A. MỤC TIÊU
· Học sinh nắm được tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn; hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác.
· Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
· Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác”
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
· GV: - Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi câu hỏi, bài tập, định lí.
- Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
- “Thước phân giác” (h.83 SGK)
· HS: - Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Thước kẻ, compa, êke.
Tuần 14: Ngày soạn: 02/12/2008 Tiết 28 Ngày giảng: 03/12/2008 §6. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU A. MỤC TIÊU Học sinh nắm được tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn; hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác. Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác” B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: - Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi câu hỏi, bài tập, định lí. - Thước thẳng, compa, êke, phấn màu. - “Thước phân giác” (h.83 SGK) HS: - Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. - Thước kẻ, compa, êke. C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Bảng ghi Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Phát biểu định lí, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Và chữa bài tập 44tr 134 SBT. - Giáo viên nhận xét đánh giá cho điểm - Học sinh tra lời - Học sinh thực hiện Hoạt động 2: Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau - GV yêu cầu hs thực hiện ?1 - GV gợi ý: có AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) thì AB, AC có những tính chất gì? - Gọi một hs lên bảng trình bày. ? Qua ?1 em rút ra được nhận xét gì về hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm? ! Đó chính là nội dung định lí. - Gọi một học sinh đọc chứng minh sách giáo khoa. - Học sinh thực hiện - Học sinh tra lời - Học sinh thực hiện Xét ABO và ACO có: OA chung Suy ra ABO=ACO (cạnh huyền cạnh góc vuông). => AB=AC . - Trả lời như SGK 1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau Xét ABO và ACO có: OA chung Suy ra ABO=ACO (cạnh huyền cạnh góc vuông). => AB=AC . Định lí (SGK). Chứng minh (SGK) ? Thực hiện ?2 ? Em nào nêu cách tìm tâm của miếng gỗ? Bằng thước phân giác? - Học sinh thực hiện Ta đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc với hai cạch của thước. - Kẽ theo tia phân giác của thướt, ta kẽ được đường kính của đường tròn. - Xoay miếng gỗ rối làm tiếp tục như trên ta vẽ được đường kính thứ hai. - Giao điểm của hai đường kính là tâm của miếng gỗ hình tròn. Hoạt động 3: Đường tròn nội tiếp tam giác ? Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác? Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ở vị trí nào? - GV yêu cầu hs thực hiện ?3. (GV vẽ hình) - Học sinh tra lời Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác. Tâm của nó là giao điểm các đường trung trực của tam giác. - HS nhận xét: + Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác. + Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Tâm này cách đều 3 cạnh của tam giác. 2. Đường tròn nội tiếp tam giác ?3. - Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác. - Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. - Tâm này cách đều 3 cạnh của tam giác. Hoạt động 4: Đường tròn bàng tiếp tam giác ? GV yêu cầu hs thực hiện ?4. ? Qua đó em rút ra nhận xét gì về đường tròn bàng tiếp tam giác? - Học sinh thực hiện - Học sinh tra lời + Đường tròn bàng tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và các phần kéo dài của hai cạnh còn lại. + Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm 2 đường phân giác ngoài của tam giác 3. Đường tròn bàng tiếp tam giác - Đường tròn bàng tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và các phần kéo dài của hai cạnh còn lại. - Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm 2 đường phân giác ngoài của tam giác Hoạt động 5: Củng cố và hướng dẫn về nhà 1. Đường tròn nội tiếp tam giác. a. Là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác. 1 – b 2. Đường tròn bàng tiếp tam giác. b. Là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. 2 – d 3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. c. Là giao điểm ba đường phân giác trong tam giác. 3 – a 4. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác. d. Là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác phần kéo dài của hai cạnh kia. 4 – c 5. Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác. e. Là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác. 5 – e - Học bài cũ. Làm bài tập 26,27,28,29/115+116 SGK. - Chuẩn bị bài tập "Luyện tập"
Tài liệu đính kèm: