Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 18: Ôn tập chương I (tiết 2)

Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 18: Ôn tập chương I (tiết 2)

I . MỤC TIÊU:

- Hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

- Rèn luyện kỹ năng dựng góc  khi biết một tỷ số lượng giác của nó, kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông .

II . CHUẨN BỊ:

GV : bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ ( . ) để HS điền hoàn chỉnh

Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập

Thước thẳng, com pa , ê ke thước đo độ, máy tính bỏ túi

HS : Làm câu hỏi và bài tập ôn tập chương

Thước thẳng, com pa , ê ke thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng nhóm

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 955Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 18: Ôn tập chương I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 20/10/2008
Ngày dạy: 21/10/2008
Tiết 18. 
ÔN TẬP CHƯƠNG I(t2)
I . MỤC TIÊU: 
- Hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 
- Rèn luyện kỹ năng dựng góc a khi biết một tỷ số lượng giác của nó, kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông . 
II . CHUẨN BỊ: 
GV : bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ ( . ) để HS điền hoàn chỉnh 
Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập 
Thước thẳng, com pa , ê ke thước đo độ, máy tính bỏ túi 
HS : Làm câu hỏi và bài tập ôn tập chương 
Thước thẳng, com pa , ê ke thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng nhóm 
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra kết hợp ôn tập lý thuyết 
GV nêu yêu cầu kiểm tra 
HS 1 làm câu hỏi 3 SGK 
HS 2 : Chữa bài tập 40 Tr 95 SGK 
Tính chiều cao của cây trong hình 50 (làm tròn đến đêximet l) 
Hỏi: Để giải một tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy góc và cạnh? Có lưu ý gì về số cạnh? 
Bài tập áp dụng : 
Cho tam giác vuông ABC 
Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này? 
A . Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông 
B . Biết hai gác nhọn 
C . Biết một góc nhọn và cạnh huyền 
D . Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông
3. : LUYỆN TẬP 
GV
HS
Hoạt Động 2: LUYệN TậP 
Bài 35 Tr 94 SBT 
Dựng góc nhọn a biết: 
a ) sin a = 0,25
b ) cos a = 0,75
c ) tg a = 1 
d ) cotg a = 2 
GV yêu cầu HS toàn lớp làm vào vở . 
GV kiểm tra việc dựng hình của HS 
GV hướng dẫn hS trình bày cách dựng góc a . Ví dụ: Dựng góc a biết sin a = 0,25 = 
Trình bày như sau: 
Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị 
Dựng tam giác vuông ABC có: 
A = 90 0 
AB = 1 
BC = 4 
Có C = a ví sin C = sin a = 
Sau đó GV gọi HS trình bày cách dựng một câu khác 
Bài 38 tr 95 SGK 
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ 
Bài 39 Tr 95 SGK 
GV vẽ lại hình cho HS dễ hiểu 
 Khoảng cách giữa hai cọc là CD 
Bài 85 Tr 103 SBT : 
GV yêu cầu HS đọc đề bài 
Bài 83 Tr 102 SBT 
GV đưa đề bài lên bảng phụ 
Yêu cầu HS đọc đề bài và vẽ hình 
GV gợi ý: Hãy tìm sự liên hệ giữa cạnh BC và AC từ đó tính HC theo AC? 
GV theo dõi hs làm 
Bài 97 Tr 105 SBT 
GV đưa đề bài lên bảng phụ 
GV hướng dẫn câu b 
Để chứng minh MN // BC và MN = BC ta có thể chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật 
GV yêu cầu về nhà hs làm liếp 
HS dựng góc a vào vở, Bốn HS lên bảng 
HS nêu cách tính: 
IB = IK tg ( 150 + 500 ) 
= IK tg 650 
IA = IK tg 500 
Þ AB = IB – IA = IK tg 650 - IK tg 500 
= IK (tg 650 - tg 500 )
» 380 . 0,95275
» 362 ( m ) 
HS : Cho tam giác vuông ACE 
có cos 500 = 
» 31,11 ( m ) 
Trong tam giác vuông FDE có 
Sin 500 = 
HS : Vậy khoảng cách giữa hai cọc CD là 
31,11 – 6,53 = 24,6 ( m ) 
HS đọc đề nêu cách tính 
 ABC cân Þ đường cao AH đồng thời là phân giác Þ BAH = 
Trong tam giác vuông AHB có 
cos = 
 » 700 Þ a» 1400 
HS đọc đề bài, vẽ hình 
HS làm dưới lớp ít phút, sau đó gọi HS lên bảng chữa 
HS có AH . BC = BK . AC = 2 . SABC 
Hay 5 . BC = 6 . AC 
Þ BC = AC 
Þ HC = 
Xét tam giác vuông AHC có
 AC2 – HC2 = AH2 (đñ/l Pi ta go ) 
 ÞAC2 = 52 
Þ AC = 25 AC = 6,25
BC = AC = =7,5
Vậy độ dài cạnh đáy của tam giác cân là 7,5 
HS đọc đề bài vẽ hình vào vở 
Trả lời miệng câu a 
Trong tam giác vuông ABC có AB = BC . sin 300 
AC = BC . cos 300 
4. Hướng dẫn về nhà 
Ôn tập lý thuyết và bài tập chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết (Mang đầy đủ dụng cụ M)
Xem lại các bài tập đã chữa 
Bài 41, 42 SGK 
Bài 87, 88 , 90 SBT 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 18.doc