I . MỤC TIÊU
Khắc sâu kiến thức: Đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình suy luận chứng minh
II . CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ
HS : bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
HS 1 : Phát biểu định lý so sánh độ dài của đường kính và dây . Chứng minh định đó
HS 2 : Chữa bài tập 18 Tr 130 SGK
GV nhận xét cho điểm
Ngày soạn: 06/11/2008 Ngày dạy: 07/11/2008 Tiết 23. LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU Khắc sâu kiến thức: Đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập Rèn luyện kỹ năng vẽ hình suy luận chứng minh II . CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ HS : bảng nhóm III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ: HS 1 : Phát biểu định lý so sánh độ dài của đường kính và dây . Chứng minh định đó HS 2 : Chữa bài tập 18 Tr 130 SGK GV nhận xét cho điểm 3: Luyện tập GV HS Chữa bài 21 tr 131 SBT GV đưa đề bài lên bảng phụ GV gợi ý Vẽ OM ^ CD , OM kéo dài cắt AK tại N Hãy phát hiện các cặp đoạn thẳng bằng nhau để chưng minh bài toán Bài 2 : Cho đường tròn (O) , hai dây AB; AC vuông góc với nhau biết AB = 10 , AC = 24 a ) Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm b ) Chứng minh ba điểm B; O ; C thẳng hàng c ) Tính đường kính của đường tròn tâm O GV : Hãy xác định khoảng cách từ O đến AB và tới AC Tính các khoảng cách đó b ) Để chứng minh ba điểm B; O ; C thẳng hàng ta làm thế nào? GV Lưu ý không nhầm lẫn C1 = O1 hoặc B1= O2 do đồng vị của hai đường thẳng song song vì B; O ; C chưa thẳng hàng GV : Ba điểm B; O ; C thẳng hàng chứng tỏ đoạn BC là dây như thế nào của đường tròn ( O ) ? Nêu cách tính BC? Bài 3 : GV đưa đề bài lên bảng phụ Cho đường tròn ( O ; R ) đường kính AB; điểm M thuộc bán kính OA; dây CD vuông góc với OA tại M . Lấy điểm E Î AB sao cho ME = MA a ) Tứ giác AECD là hình gì? Vì sao b ) Gọi I là giao điểm của đường thẳng DE và BC . Chứng minh rằng điểm I thuộc đường tròn ( O’) có đường kính EB c ) Cho AM = . Tính SABCD GV vẽ hình lên bảng Hỏi: Muốn chứng minh I thuộc đường tròn (O’) đường kính EB ta làm thế nào? GV : Tứ giác ACBD là một tứ giác có gì đặc điểm gì? Nêu cách tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc GV : Gợi ý đã biết AB = 2R và CD = 2CM Trong tam giác vuông ACB tính CM theo R Từ đó tính diện tích tứ giác ACBD HS đọc đề bài H HS ve 4hình vào vở HS trả lời miệng, GV ghi bảng Kẻ OM ^ CD , OM cắt AK tại N Þ MC = MD ( 1) (đ ñ/ l đường kính vuông góc với dây cung) Xét D AKB có OA = OB (gt) ON // KB (cùng c^CD ) AN = NK Xét AHK có AN =NK ( c/m trên) MN // AH (cùng c^CD ) Þ MH =MK Từ 1 và 2 ta có MC – MH = MD –MK hay CH = DK HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi gt , kl a ) HS : Kẻ OH ^ AB tại H OK ^ AC tại K Þ AH = HB ; AK = KC (Theo định lý đường vuông góc với dây T) Tứ giác AHOK có A = K = H = 900 Þ AHOK là hình chữ nhật Þ b ) Theo chứng minh câu a ta có AH = HB Tứ giác AHOK là hình chữ nhật nên KOH = 900 và KO = AH Þ KO = HB Þ D CKO = D OHB ( Vì K = H = 900 ; KO = OH ; OC = OB (=R) Þ C1 = O1 = 900 (Góc tương ứng G) C1 + O2 = 900 (Hai góc nhọn của tam giác vuông H) Þ O1 +O2 = 900 Có KOH = 900 Þ O2 + KOH +O1 = 1800 Hay COB = 1800 Þ ba điểm C; B ; O thẳng hàng c ) Theo kết quả câu b ta có BC là đường kính của đường tròn ( O ) Xét D ABC ( A = 900 ) Theo định lý Pi ta go: BC2 = AC2 + AB2 BC2 = 242 + 102 BC = HS đọc đề vẽ hình vào vở HS trả lời miệng câu a a ) Ta có dây CD ^ OA tại M Þ MC = MD (Định lý đường kính vuông góc với dây cung Ñ) AM = ME (gt) Þ Tứ giác ACED là hình thoi (Vì có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường V) HS : Ta chứng minh IO’ = EO’= O’B HS làm tại lớp, 1 HS lên bảng chữa b ) Xét D ACB có O là trung điểm của AB, CO là trung tuyến thuộc cạnh AB mà CO = AO = OB = Þ D ACB vuông tại C Þ AC ^ CB Mà DI // AC (Hai cạnh đối của hình thoi H) Nên DI ^ CB tại I hay EIB = 900 Có O’ là trung điểm của EB Þ IO’ là trung tuyến thuộc cạnh huyền EB Þ IO’ = Þ IO’ = EO’ = O’B Þ Điểm I thuộc đường tròn ( O’) đường kính EB GV cho HS về nhà làm câu c 4. Hướng dẫn về nhà : Khi làm bài tập cần đọc kỹ đề, nắm vững gt, kl Cố gắng vẽ hình chính xác, rõ, đẹp Vận dụng liên hệ các kiến thức đã được học, cố gắng suy luận lo gic Bài 22, 23 SBT
Tài liệu đính kèm: