I. MỤC TIÊU
• HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
• Thấy được tính đồng biến của sin và tang , Tính nghịch biến của cosin và cotang
• Có kĩ năng tra bảng hoạc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn
- Bảng bốn chữ số thập phân
- Máy tính bỏ túi
Ngày soạn: 18/09/2008 Ngày dạy: 19/09/2008 Tiết 8. §3 . BẢNG LƯỢNG GIÁC (t1) MỤC TIÊU · HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau · Thấy được tính đồng biến của sin và tang , Tính nghịch biến của cosin và cotang · Có kĩ năng tra bảng hoạc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc. CHUẨN BỊ Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn - Bảng bốn chữ số thập phân - Máy tính bỏ túi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp(1’) Kiểm tra bài cũ(5’) Phát biểu định lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Vẽ tam giác ABC có ÐA bàng 90 độ, ÐB = a, Ðb. Viết các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc a và b Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Cấu tạo bảng lượng giác(5’) GV cho học sinh đọc SGK GV giới thiệu cho HS biết ? Tại sao bảng sin và cosin, tang và cotang lại được ghép chung một bảng GV Quan sát các bảng trên các em có nhận xét gì khi góc a tăng từ 00 đến 900? HS vì hai góc nhọn a và b phụ nhau HS khi góc a tăng từ 00 đến 900? thì : Sina và tg a tắng Cosa và cotga giảm Cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước(27’) a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số. GV cho HS đọc SGK tr 78 phần a GV Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy bước? đó là những bước nào? Ví dụ 1 SGK: tìm sin của góc 460 12’ Muốn tìm giá trị sin của góc 460 12’ em tra bàng cách nào? Nêu cách tra. GV đưa bảng phụ cách tìm sẵn lên bảng HS xem và theo dõi GV hãy lấy thêm vi dụ và tra bảng. Vi dụ 2: Tìm cos33014’ GV cách tìm cos33014’ ta làm thế nào? nêu cách làm? GV giới thiệu thêm phần hiệu chỉnh Theo em muốn tìm cos33014’ ta làm thế nào? vì sao? GV cho HS lấy VD và tra bảng Ví dụ 3 tìm tg 52018’ GV Muốn tìm tg 52018’ ta làm như thế nào? tra bảng nào GV cho HS làm ?1 SGK Ví dụ 4 tìm cotg8032’ GV đẻ tìm cotg8032’ ta làm thế nào? GV cho HS làm ?2 GV Yêu cầu HS đọc chú ý tr 80 sgk b) Tìm tỉ só lưọng giác cua rmột góc nhọn cho trước bàng máy tính bỏ túi Vi dụ 1 Tìm sin25013’ Dung máy tính bỏ túi CASIO fx 220 hoặc CASIO fx 500A GV hưóng dẫn HS dùng GV đưa VD 2 GV đưa VD 3 HS đọc SGK và trả lời HS số độ tra ở cột 1 số phút tra ở dòng 1ếH Giao của hàng 460 và cột 12 ‘ là sin460 12’ A ....... 12’ .......... . . 460 . . 7218 HS vậy sin460 12’ = 0,7218 HS tra bảng VIII HS tra cos(33012’ + 2’) HS: cos33014’ » 0,8368 - 0.0003 = 0,8365 HS trả lời A 0’ ....... 18’ .......... 500 . 520 . . 1,1918 2938 Vậy tg 52018’ » 1,2938 HS tìm cotg8032’» 6,665 HS dùng máy tính bỏ túi bấm theo giáo viên hướng dẫn. IV. Củng cố (8’) GV Dùng bảng số tính sin 70013’ cos25032’ tg43010’ cotg32015’ Hãy so sánh sin200 và Sin700 HS a) » 0,9410 b) » 0,9023 c) » 0,9380 d) » 1,5849 V. Hướng dẫn về nhà(2’) làm bài tập 18 tr 83 SGK bài tập 39, 40 tr 95 SBT
Tài liệu đính kèm: