Tuần 8 - Tiết 15 Ngày soạn: 1/9/2019 Ngày dạy: .../9/2019 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cợ bản của chương hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính các TSLG hoặc số đo góc, kĩ năng vận dụng các hệ thức giải các bài toán đơn giản và nâng cao. 3.Thái độ: Thấy được sự cần thiết của việc hệ thống hoá kiến thức, rèn tính cẩn thận, linh hoạt. 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. 2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, MTBT. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Điểm danh học sinh và quan sát nhắc nhở tình hình vệ sinh trong lớp (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút): Cho tam giác ABC có góc A= 900, AB=c, AC= b, BC= a. Hãy vẽ hình và viết các hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông ? Đáp án: A c b B a C Cho tam giác ABC có góc A = 900, AB =c, AC= b, BC= a Các hệ thức giữa cạnh và góc b = a. Sin B = a. Cos C c = a. Sin C = a. Cos B b = c. tg B = C. Cotg C c = b. tg C = b. Cotg B 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) a. Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 b. Nội dung: Nhớ lại kiến thức trong chương này một bạn hỏi, một bạn trả lời sau đó đổi vai nhau c. Kết luận của giáo viên: hệ thức lượng trong tam giác vuông * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tòi và tiếp nhận kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Kiến thức 1: Hệ thống hoá kiến thức (5 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống các kiến thức đã học trong chương A. Kiến thức cơ bản cần - Yêu cầu HS thảo luận - Thảo luân nhóm vẽ bản nhớ nhóm trong 5 phút vẽ bản đồ tư duy theo chủ đề : HỆ Tóm tắt các kiến thức cần đồ tư duy theo chủ đề : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG nhớ SGK THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG TAM GIÁC VUÔNG - Yêu cầu đại diện nhóm - HS đại diện nhóm lên lên bảng thuyết trình bản dồ bảng trình bày tư duy - Nhận xét , đánh giá và treo bản đồ tư duy đã chuẩn bị và uốn nắn ( phụ lục bản đồ tư duy kèm theo kèm theo) - Vận dụng các đơn vị kiến thức trên ta giải một số bài tập liên quan. Kiến thức 2: Bài tập trắc nghiệm (5 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu các công thức và chọn đáp án nhanh nhất Bài 1 (Bài 33 SGK) Bài 1 (Bài 33, SGK) - Treo bảng phụ nêu bài tập - Chọn kết quả đúng. a) C. 3 ; b) D. SR ; c) C. 33 SGK 5 QR - Gọi HS chọn câu trả lời - HS trả lời miệng. 3 đúng và giải thích 2 Bài 2 (Bài 34.SGK) - Treo bảng phụ nêu bài tập - 1 HS lên bảng vẽ hình. Bài 2 (Bài 34, SGK) 34 SGK a - Gọi HS chọn câu trả lời - HS trả lời miệng. a) C. tan đúng và giải thích c Bài 3 b) C.cos =sin(90 ) Cho tam giác MNP, Bài 3: ˆ 0 M = 90 có MH là đường P H cao, cạnh MN = 3 , 60 2 Pˆ = 600. Kết luận nào sau đây là đúng? M 3 N ^ 0 2 A. N = 30 ; MP = 1 2 ^ ^ 3 0 1 B. N = 300 ; MH = N = 30 ; MP = ; 4 2 3 C. NP = 1; MH = 3 MH = ; NP = 1. 2 4 Vậy B đúng. D. NP = 1; MH = 3 2 - Cần tính các yếu tố nào - Tính MP, NP, MH và có thể chọn được kết quả? loại dần. Kiến thức 3: Bài tập tự luyện (19 phút) Mục tiêu: giúp học sinh vận dụng tốt công thức để làm bài tập Bài 4 (Bài 35 SGK) Bài 4 (Bài 35, SGK) - Gọi HS đọc đề bài 35 - HS đọc to rõ đề bài lên b 19 bảng vẽ hình . = SGKvà lên bảng vẽ hình c 28 b 19 b b - Vói là tỉ số lượng - HS phát biểu chính là c 28 c c giác nào góc ? tan . b 19 tan = = 0,6786 - Từ đó tính góc và c 28 bằng máy tính bỏ túi như - HS nêu cách bấm máy 34 => 560 thế nào ? tính bỏ túi để tính góc ( Hai góc phụ nhau) Bài 5 (Bài 37 SGK ) và - Gọi HS đọc đề bài Bài 5 (Bài 37, SGK) - Đọc đề và quan sát hình - Treo bảng phụ.đưa hình A vẽ lên vẽ. - Nêu cách chứng minh tam 6cm 4,5cm giác vuông? - Dựa vào định lí Pitago H - Yêu cầu HS lên bảng trình đảo. B 7,5cm C bày. - HS lên bảng trình bày a) Chứng minh ABC - Để tính số đo một góc, độ ^ ^ dài một cạnh ta làm thế - Ta thường xét trong một vuông ; tính B , C , đường nào? tam giác vuông cụ thể có cao AH: chứa góc hay cạnh cần + Tacó AB2 + AC2 = 62 + tính đã biết được hai yếu 4,52= 56,25 = 7,52 = BC2 tố Suy ra AB2 + AC2 = BC2 - Ta xét tam giác nào ? Vậy ABC vuông tại A. - Dùng TSLG nào để tính - Xét vuông ABC + Ta có AC 4,5 góc B? Vì sao? - Cả 4 TSLG đều được vì tan B = = 0,75 tam giác ABC đã biết cả 3 AB 6 ^ ^ - Hãy cho biết cách tìm góc cạnh. => B 370 => C 530 C ? - Góc B và góc C phụ + Ta có BC.AH = AB.AC nhau. AB.AC 6.4,5 AH 3,6 - Dùng hệ thức nào để tính BC 7,5 AH? Vì sao? - Vì tam giác ABC vuông b) Tìm vị trí điểm M để có AH là đường cao , đã diện tích MBC và 3 biết 2 cạnh góc vuông và ABC bằng nhau : cạnh huyền nên ta dùng hệ MBC và ABC có cạnh thức 3. BC chung và có diện tích bằng nhau => đường cao - MBC và ABC có yếu ứng với cạnh BC của hai tố nào chung ? Vậy đường - Hai tam giác này có cạnh tam giác này phải bằng cao ứng với cạnh BC của BC chung nên muốn diện nhau. hai tam giác này như thế tích của chúng bằng nhau Điểm M phải cách BC một nào? Điểm M nằm trên thì đường cao ứng với khoảng bằng AH. Do đó đường nào? cạnh BC phải bằng nhau M phải nằm trên 2 đường - Vẽ thêm hai đường thẳng => M nằm trên thẳng song song với BC và song song vào hình vẽ cách BC một khoảng bằng AH. Bài 2 (Bài 80 aSBT, tr 102) BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 2 (Bài 80 aSBT,tr Hãy tính sin và tan , nếu 5 102) cos = 13 2 2 - Hệ thức nào liên hệ giữa Vì sin + cos = 1 2 2 sin và cos ? Từ đó hãy => sin = 1 – cos 2 2 2 tính sin và tan . - Từ hệ thức: sin +cos = 1 – ( 5/13) = =1 144/169 sin => sin = 12/13 sin 12 tan =sin :cos => tan cos 5 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp (1 phút): + Làm các bài tập 38, 39, 40 SGK tr.95 , bài 82 , 83 , 84 , 85 SBT. Tr.102, 103. + Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi. + Tiết sau tiếp tục ôn tập chương. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC (5 phút) - Nhắc lại các kiến thức cần nhớ của chương I? - Yêu cầu HS làm bài tập 81 SBT.tr 102 Hướng dẫn: a) 1 - sin2 = cos2 b) (1 cos ).(1 cos ) = sin2 c) 1 sin2 cos2 = 2 d) sin sin .cos2 = sin3 e) sin4 +cos4 +2sin2 .cos2 = 1 f) tan2 sin2 .tan2 = sin2 g) cos2 tan2 .cos2 = 1 h) tan2 .(2cos2 sin2 1) = sin2 V. RÚT KINH NGHIỆM: 4 Tuần 8 - Tiết 16 Ngày soạn: 1/9/2019 Ngày dạy: .../9/2019 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó, giải tam giác vuông và tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế. 3. Thái độ: Rèn học sinh tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. 2. Chuẩn bị của học sinh: Trả lời câu hỏi 3 và làm các bài tập trong ôn tập chương III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tình hình lớp: Điểm danh học sinh và quan sát nhắc nhở tình hình vệ sinh trong lớp (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm Cho hình vẽ sau : Hãy điền vào chỗ trống ... để có kết quả đúng b = a. ...... c = a. ....... b = a.sinB c = a.sinC 2.5 b = ... .cosC c = ... .cos... b = a.cosC c = a.cosB 2.5 b = c. ...... c = ... .tan... b = c.tanB c = b.tanC 2.5 b = ... .cotC c = ... .cot... b = c.cotC c = b.cotB. 2.5 B c a A b C 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) 5 a. Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông b. Nội dung: Cho ABC vuông tại A cạnh huyền a và các cạnh góc vuông b,c. Hãy viết các hệ thức về cạnh và góc trong vuông đó c. Kết luận của giáo viên: hệ thức lượng trong tam giác vuông * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tòi và tiếp nhận kiến thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Kiến thức 1: Hệ thống hoá kiến thức (7 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập các kiến thức đã học - Từ kiểm tra bài cũ, hệ - Xem bảng tóm tắt các 1.Kiến thức cơ bản cần nhớ: thống các hệ thức về cạnh kiến thức cần nhớ mục và góc trong tam giác 4SGK vuông. - Khi giải tam giác vuông b = a.sinB c = a.sinC - Khi giải tam giác vuông cần biết hai yếu tố là : hai b = a.cosC c = a.cosB cần biết mấy yếu tố về cạnh hoặc một cạnh và b = c.tanB c = b.tanC cạnh và góc? một góc. Trong đó phải có b = c.cotC c = b.cotB ít nhất 1 cạnh. - Trường hợp nào không - Trường hợp: biết 2 góc + Để giải một tam giác giải được tam giác vuông? nhọn thì không thể giải vuông cần : Biết hai cạnh 1. Biết một góc nhọn và tam giác vuông được. hoặc một cạnh và một góc một cạnh góc vuông. nhọn của tam giác vuông đó 2. Biết 2 góc nhọn. 3. Biết 1 góc nhọn và cạnh huyền 4. Biết canh huyền và 1 cạnh góc vuông Kiến thức 2: Dạng bài tập cơ bản (8 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh vận dụng tốt công thức để giải bài tập Bài 1 (Bài 38 SGK tr 95) Bài 1 (Bài 38, SGK tr 95) - Treo bảng phụ đưa đề và - Đọc đề , quan sát hình B hình vẽ lên bảng vẽ. - Hãy nêu cách tính AB - HS nêu cách tính A - Yêu cầu HS lên bảng - HS lên bảng trình bày, trình bày ,cả lớp làm bài cả lớp làm bài vào vở 15 vào vở. 50 I 380m K - Nhận xét, đánh giá, bổ Xét tam giác IKB vuông tại I sung Ta có : IB = IK.tan( 50 15 ) = IK.tan65 Xét tam giác IKA vuông tại I Ta có : IA = IK.tan50 AB = IB – IA 6 = IK(tan65 - tan50 ) 362 (m) Kiến thức 3: Dạng bài tập tổng hợp và nâng cao (14 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh làm quen các bài tập tổng hợp và làm tốt các bài tập nâng cao Bài 2 (Bài 97 SB Ttr.105) BÀI TẬP NÂNG CAO - Nêu đề bài 97 SBT đến Bài 2 (Bài 97 SBT,tr105) câu a a) Tính AB, AC. Cho tam giác ABC vuông ở Trong tam giác vuông ABC ^ A, C = 300 , BC = 10cm AB = BC.sin30 = 10.0,5 a) Tính AB, AC. = 5 (cm) - Gọi HS đọc đề và lên - HS đọc đề và lên bảng AC = BC.cos30 vẽ hình câu a. 3 bảng vẽ hình câu a. = 10. 5 3 (cm) 2 - Dựa vào tam giác - Yêu cầu HS nêu cách tính B AB, AC ? vuông ABC ta có : N 1 + AB = BC.sin30 2 10cm + AC = BC.cos30 O M - Gọi HS lên bảng trình bày - HS lên bảng trình bày 30 A C b)MN//BC và MN = AB - Nêu tiếp câu b bài 97 SBT Xét tứ giác AMBN có : b)Từ A kẽ AM,AN lần lượt ^ ^ ^ M N M B N = 900 vuông góc với các đường AMBN là hình chữ nhật phân giác trong và ngoài OM OB ( tính chất hcn) của góc B. Chứng minh ^ ^ ^ MN//BC và MN = AB O M B B 2 B1 - Hướng dẫn: - Nghe giảng MN // BC và MN = AB + Vẽ hình câu b: Từ A kẻ c) Tam giác MAB và ABC AM, AN lần lượt vuông có góc với các đường phân ^ ^ ^ M = Â = 900 ; B C = 300 giác trong và ngoài của góc 2 B - HS nêu cách chứng MAB ~ ABC (g-g) AB 5 1 + Tìm tòi cách chứng minh minh : MN // BC k = MN//BC và MN = AB. BC 10 2 - Chứng minh MAB và - Ta cần chứng minh 2 ABC đồng dạng ta cần tam giác có 2 cặp góc chứng minh điều gì ? bằngnhau. - Tìm tỉ số đồng dạng. - Tỉ số đồng dạng là k = AB BC Bài 3 (Bài 83 SBT, tr 102) - Yêu cầu HS hoạt động - HS hoạt động nhóm. A nhóm câu b) , c) Bài 3 (Bài K 6 83 SBT tr.102). Hãy tìm độ 5 - dài cạnh đáy của một tam giác cân, nếu đường cao kẻ B H C 7 - xuống đáy có độ dài là 5 và Ta có: 2SABC = AH.BC đường cao kẻ xuống canh = BK.AC bên có độ dài là 6. BC = 1,2AC - Gọi HS đọc đề bài tập 83 HC = 0,5BC = 0,6AC SBT - Một HS đọc to, rõ đề Xét tam giác vuông AHC có - Yêu cầu HS vê hình , suy cả : lớp vẽnghĩ hình tìm suy hướng nghĩ tìmgiải AC2 – HC2 = AH2 ( Pi-ta-go) - Gợi ý : Hãy tìm sự liên hệ AC2 – ( 0,6AC)2 = 52 giữa cạch BC và AC, từ đó - Theo dõi hướng dẫn AC = 5: 0,8 = 6,25 tính HC theo AC. và phân tích bài toán. tìm BC = 1,2AC = 1,2.6,25 = - Có thể HS chưa tìm ra, tòi cách giải: 7,5 gợi ý tiếp: Ta có AH.BC = Vậy BC = 7,5 ( đvđd ) BK.AC = 2.SABC Hay 5.BC = 6.AC 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (1 phút) + Làm các bài tập 41, 42 trang 96 SGK, 85, 88, 90 trang 103, 104 SBT. + Chuẩn bị thước eke, máy tính cầm tay. + Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC (5 phút) - Gọi HS nhắc lại các kiến thức trong bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ. - Yêu cầu HS làm bài tập 40 SGK Hướng dẫn: C B 35 A 1,7m E 30m D Ta có : AB = DE = 30m . Trong tam giác vuông ABC ta có: AC = AB.tgB = 30.tg350 30.0,7 21 ( m) AD = BE = 1,7m. Vậy chiều cao của cây là: CD = CA + AD 21 + 1.7 22,7 ( m ) V. RÚT KINH NGHIỆM: Điền Hải, ngày tháng . năm 2019 Ký duyệt tuần 8: 8
Tài liệu đính kèm: