I . Mục tiêu:
HS nắm được các định lý về liên hệ giữa dây va 2khoảng cách từ từ tâm đến dây của một đường tròn .
HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây
Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh
II . Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Vẽ tiếp tuyến đường tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đường tròn ( O) chứng minh
HS 2 : Chữa bài 24 Tr 111 SGK
GV nhận xét cho điểm
Ngày soạn: 17/11/2008 Ngày dạy: 18/11/2008 Tiết 25. LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: HS nắm được các định lý về liên hệ giữa dây va 2khoảng cách từ từ tâm đến dây của một đường tròn . HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm III . Hoạt động trên lớp Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ : HS 1 : Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Vẽ tiếp tuyến đường tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đường tròn ( O) chứng minh HS 2 : Chữa bài 24 Tr 111 SGK GV nhận xét cho điểm 3. Luyện tập GV HS GV yêu cầu HS làm tiếp câu b bài 24 SGK Hỏi: Để tính OC ta cần tính đoạn nào? Nêu cách tính? Bài 25 Tr 112 SGK GV hướng dẫn HS vẽ hình a ) tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao ? b ) Tính độ dài BE theo R hỏi: Nhận xét gì tam giác OAB? Hỏi em nào có thể phát triển thêm câu hỏi của bài tập này? Hỏi: Hãy chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn này? Bài 45: Tr 47 SBT GV gọi HS đọc đề bài tóm tắt đề bài D ABC cân tại A AD ^ BC ; BE ^ AC Gt AD Ç BE = {H } ( O ; ) KL a ) E Î (O) b ) DE là tiếp tuyến của (O) GV cho HS làm câu a b ) Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm GV kiểm tra bài làm của một số nhóm HS : Ta cần tính OH Có OH ^AB Þ AH = HB = Hay AH = 12 ( c m ) Trong tam giác vuông OAH có OH = (Định lý pi ta go Ñ) OH = Trong tam giác vuông OAC có: OC = HS đọc đề bài Vẽ hình vào vở HS : có OA BC ( gt ) MB = MC (Định lý đường kính vuông góc với dây Ñ) Xét tứ giác OCAB có MO = MA MB = MC ; OA BC Tứ giác OCAB là hình thoi (dấu hiệu nhận biếtd) HS : D OAB đều vì có OB = BA và OB = OA Þ OB = BA = OA = R Þ BOA = 600 Trong tam giác vuông OBE Þ BE = OB . tg600 = R HS : Có thể nêu câu hỏi chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O) HS : Chứng minh tương tự ta có: AOC = 600 Ta cóOB = OC ; BOA = AOC ( = 600 ) ; cạnh OA chung Þ D BOE = D COE ( cgc) Þ OBE = OCE (góc tương ứng g) Mà OBE = 900 nên OCE = 900 CE ^bán kính OC Nên CE là tiếp tuyến của đường tròn (O) HS đọc đề bài, vẽ hình ghi gt, kl HS vẽ hình HS : a ) Ta có BE AC tại E Þ AEH vuông tại E Có OA = OH ( gt ) Þ OE là trung tuyến thuộc cạnh AH Þ OH = OA = OE Þ E Î ( O) đường kính AH b ) HS hoạt động nhóm để chứng minh câu b D BEC ( E = 900 ) có ED là trung tuyến ứng với cạnh huyền ( do BD = DC ) Þ ED = BD Þ DBE cân Þ E1 = B1 Có D OHE cân (do OH = OE ) Þ H1 = E2 Mà H1 = H2 (đối đỉnh ñ) Þ E2 = H2 Vậy E1 + E2 = B1 + H2 = 900 Þ DE vuông góc với bán kính OE tại E Þ DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) HS đại diện nhóm trình bày HS lớp nhận xét chữa bài 4. Hướng dẫn về nhà : Cần nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến Bài 46, 47 SBT BT : Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax và By vuông góc với AB, trên Ax và By lấy hai điểm C và D sao cho COD = 900 DO kéo dài cắt đường thẳng CA tại I, chứng minh: a ) OD = OI b ) CD = AC + BD c ) CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB
Tài liệu đính kèm: