I/-MỤC TIÊU:
1/-Củng cố kiến thức ở chương 4, chương 5 về: Tính chất vật lí của oxi, oxit phân loại, phân biệt phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, phản ứng oxi hoá khử, ứng thế.
2/-Rèn kỹ năng viết PTHH về tính chất hoá học của hiđrô, oxi điều chế oxi, hiđrô.
3/-Thái độ: Tính trung thực, cẩn thận.
Ngày dạy: TUẦN 27: Tiết 53: KIỂM TRA I/-MỤC TIÊU: 1/-Củng cố kiến thức ở chương 4, chương 5 về: Tính chất vật lí của oxi, oxit phân loại, phân biệt phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, phản ứng oxi hoá khử, ứng thế. 2/-Rèn kỹ năng viết PTHH về tính chất hoá học của hiđrô, oxi điều chế oxi, hiđrô. 3/-Thái độ: Tính trung thực, cẩn thận. II/-PHƯƠNG PHÁP:Kiểm tra III/-CHUẨN BỊ: Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Câu hỏi kiểm tra: Phần I: Trắc nghiệm. Câu 1: Khoanh tròn ở đầu những câu phát biểu đúng: Oxit là hợp chất của oxi với: a. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyên tố phi kim khác. C. Các nguyên tố hoá học khác. D. Một nguyên tố hoá học khác. Câu 2: Chất chiếm oxi của chất khác là: A. Chất oxi hoá. B. Sự oxi hoá. C. Chất khử. D. Sự khử. Câu 3: Chọn câu đúng nhất: Hiđrô là chất khí. A. Nhẹ hơn khí oxi B. Nhẹ hơn không khí. C. Nặng hơn không khí. D. Nhẹ nhất trong các chất khí. Câu4:Chọn câu đúng sau:Phản ứng oxi goá –khử là phản ứng hoá học trong đó:A.Từ một chất sinh ra nhiều chất mới B.Chất mới được sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu C.Xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hoá Câu5:Chọn câu đúng trong các câu sau đây A.Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá C.Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử D.phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử Điền vào chỗ trống thích hợp: A.Dung dịchlàm quỳ tím đổi sang đỏ;dung dịch làm quỳ tím đổi sang xanh Phần II: Tự luận. Câu 1: Cho các chất sau: H2O, HCl, Fe, Zn, H2SO4 viết các phương trình hoá học điều chế khí hiđrô. Câu 2: Hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào? a) Sắt + Cl2 -> sắt (III) Clo rua. b) Nhôm + sắt (III) oxit -> sắt + nhôm oxit. c) Magiê + axit clohiclic -> magiêclorua + hiđrô. Câu 3: Khử 24 gam đồng (II) oxit bằng 2,24 lít khí H2 (đktc) a) Chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu b) Tính khối lượng đồng kim loại thu được. Đáp án Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: D Câu 1: 2H2) -> 2H2 + O2 Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 Câu 2; Fe + Cl2 -> Fecl3 2Al + Fe2O3 -> 2Fe + Al2O3 Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 Câu 3: Chất dư CuO -> m = 0,5.80 = 16 (g) Kl đồng:m=0,1x64=6,4(g) Biểu điểm 1 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: