123 SBT. học Trường THCS..................... Họ và tên giáo viên
Tổ :KHTN 
 .
 §2. HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ 
 TÍCH 
 CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT – LUYỆN TẬP
 Mơn tốn; Lớp 9
 (Thời gian thực hiện 3 tiết)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức 
-Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nĩn: đáy của hình nĩn, mặt xung quanh, đường 
sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy .
 -Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần 
của hình nĩn.
2.Về năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
- Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình nĩn và 
thể tích hình nĩn
3. Về phẩm chất: - Tự lập, tự tin , tự chủ
II . THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết dạy
1. Khởi động: 
Mục tiêu: Bước đầu hình thành khái niệm hình nĩn cho Hs
Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm.
Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
Sản phẩm: Khái niệm hình nĩn
 Nội Dung Sản phẩm
 Hỏi: Quay hình chữ nhật quanh một trục là một cạnh của nĩ thì Hs dự đốn
 được hình trụ. Vậy nếu quay hình tam giác vuơng quanh một 
 cạnh gĩc vuơng của nĩ thì được hình gì?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động 1: Hình nĩn
Mục tiêu: Hs nêu được khái niệm hình nĩn và các yếu tố của nĩ
Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm.
Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh
NLHT: NL tư duy, diễn đạt ngơn ngữ.
 Nội Dung Sản phẩm GV: Giới thiệu hình nĩn và cách tạo ra 1. Hình nĩn
 hình nĩn bằng cách cho tam giác vuơng 
 quay quanh 1 cạnh gĩc vuơng.
 GV: giới thiệu các yếu tố của hình nĩn: 
 đường sinh, chiều cao, trục của hình 
 nĩn
 GV: Cho HS đứng tại chỗ làm ?1 . OC: bán kính đáy
 HS quan sát mơ hình cái nĩn và trả lời OA: đường cao
 các yếu tố của hình nĩn? AC: đường sinh
 A: đỉnh hình nĩn
 ?1 
 HS chỉ các yếu tố trên hình vẽ
Hoạt động 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình nĩn
Mục tiêu: Hs nêu được cơng thức tính Sxq và V của hình nĩn và áp dụng làm bài tập cụ thể.
Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm.
Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
Sản phẩm: Cơng thức tính Sxq và V của hình nĩn 
 NỘI DUNG SẢN PHẨM
 GV: Cắt một mơ hình cái nĩn giấy dọc 2. Diện tích 
 theo đường sinh rồi trải ra. xung quanh 
 GV: Hình khai triển ra là diện tích mặt của hình 
 xung quanh của hình nĩn là hình gì? nĩn
 GV: Cho học sinh nêu cơng thức tính diện 
 tích hình quạt trịn SAA’A.
 GV hướng dẫn HS rút ra cơng thức như 
 SGK.
 GV: Em hãy nêu cơng thức tính diện tích 
 xung quanh hình chĩp đều? (S xq = p.d)
 GV: Em cĩ nhận xét gì về diện tích xung 
 quanh của hai hình này?
 GV: Cho học sinh thực hiện cách giải ví Cơng thức: Sxq= r.l
 dụ. 
 GV: Cho học sinh nêu cơng thức tính và 2
 Stp = r.l + r
 vận dụng tính diện tích xung quanh của Trong đĩ: r: bán kính đáy; l :độ dài đường 
 hình nĩn sinh.
 Ví dụ: Tính Sxp của hình nĩn biết h =16cm; r 
 =12cm
 Độ dài đường sinh của hình nĩn:
 l h2 r2 400 20 (cm)
 Diện tích xung quanh của hình nĩn:
 2
 Sxq = rl .12.20 240 (cm )
 3. Thể tích hình nĩn
 1
 Cơng thức: V = 3 r2h
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Hs áp dụng được các cơng thức tính Sxq, Stp của hình nĩn, hình nĩn cụt và V 
hình nĩn, hình nĩn cụt vào giải một số bài tập cụ thể, Bài tốn thực tế
Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm.
 Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
Sản phẩm: giải các bài tốn tính Sxq, Stp và V của hình nĩn
 NỘI DUNG SẢN PHẨM
 -1 HS lên bảng làm bài tập 20/118 SGK Bài 20/118: Kết quả cần điền lần lượt sẽ là 
 -Gợi ý HS vận dụng cơng thức tính thể tích :
 hình nĩn và hình 96 để tính bán kính đáy 1
 .103 
 và định lý Pitago để tính độ dài đường sinh 20; 10 2 ; 3
 dựa vào chiều cao và bán kính đáy 1
 .250 
 5; 5 5 ; 3
 3 3 3
 10. 20. 10. 1
 π ; π ; π
 30 9 120
 10. 1 2
 -HS làm bài tập 23/119 SGK 20; ; π 5; π ; 
 2
 -HS làm trong giấy nháp và đứng taị chỗ 120 
 25 
 trình bày π 
 ?Diện tích mặt khai triển bằng một phần tư Bài 23/119: 
 diện tích của hình trịn cho ta được điều gi?
 l 2
 r
 Theo giả thiết ta cĩ : rl = 4 . Suy ra : 
 ?Suy ra tỉ số l =?
 r 1
 ?Viết biểu thức tính sin theo hình vẽ? l 4 
 ? Suy ra gĩc cần tìm?
 -HS thực hiện trong phiếu học tập bài 
 24/119
 -GV dẫn dắt HS làm, thu một vài phiếu 
 -Phát vấn HS sửa bài trên bảng cùng với bài r 1
 làm trong phiếu học tập. Nhận xét Mặt khác ta cĩ: sin = l 4 (theo hình 
 vẽ) l
 -HS họat động nhĩm thực hiện bài tập 
 Vậy : 14028'
 27/119 SGK B
 ?Thể tích cần tính gồm những hình nào ?
 ? Thể tích của phần hình trụ? S
 ?Thể tích của phần hình nĩn? Bài 24/119:
 2
 '
 Chọn A) 4
 ?Vậy thể tích của dụng cụ là bao nhiêu?
 A O B
 -Bài 27/119:
 ?Để tính diện tích mặt ngồi của dụng cụ ta a)Thể tích phần hình trụ là :
 cần tính gì?
 2 2 3
 ?Đường sinh của hình nĩn được tính như V1 = πr h = π 70 .70 = 343000 π (cm )
 thế nào? Thể tích phần hinh nĩn là :

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_9_cv5512_chuong_iv.docx