A>MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : -HS biét được những tính chất của canxi ôxít, và viết đúng các PTHH
cho mỗi tính chất.
-Biết được những ứng dụng của canxi ôxít trong ứng dụng và sản xuất
-Biết các phương pháp điều chế CaO trong công nghiệp và những phản
ứng hoá học làm cơ sở cho phương pháp điều chế.
2.Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức về CaO để làm bài tập lý thuyết,bài thực hành
hoá học.
B> CHUẨN BỊ:
- Hoá chất : CaO, HCl, H2O, CaCO3
- Dụng cụ : giá đựng ống nghiệm ,cặp gỗ, ống hút ,muỗng thuỷ tinh
C>LÊN LỚP:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
-Trình bày tính chất hoá học của ôxít bazơ, viết PTHH?
- Trình bày tính chất hoá học của ôxít axít, viết PTHH?
-Có mấy loại ôxít cho ví dụ?
6/9/09 Tuần 2 Tiết 3 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (T1) A>MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : -HS biét được những tính chất của canxi ôxít, và viết đúng các PTHH cho mỗi tính chất. -Biết được những ứng dụng của canxi ôxít trong ứng dụng và sản xuất -Biết các phương pháp điều chế CaO trong công nghiệp và những phản ứng hoá học làm cơ sở cho phương pháp điều chế. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức về CaO để làm bài tập lý thuyết,bài thực hành hoá học. B> CHUẨN BỊ: Hoá chất : CaO, HCl, H2O, CaCO3 Dụng cụ : giá đựng ống nghiệm ,cặp gỗ, ống hút ,muỗng thuỷ tinh C>LÊN LỚP: Ổn định : Kiểm tra bài cũ: -Trình bày tính chất hoá học của ôxít bazơ, viết PTHH? - Trình bày tính chất hoá học của ôxít axít, viết PTHH? -Có mấy loại ôxít cho ví dụ? 3.Bài mới : Bài ghi Giáo viên Học sinh I/ CAN XI ÔXÍT: 1/ Tính chất vật lý: Chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ cao khoảng 25850C 2/ Tính chất hoá học : Tác dụng được với nước,với Axít ,với ôxít axít ( Viết ba phương trình ) với. 3/ Ưùng dụng của CaO (SGK) 4/ Sản xuất CaO : Nguyên liệu để sản xuất CaO là đá vơi. Chất đốt là than đá, cûi dầu, khí Phương trình : C(r) + O2 (k) à CO2 (k) + Q (trên 9000C) - l 9000C CaCO3 (r) -CO2 (k) + CaO(r) HOẠT ĐỘNG 1 -GV cho HS quan sát mẫu CaO cho biết: CTHH, tên thường gọi, thuộc loại ôxít nào,nêu tính chất vật lý của nó? -GV : CaO là một ôxít bazơ,nó có những TCHH nào ? -GV: chúng ta hãy làm một số thí nghiệm để chứng minh +TN: CaO + H2O +TN : CaO + HCl +TN :CaO + CO2 -GV hỏi từ tính chất hoá học của CaO ta phải bảo quản CaO như thế nào? -GV chốt lại ghi bài HOẠT ĐỘNG 2 -GV cho HS đọc phần ứng dụng sgk tìm hiểu ứng dụng của CaO. -GV cho HS giải thích tại sao CaO được dùng để khử chua đất trồng trọt, khử trùng diệt nấm? - GV chốt : như nội dung sgk H HOẠT ĐỘNG 3 - GV : ở địa phương ta người ta sản xuất CaO từ nguyên liệu nào? -GV: giải thích thành phần chính của vỏ ốc ,vỏ sị là đá vơi. Chất đốt là than đá, cûi , dầu, khí + Nguyên liệu sản xuất CaO là gì? chất đốt được sử dụng là gì? -GV hỏi trong quá trình sản xuất CaO cĩ các phản ứng hố học nào xảy ra? -GV giải thích PƯ 1 tạo nhiệt lượng ,PƯ2 là phản ứng chính -GV treo tranh lị kiểu cũ, lị cơng nghiệp giới thiệu : đây là 2 kiểu lị sản xuất vơi các em đọc sgk thảo luận nhĩm cho biết ưu khuyết điểm của 2 lị ? -HS quan sát CaO và trả lời câu hỏi. -HS khác bổ sung( nếu thiếu hoặc sai) -HS trả lời tính chất hoá học của CaO -HS theo dỏi TN phát biểu hiện tượng và viết PTHH: * CaO(r) + H2O(l) à Ca(OH)2 (r) * CaO(r) + 2HCl(dd) à CaCl2 (dd) + H2O(l) ta * CaO(r) + CO2 (K) à CaCO3 (r) -HS đọc SGK thào luận nhĩm +phát hiện ứng dụng của CaO + Giải thích cở sở của các ứng dụng đĩ -HS đại diện nhĩm trình bày kết quả của nhĩm mình ,nhĩm khác bổ sung - HS trả lời : (cĩ thể là vỏ ốc ,vỏ sị..) - HS phát biểu (ghi bài) - HS thảo luận nhĩm trả lời câu hỏi viết PTHH -HS thảo luận nhĩm , đại diện nhĩm trình bày kết quả của nhĩm ,nhĩm khác bổ sung. 4.Kiểm tra đánh giá: Câu 1/ Nĩi CaO là ơxít bazơ vì CaO tác dụng được với: a. Nước, bazơ, ơxít bazơ. b. Nước, axít, ơxít bazơ. c.Nước, ơxít axít, axít . Câu 2/ CaO tác dụng được với các chất sau: a. SO2, MgO, HCl ,H2SO4 b. H2O, HNO3, CO2. c. NaOH, CO2, H2O Làm bài tập 2/9 sgk 5.Về nhà : -GV hướng dẫn làm bài tập 1, 3,4 HS về nhà hồn thành các bài tập đĩ vào vở -Học thuộc bài theo phần tĩm tắt nhớ viết PTHH minh hoạ. -Soạn : tính chất của SO2 , điều chế SO2 trong PTN và trong cơng nghiệp. Ôâng Thúc Đào
Tài liệu đính kèm: