I. MỤC TIÊU:
Học sinh biết xác định chiều cao của vật thể mà không cần đo trực tiếp.
Học sinh xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm không tới được.
Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể, tạo sự đòan kết hổ trợ trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN
· Sách giáo kho, giáo án.
· Giác kế, êke đạc, thước cuộn, máy tính bỏ túi.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1./ Kiểm tra dụng cụ của các tổ
Tuần 7: Ngày soạn: 04/10/2008 Tiết 13+14 Ngày giảng: 09/10/2008 §5:ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI I. MỤC TIÊU: Học sinh biết xác định chiều cao của vật thể mà không cần đo trực tiếp. Học sinh xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm không tới được. Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể, tạo sự đòan kết hổ trợ trong học tập. II. PHƯƠNG TIỆN Sách giáo kho, giáo án. Giác kế, êke đạc, thước cuộn, máy tính bỏ túi. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1./ Kiểm tra dụng cụ của các tổ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nợi dung Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh đo chiều cao. @ Gv đưa hình 34 từ bảng phụ lên bảng. @ Gv nêu nhiệm vụ: xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh tháp. @ Gv giới thiệu: độ dài AD là chiều cao tháp mà khó đo trực tiếp được. Ø độ dài OC là chiều cao của giác kế. Ø CD là khỏang cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế. @ Theo em qua hình vẽ em hãy nêu các yếu nào ta có thể xác định được? Bằngcách nào? @ Học sinh nghe @ Học sinh quan sát. @ Học sinh trả lời ta có thể xác định trực tiếp bằng giác kế, xác d0ịnh trực tiếp đoạn OC,CD bằng cách đo đạc. Cách đo: Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a (CD=a). + đo chiều cao của giác kế giả sử bằng b. +Ta có AB=Ob.tg . và AD=AB+BD =a.tg +b. Hoạt động 2: Xác định khoảng cách. @ Gv đưa hình vẽ từ bảng phụ lên bảng học sinh quan sát. @ Gv nêu nhiệm vụ: Xác định chiều rộng một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông. @ Gv ta coi hai bờ song song song với nhau. Chọn một điểm B phía bên kia sông làm mốc. @ lấy điểm A bên này làm sao cho AB vuông góc với bờ sông bên kia. Dùng êke đạc kẽ đường thẳng Ax sao cho Ax AB. @ lấy CAx. @ đo đoạn AC gia sử AC=a. @ @ Em nào cho biết làm cách nào để đo được chiều rộng khúc sông? @ Học sinh nghe @ Học sinh trả lời Cách đo: Ví hai bờ sông song song và AB với 2bờ sông. Nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB. Có D ACB vuông tại A. AC=a. AB=a.tg Hoạt động 3: Thực hành. @ Gv đưa học sinh đến địa điểm thực hành. @ Gv chia thành 4 tổ để thực hành. @ Gv kiểm tra dụng cụ học sinh. @ Gv đưa mẫu báo cáo cho các tổ. @ Học sinh mang dụng cu ra. @ Học sinh chia tổ. @ Tổ trương nhận báo cáo. @ Mỗi tổ thực hành 2 bài toán. @ mỗi tổ bầu ra 1 thư kí ghi kết qua đo được. @ Học sinh thực hành đo. @ Gv giám sát. @ Gv thu báo cáo của các tổ. @ Gv thông báo kết quả của các tổ, nhận xét cho điểm các tổ và cá nhân xuất xắc, phê bình những ai không nghiêm túc. @ Các tổ thực hiện @ Học sinh báo cáo. @ Học sinh nghe Gv bao kết quả của các nhóm Hoạt động 4: Dặn dò. Ôn lại kiến thức đã học và làm các câu hỏi ôn tập chương trang 91,92 SGK. Làm bài tập 33,34,35,36 SGK Trường THCS Nguyễn Du Tổ: Lớp: MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH ------------------- @ ------------------ 1. XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO: Hình vẽ: 2 . XÁC ĐỊNH KHỎANG CÁCH. Hình vẽ: a) Kết quả đo: CD= = OC= b) Tính AD=AB+BD a) Kết quả đo: -Kẻ Ax AB -Lấy CAx đo AC Xác định b) Tính AB TỔ ĐIỂM CHUẨN BỊ, DỤNG CỤ (2 ĐIỂM) Ý THỨC KỈ LUẬT (3 ĐIỂM) KĨ NĂNG THỰC HÀNH (5 ĐIỂM) TỔNG SỐ (ĐIỂM 10) Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4
Tài liệu đính kèm: