Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2019-2020

doc 8 trang Người đăng Hàn Na Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 9 - Tiết 17 
 Ngày soạn: 8/9/2019
 Ngày dạy: .../10/2019 
 KIỂM TRA CHƯƠNG I
 I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Kiểm tra về hệ thức thức giữa cạnh và đường cao trong tam 
 giác vuông; các TSLG của góc nhọn; các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác 
 vuông.
 2. Kỹ năng:
 + Thiết lập được các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
 + Sử dụng máy tính để tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và 
 tìm số đo của một góc nhon khi biết một TSLG của nó.
 + Vận dụng một cách linh hoạt các hệ thức trong tam giác vuông để tính một 
 số yếu tố .
 + Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải các bài toán thực tế.
 3.Thái độ: Rèn tính trung thực, nghiêm túc và cẩn thận trong làm bài.
 II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
 III. MA TRẬN ĐỀ:
 Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu Cộng
 Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao
 TN
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL
Chủ đề KQ
1. Một số hệ Nhận Vận 
thức về cạnh biết dụng 
và đường được công 
cao trong công thức tính 
TGV thức được độ 
 hoặc dài các 
 tính độ đoạn 
 dài các thẳng 
 đoạn 
 thẳng
Số câu 2 1 3
Số điểm 1,0 2,0 3,0
Tỉ lệ % 10% 20% 30% 
2.Tỷ số Hiểu Hiểu Tính 
lượng giác được được được 
của góc định tỉ số tỉ số 
nhọn. Sử nghĩa lượn lượn
dụng các được g g 
công thức các tỉ số giác giác 
lượng giác lượng của của 
 giác. các các 
 1 TSLG góc góc
 của hai phụ 
 góc phụ nhau
 nhau
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 1,0 1,5 1,0 3,5
Tỉ lệ % 10 % 15% 10% 35 % 
3.Một số hệ Hiểu Hiểu Vận 
thức giữa được hệ mối dụng các 
cạnh và góc thức liên hệ thức 
trong giữa hệ về cạnh 
TGV,giải góc và giữa và góc 
TGV. cạnh cạnh trong 
 trong và tam giác 
 tam góc vuông để 
 giác trong giải tam 
 vuông TGV giác 
 , tính vuông 
 độ 
 dài 
 đoạn 
 thẳng
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 1,0 2,0 2,5 5,5
Tỉ lệ % 10 % 20 25 % 55 % 
 %
Tổng số câu 2 4 2 1 1 10
Tổng số 1,0 2,0 3,5 2,5 1,0 10,0
điểm 10 % 20 % 35 % 25 % 10 % 100 
Tỉ lệ % % 
 IV. NỘI DUNG ĐỀ:
 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Hãy chọn một chữ cái đứng 
 trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A (H1), hệ thức nào sau đây là đúng
 AB AC B
 A . cosC = B. cosC = 
 AC BC
 AC BC
 C. cosC = D. cosC = A 
 AB AC C
 H1
 Câu 2: Cho tam gi¸c vu«ng cã ®é dµi c¸c c¹nh gãc vu«ng lµ 6 cm vµ 8 cm. 
 §é dµi c¹nh huyÒn lµ:
 A.10 cm ; B. 14 cm ; C. 7 cm ; D. 100 
 Câu 3: Hệ thức nào sau đây là đúng:
 2 A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600 C. cot500 = tan450 D. sin800 =cos 
100 
 Câu 4 : Tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A cã AC = 4 , BC = 5. Khi đó sin B b»ng:
 A. 0,6 ; B. 0,75 ; C. 0,8 ; D. 1,25
 Câu 5 : Cho tam gi¸c vu«ng cã mét gãc nhän b»ng 300. Gãc nhän cßn l¹i cã 
sè ®o b»ng:
 A. 300 ; B. 400 ; C. 500 ; D. 600
 Câu 6 : Cho tam gi¸c vu«ng cã ®é dµi c¸c c¹nh gãc vu«ng lµ 6 cm vµ 8 cm. 
§é dµi ®­êng cao øng víi c¹nh huyÒn lµ:
 A.3,6 cm ; B. 4,8 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm
 B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu 1: (4,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A đường caoAH trong đó AB 
= 4,5 cm và AC = 6 cm. 
 a) Hãy tính độ dài các cạnh BC và AH 
 b) Hãy tính số đo các góc B, góc C
 c) Tính diện tích tam giác ABC
 Câu 2: (1,5 đ) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của 
góc lớn hơn 450: sin310; cos280; tan240; cot170
 Câu 3: (1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, hãy chứng minh: 
 cos6B + sin6B + 3sin2 B cos2B=1
 V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. 
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án B A D C D B
 B. TỰ LUẬN
 Nội dung Điểm
Câu 1: (2đ)
a) Áp dụng định lí Py ta go trong ABC vuông tại A ta có
BC2 = AB2 + AC2
Hay BC2 = 62 +4,52 0.5
Suy ra BC = 7,5 (cm) 0. 5
 ABC vuông tại A đường cao AH nên theo hệ thức lượng trong tam 
giác vuông ta có:
BC. AH =AB. AC
Hay BC. AH =AB. AC
 7,5. AH = 4,5.6
 7,5. AH = 4,5.6 A 0.5
 AH = 3,6 (cm) 0.5
 AC 6
b) Ta có Sin B= 0,8
 BC 7,5 6 0.5
 Bˆ 530 4,5
 0.5
 C H B
 3 ˆ ˆ 0
 B C 90 (hai góc phụ nhau) 0.5
 0 0 0
 Cˆ 90 53 37 0.5
Câu 2: (1,5đ)
sin310=cos(900-310)=cos590 
cos280=sin(900-280)=sin620 0,75
tan240=cot(900-240)=cot660
cot170=tan(900-170)=tan630 0,75
Câu 3: (1đ) 
cos6B + sin6B + 3sin2 B cos2B
 (cos2 B)3 (sin2 B)3 3cos2 Bsin2 B.1 0,25
 (cos2 B)3 (sin2 B)3 3cos2 Bsin2 B.(sin2 B cos2 B) 0,25
 (cos2 B)3 (sin2 B)3 3cos2 Bsin4 B 3cos4 Bsin2 B. 0.25
 (sin2 B cos2 B)3 13 1 0.25
 VI. ĐÁNH GIÁ:
 1. Những sai sót cơ bản:
 .
 2. Phân loại:
 Giỏi Khá TB Yếu-kém
 Lớp Sỉ số
 SL % SL % SL % SL %
 9C1
 3. Phân tích nguyên nhân:
 4. Hướng sắp tới:
 4 Tuần 9 - Tiết 18 
Ngày soạn: 8/9/2019
Ngày dạy: .../10/2019 
 Chương II: ĐƯỜNG TRÒN
 §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT 
 ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 
 I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Hiểu được định nghĩa đường tròn, cách xác định một đường 
tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
 2. Kỹ năng: Biết tìm tâm của một vật hình tròn. Biết dựng đường tròn đi qua 
ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trong, nằm ngoài, nằm 
trên đường tròn.
 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong vẽ hình, tư duy, sáng tạo và vận dụng 
các kiến thức vào thực tế.
 4. Năng lực: 
 - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo.
 - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng 
ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng. 
 II. CHUẨN BỊ: 
 1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, SGV, giáo án, compa và thước.
 2. Chuẩn bị của học sinh: compa và các loại thước, bảng nhóm.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, nề nếp HS (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) Giới thiệu chương mới (1 phút)
 3. Bài mới:
 * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút)
 a. Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại kiến thức về đường tròn và các tính chất 
liên quan tới đường tròn.
 b. Nội dung: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, em hãy vẽ đường tròn 
đi qua 3 điểm 
c. Kết luận của giáo viên: Ở lớp 6 ta đã biết khái niệm về đường tròn. Ở chương 
này ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn các tính chất liên quan đến đường tròn.
 * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tòi và tiếp nhận kiến thức 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
 Kiến thức 1: Nhắc lại về đường tròn (10 phút)
 Mục tiêu: gợi cho học sinh nhớ lại khái niệm về đường tròn
- GV vẽ đường tròn tâm O bán - HS nhắc lại: Là tập hợp 1. Nhắc lại về đường 
kính R điểm cách đều một điểm tròn:
- Yêu cầu HS nhắc lại định cho trước một khoảng 
nghĩa đường tròn đã học ở lớp không đổi. O R
6 
 - Ký hiệu (O ; R) hay (O) 
 5 - GV giới thiệu 3 vị trí của - Vị trí tương đối giữa 1 
điểm M đối với đường tròn (0 điểm và 1 đường tròn :
; R) trên bảng phụ : M nằm ngoài (O;R)
 OM > R
 R R
 0 R 0 M nằm trên (O; R) 
 M 0
 M OM = R 
 M M nằm trong (O; R)
- Cho biết hệ thức liên hệ giữa - HS: OM>R; OM=R; OM < R
độ dài OM và bán kính R của OM<R
đường tròn trong từng trường ?1
hợp? K
- GV giới thiệu vị trí tương - HS lắng nghe và tiếp 0
đối giữa 1 điểm và 1 đường thu
tròn H
- GV cho HS làm ?1 sgk (GV - HS đọc đề bài 
vẽ sẵn hình) OKˆH > OHˆ K
- So sánh góc OKH và OHK - HS so sánh OH và OK 
làm như thế nào? - HS: OH > R, OK< R
- Hãy so sánh OK và OH ? OH > OK 
giải thích vì sao? OKˆH > OHˆ K
- Kiến thức vận dụng để so - HS :vị trí tương đối 
sánh 2 góc? giữa 1 điểm và 1 đường 
 tròn
 Kiến thức 2 : Cách xác định đường tròn (13 phút)
 Mục tiêu: giúp học sinh nắm tốt cách xác định đường tròn
- GV: một đường tròn xác - HS lắng nghe 2. Cách xác định đường 
định khi tròn
biết tâm , bán kính hoặc biết 1 
đoạn thẳng là đường kính của 
đường tròn. Vậy 1 đường tròn ?2
xác định được khi biết bao 
nhiêu điểm 
- GV cho HS làm ?2 sgk - HS đọc ?2
- Nêu yêu cầu cầu bài ? - HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS vẽ trên bảng - HS thực hiện vẽ đường 
 tròn
- Qua 2 điểm ta vẽ được bao - HS vẽ được vô số 
nhiêu đường tròn, tâm của đường tròn, tâm nằm trên 
chúng nằm ở đâu ? đường trung trực của AB 
 . ?3
- GV như vậy biết 1, 2 điểm ta 
chưa xác định duy nhất 1 
đường tròn.
- GV cho HS làm tiếp ?3 - HS đọc ?3
 6 - GV yêu cầu HS vẽ đường - HS thực hiện vẽ A
tròn 
- Qua 3 điểm không thẳng - HS : vẽ được 1 đường 
 0
hàng vẽ được bao nhiêu đường tròn vì tam giác có 3 B C
tròn? Vì sao? đường trung trực 
- Khi nào xác định được duy - HS: khi biết 3 điểm 
nhất 1 đường tròn ? không thẳng hàng - Kết luận: (SGK)
- Vậy có mấy cách xác dịnh 1 - HS có ba cách
đường tròn? Nêu cụ thể từng 
cách?
- GV giới thiệu chú ý và cách - HS đọc chú ý và tìm 
chứng minh chú ý sgk hiểu thêm phần chứng 
- GV giới thiệu đường tròn minh sgk 
ngoại tiếp tam giác, tam giác 
nội tiếp đường tròn. - Chú ý: (SGK)
- Thế nào là đường ngoại tiếp - HS nêu khái niệm 
tam giác?
- GV cho HS làm bài tập 2 - HS thực hiện nối ghép
trang 100 SGK 1- 5; 2- 6; 3- 4
 - Khái niệm đường tròn 
 ngoại tiếp tam giác: 
 SGK /99
 A
 0
 B C
Kiến thức 3: Tâm đối xứng (5 phút)
Mục tiêu: giúp học sinh nắm tâm đối xứng của đường tròn
- Hình tròn có tâm đối xứng - HS: có tâm đối xứng 3. Tâm đối xứng
không ? ?4
- GV cho HS làm ?4 - HS đọc đề bài ?4 OA = OA’
- Chứng minh A’ đường tròn - HS nêu cách chứng mà OA = R A 0 B
(O) ta chứng minh như thế nào minh nên OA’= 
? R
- Có kết luận gì về tâm đối A’ (O) 
xứng của đường tròn ? - HS nêu kết luận sgk - Kết luận: ( SGK )
Kiến thức 4: Trục đối xứng (5 phút)
Mục tiêu: giúp học sinh nắm trục đối xứng của đường tròn
- GV cho hs làm ?5 - HS đọc nội dung ?5 4. Trục đối xứng
- Chứng minh C’ đường tròn - HS nêu hướng chứng ?5
(O) ta chứng minh như thế minh C đối xứng với C’ qua 
nào? AB AB là trung trực 
- Qua ?5 rút ra kết luận gì ? - HS nêu kết luận của CC’. 
- Đường tròn có mấy trục đối - HS: có vô số trục đối Có 0 AB 
 7 xứng ? xứng 0C’= 0C = R
- Dùng miếng bìa hình tròn - HS thực hiện theo yêu C’ (0)
hãy vẽ đường thẳng đi qua cầu của GV A
tâm ?
GV gấp miếng bìa hình tròn 0
đó theo đường thẳng vừa vẽ để C D
thấy hai phần của tấm bìa B
trùng nhau. - Kết luận :( SGK )
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (2 phút)
 - Trong bài hôm nay cần nắm được ký hiệu đường tròn; các cách xác định 1 
đường tròn; đường tròn ngoại tiếp tam giác; tâm và trục đối xứng của đường tròn. 
 - Học thuộc định lý, các kết luận.
 - Làm bài tập 1; 2; 3; 4; trang 99 SGK
 IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC (5 phút)
 GV yêu cầu HS làm bài tập sau: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường 
trung tuyến AM, AB = 6cm, AC = 8cm (hình vẽ). CMR các điểm A,B,C cùng 
thuộc 1 đường tròn tâm M.
 Hướng dẫn
 A
 B C
 0
 ABC(Â =1 v)
 Trung tuyến AM AM = BM = CM (định lí về trung tuyến của tam giác 
vuông) A, B, C (M)
 V. RÚT KINH NGHIỆM: 
 Điền Hải, ngày tháng . năm 2019
 Ký duyệt tuần 9
 8

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_9_nam_hoc_2019_2020.doc