I . MỤC TIÊU:
- Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
- Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi h) để tra (hoặc tính) các tỷ số lượng giác hoặc số đo góc
II . CHUẨN BỊ :
GV : bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ ( . ) để HS điền hoàn chỉnh
Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập
Thước thẳng, com pa , ê ke thước đo độ, máy tính bỏ túi
HS : Làm câu hỏi và bài tập ôn tập chương
Thước thẳng, com pa , ê ke thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng nhóm
Ngày soạn: 17/10/2008 Ngày dạy: 18/10/2008 Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I I . MỤC TIÊU: - Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông . - Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau - Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi h) để tra (hoặc tính) các tỷ số lượng giác hoặc số đo góc II . CHUẨN BỊ : GV : bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ ( . ) để HS điền hoàn chỉnh Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập Thước thẳng, com pa , ê ke thước đo độ, máy tính bỏ túi HS : Làm câu hỏi và bài tập ôn tập chương Thước thẳng, com pa , ê ke thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng nhóm III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Ổn định lớp(1’) 2. Ôn tập lý thuyết bài 1, 2 , 3 (10’) Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 1 . Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 ) b2 = .; c2 = .. 2 ) h2 = 3 ) a.h = .. 4 ) 2 . Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn Sin a = Cos a = Tg a = Cotg a = 3 . Một số tính chất của các tỷ số lượng giác Cho a và b là hai góc phụ nhau khi đó: Sin a = .b ; tga = . Cos a = .. ; cotg a = . Cho góc nhọn a GV ta còn biết những tính chất nào của các tỷ số lượng giác của góc a GV : Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì những tỷ số lượng giác nào tăng? . Những tỷ số lượng giác nào giảm? 3. Ôn tập(33’) GV HS Bài tập trắc nghiệm: Bài 33 Tr 93 SGK GV đưa đề bài lên bảng phụ Bài 34 Tr 93, 94 SGK a ) Hệ thức nào đúng? b ) Hệ thức nào không đúng? Bài tập bổ sung Cho tam giác vuông MNP ( M = 900 ) có MH là đường cao, cạnh MN = ; P = 600 Kết luận nào sau đây là đúng? A . N = 300 ; MP = 1 ; MH = ; NP = B . N = 300 ; MH = ; MP = ; NP = 1 C . NP = 1 ; MP = ; N=300 ; MH = D . NP = 1 ; MH = N = 300 ; MP = 1 Bài 35 tr 94 SGK GV yêu cầu HS đọc đề bài GV vẽ hình hỏi: chính là tỷ số lượng giác của góc nào? Từ đó hãy tính góc a và góc b ? Bài 37 ( tr 94 SGK ) GV gọi HS đọc đề bài GV vẽ nhanh hình lên bảng Hỏi: Để chứng minh ABC ta làm thế nào? Hỏi: Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó? b ) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào? Tam giác MBC và tam giác ABC có đặc điểm gì chung? Vậy đường cao của hai tam giác này phải như thế nào? Điểm M nằm trên đường nào? GV vẽ thêm hai đường thẳng song song vào hình vẽ Bài 81 Tr 102 SBT GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV cho HS hoạt động nhóm trong khoảng 5 phút sau đó yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải GV kiểm tra bài làm của một số nhóm HS : trả lời: a ) C . b ) D c ) C HS : a ) C .tg b ) C cos b = sin ( 900 - a ) Một HS lên bảng vẽ hình HS trả lời: N = 300 MP = ; NP = 1 MH = Vậy B là đúng HS : chính là tg a tg a = » 0,6786 Þ a » 340 Þ b » 560 HS : Dựa vào định lý pi ta go đảo để chứng minh 1 HS lên bảng chứng minh, hs làm dưới lớp HS làm vào vở, gọi 1 HS lên bảng tính Kết quả: B » 370 ; C » 530 AH = 3,6 HS : Tam giác MBC và tam giác ABC có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau HS : Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải bằng nhau Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH . Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH = ( 3 ,6 c m ) HS thảo luận nhóm Kết quả: a ) cos2 a b ) sin2 a c ) 2 d ) sin3a e ) 1 g ) sin2 a h ) 1 i ) sin2 a HS nhận xét chữa bài 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Ôn tập theo bảng “tóm tắt kiến thức cần nhớ “ Bài tập về nhà: 38 ; 39 ; 40 Tr 95 SGK 82 ; 83 ; 84 ; 85 Tr 102 , 103 SBT Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I mang đầy đủ dụng cụ và máy tính bỏ túi Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: