A .MỤC TIÊU
* HS được rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, hình trụ.
* Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế.
B .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
* GV - bảng phụ hoặc giấy tròn (đèn chiếu) ghi đề bài, câu hỏi )
- Thước thẳng, compa, phấn màu, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
* HS: - Ôn tập công thức tính diện tích, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu
-Thước kẻ, compa, bút chì, máy tính bỏ túi.
- Bảng phụ nhóm, bút viết bảng.
Ngày soạn: 05/05/2009 Ngày dạy: 06/05/2009 Tiết 63. LUYỆN TẬP A .MỤC TIÊU * HS được rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, hình trụ. * Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế. B .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. * GV - bảng phụ hoặc giấy tròn (đèn chiếu) ghi đề bài, câu hỏi ) - Thước thẳng, compa, phấn màu, bút viết bảng, máy tính bỏ túi. * HS: - Ôn tập công thức tính diện tích, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu -Thước kẻ, compa, bút chì, máy tính bỏ túi. - Bảng phụ nhóm, bút viết bảng. C .TẾN TRÌNH DẠY - HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 KIỂM TRA - CHỮA BÀI TẬP ( 10 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra. -HS1: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau. a) Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là. A. S = B. S = 2 C. S = 3 D. S = 4 b) Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R A. V = B. V = C. V = D. V = Bài tập: Tính diện tích mặt cầu của quả bong bàn biết đường kính của nó bằng 4 cm. HS2: Chữa bài tập 35 tr 126 SGK. GV nhận xét cho điểm Hai HS lên bảng kiểm tra. -hs1: Chọn công thức đúng. Chọng D. Chọn D. Bài tập S = 4 hay S = d2 Diện tích mặt cầu của quản bong bàn là: S = .42 = 50,24 cm2 HS2: Tóm tắt đề bài: Hình cầu: d = 1,8m => R =0.9m. Hình trụ : R = 0.9m => h = 3,62 m Tính Vbồn chứa = ? Thể tích của hai bán cầu chình là thể tích của hình cầu. Vcầu = = 3,05 m3 Thể tích của hình trụ là Vtrụ = .R2.h = 3,14.0,92.3,62 = 9,21 m3. Thể tích của bồn chứa là 3,05 + 9,21 = 12,26 m3 HS lớp nhận xét, chữa bài. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP ( 34 phút) Bài 32 tr 130 SBT. (Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình). Thể tích của hình nhận giá trị nào trong các giá trị sau. a. x3 b. x3 c. x3 d. 2x3 Bài 33 tr 130 SBT. (Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình ) a) Tính tỉ số giữa diện tích toàn phần của hình lập phương với diện tích mặt cầu. - Gọi bán kính hình cầu là R thì cạnh của hình lập phương là bao nhiêu ? - Tính diện tích toàn phần của hình lập phương. - Tính diện tích mặt cầu. - Tính tỉ số giữa diện tích toàn phần HS tích của nửa hình cầu là: x3 : 2 = x3 . Vậy thể tích của hình là = x3 + x3 . Chọn (B). HS: bán kính hình cầu là R thì cạnh của hình lập phương a = 2R. Stp của hình lập phương là: 6a2 = 6 (2R)2 = 24R2 Smặt cầu = 4R2 Tỷ số đó là: 24R2 : 4R2 = 6 : của hình lập phương với diện tích mặt cầu b)Nếu Smặt cầu là 7 cm2 thì Stp của hình lập phương là bao nhiêu ? c)Nếu R = 4 cm thì thể tích phần trống ( Trong hình hộp, ngoài hình cầu) là bao nhiêu ? b) Slập phương : Smặt cầu = 6 : => Slập phương = 6.Smặt cầu : = 6.7: = 42 cm2 c) a = 2R = 8 cm Vhình hộp = a3 = 83 = 512 cm3 Vhình cầu = R3 =.83 = 268cm3 Thể tích phần trống của hình hộp là: 512 – 268 = 244 cm2 Hoạt động 2 LUYỆN TẬP ( 34 phút) Bài 36 tr 126 SGK. (Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình ) GV hướng dẫn HS vẽ hình. a) Tìm hệ thức liên hệ giữa x và h khi AA’ có độ dài không đổi bằng 2a. - Biết đường kính của hình cầu là 2x; OO’ = h. Hãy tính AA’ theo h và x. b) Với điều kiện ở câu a) hãy tính diện tích bề mặt và thể tích của chi tiết máy theo x và a. GV gợi ý: Từ hệ thức. 2a = 2x + h => h = 2a – 2x. Sau đó yêu cầu HS hoạt động nhóm giải câu b. HS vẽ hình vào vở. AA’ = AO + OO’ + O’A’ = 2a = x + h + x 2a = 2x + h b) HS hoạt động theo nhóm h = 2a – 2x - Diện tích bề mặt chi tiết máy gồm diện tích hai bán cầu và diện tích xung quanh hình trụ 4x2h + 2xh =4x2 + 2x(2a – 2x) = 4x2 + 4ax - 4x2 = 4ax.
Tài liệu đính kèm: