I.MỤC TIÊU:
Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. PHƯƠNG TIỆN
Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 4: Ngày soạn: 14/09/2008 Tiết 6: Ngày giảng: 15/09/2008 §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tiếp) I.MỤC TIÊU: Ø Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Ø Tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Ø Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan. II. PHƯƠNG TIỆN Ø Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng gíac của góc nhọn? ? Hãy vẽ một tam giác vuông có các cạnh lần lượt là 6; 8; 10. Hãy viết và tính tỉ số lượng giác của góc nhọn B? Hoạt động 2:Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 28 phút - Giáo viên treo bảng phụ có vẽ hình 19 trang 74 SGK lên bảng; yêu cầu học sinh làm bài tập ?4 theo nhóm? ? Qua kết quả vừa rồi hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau? - Làm việc nhóm 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau - GV nêu nội dung định lí như trong SGK. Yêu cầu học sinh phát biểu lại các định lí đó. ? Biết sin450 = . Tính cos450? - Qua một số tính toán cụ thể ta có bảng tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt sau. GV treo bảng phụ và hướng dẫn cho học sinh. - Cho học sinh tự đọc ví dụ 7 trang 75 SGK. - GV nêu chú ý ghi trong SGK trang 75. - Trình bày cos450 = sin450 = - Quan sát bảng phụ về giá trị các góc đặc biệt. - Xem ví dụ Định lí (SGK) Với c. Các ví dụ Ví dụ 5: sin450 = cos450 = tg450 = cotg450 = 1 Ví dụ 6: Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: 300 450 600 sin cos tg 1 cotg 1 Chú ý: SGK Hoạt động 3: Củng cố 10 phút - GV treo bảng phụ có hình 21; 22 trong SGK và đọc phần có thể em chưa biết cho cả lớp nghe và làm theo. ? Làm bài tập 12 trang 76 SGK? - Làm theo hướng dẫn của giáo viên - Trình bày bảng cos300; sin150; cos37030'; Tg180; cotg100; Bài 12 tr 76SGK cos300; sin150; cos37030'; Tg180; cotg100; Hoạt động 4: Dặn Dò 2 phút - Bài tập về nhà: 13; 14; 15; 16; 17 trang 77 SGK - Chuẩn bị bài mới phần luyện tập trang 77 SGK
Tài liệu đính kèm: