Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 57: Kiẻm tra

Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 57: Kiẻm tra

I. MỤC TIÊU

- Kiểm tra sự hiểu bài của HS từ đó đánh giá kết quả dạy và học của GV và HS.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Ra đề, đáp án và biểu điểm.

- HS: Ôn tập các kiến thức phần chương II Hình Học 8.

III. Đề ra

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 57: Kiẻm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 18/04/2009
Ngày dạy: 19/04/2009
Tiết 57. 
KIẺM TRA
I. Mục tiờu
- Kiểm tra sự hiểu bài của HS từ đó đánh giá kết quả dạy và học của GV và HS.
II. Chuẩn bị 
GV: Ra đề, đáp án và biểu điểm.
HS: Ôn tập các kiến thức phần chương II Hình Học 8.
III. Đề ra
TRƯỜNG THCS THCS THANH THỦY
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
NĂM HỌC 2008 – 2009
Mụn : HèNH HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phỳt
Bài I (4 điểm) Trắc nghiệm. 
Cho (O;2,5) đường kớnh AB = 10cm, C là một điểm trờn đường trũn sao cho 
1) Diện tớch hỡnh quạt BOC là:
A. 	B. 	C. 	D.
2) Độ dài cung AC nhỏ là:
A. 	B. 	C. 	D.
3) Diện tớch hỡnh trũn là:
A. 10∏ B. 20∏ C. 25 D. 25∏
4) Độ dài đường trũn là:
 A. 10∏ B. 5∏ C. 20∏ D. 15∏
Bài II (6 điểm). 
Cho (O;R) đường kớnh AB. Vẽ tiếp tuyến Ax của (O). Lấy N bất kỳ thuộc (O). BN cắt Ax tại C. Gọi P là điểm chớnh giữa cung AN nhỏ. BP cắt AN và AC lần lượt tại E và D. AP cắt BC tại Q.
a)Chứng minh tứ giỏc PENQ là tứ giỏc nội tiếp. (
b) Chứng minh DCAQ đồng dạng với DCBD (2điểm)
c) Tứ giỏc ACQE là hỡnh gỡ? Vỡ sao? (1,5 điểm)
d) Xỏc định vị trớ của N để gúc ADN vuụng. (0,5điểm)
----------------------Hết----------------------
Họ và tờn học sinh:......................................................Lớp........................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HèNH HỌC 9 - ĐỀ SỐ 1
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
1. B
2. C
3. B
4. A
1đ
1đ
1đ
1đ
Bài 2
Cõu a
a)Chứng minh tứ giỏc PENQ là tứ giỏc nội tiếp. (3điểm)
Xột (O):
 (gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn)
 (kề bự với )
CMTT: 
Xột tứ giỏc PENQ:
 (cmt)
Mà P và N là hai đỉnh đối nhau
ịTứ giỏc PENQ là tứ giỏc nội tiếp (dhnb tứ giỏc nt)
1đ
0.5đ
0.5đ
Cõu b
b) Chứng minh DCAQ đồng dạng với DCBD (2điểm)
Xột (O):
 (gúc tạo bởi tia tt và dc chắn )
 (gnt chắn )
Mà = (P là điểm chớnh giữa )
ị= 
Xột DCAQ và DCBD:
 chung
= (cmt)
ịDCAQ đồng dạng với DCBD (g-g)
0,5đ
0,5đ
1đ
Cõu c
c) Tứ giỏc ACQE là hỡnh gỡ? Vỡ sao? (1,5 điểm)
Học sinh cú thể dựng nhiều cỏch để chứng minh QE//AC. Tuỳ từng trường hợp mà người chấm cho biểu điểm phự hợp.
Chẳng hạn:
Xột DAQB:
AN^QB ()
BP^AQ ()
Mà AN ầBP ={E}
ị E là trực tõm DAQB (t/c ba đường cao trong D)
ị QE là đường cao thứ ba của DAQB
ị QE^ AB
Mà AC ^ AB (AC là tiếp tuyến của (O))
ị QE //AC (Từ vuụng gúc đến song song)
ịACQE là hỡnh thang (định nghĩa hỡnh thang)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Cõu d
d) Xỏc định vị trớ của N để gúc ADN vuụng. (0,5điểm)
 ị DN//AB
Kẻ NH^AB ị Tứ giỏc ADNH là HCNị DN = AH (1)
CM được DDNB cõn tại N
ịDN= NB (2)
Từ (1) và (2): NB=AH.Đặt NB = x
Xột DANB: ; NH^AB
ịNB2 = BH.BA (Hệ thức lượng tgiỏc vuụng)
ị
Vậy N=(O;R)ầ(B;)
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 57.doc