A> MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
Củng cố hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ,kim loại để
HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.
2/ Kĩ năng :
Từ tính chất hoá học của các chất vô cơ,kim loại biết thiết lập sơ đồ chuyển đổi
từ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại xác lập được mối liên hệ giữa
từng loại chất.
Biết chon đúng các chất cụ thể làm ví dụ ,và viét các PTHH biểu diễn sự chuyển đổi giữa các chất .
Từ các chuyển đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất .
B>CHUẨN BỊ :
· Một số bài tập ghi sẵn trên bảng phụ
· Phiếu học tập.
8/12/08 Tiết 31 : ÔN TẬP HỌC KỲ I MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ,kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ. 2/ Kĩ năng : Từ tính chất hoá học của các chất vô cơ,kim loại biết thiết lập sơ đồ chuyển đổi từ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại xác lập được mối liên hệ giữa từng loại chất. Biết chïon đúng các chất cụ thể làm ví dụ ,và viét các PTHH biểu diễn sự chuyển đổi giữa các chất . Từ các chuyển đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất . B>CHUẨN BỊ : Một số bài tập ghi sẵn trên bảng phụ Phiếu học tập. C>LÊN LỚP: 1/ Oån định : 2/ Kiểm tra bài cũ Viết PTHH biểu diễn chuyển đổi sau đây : Fe àFeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2(SO4)3 àFeCl3 3/ Bài mới : Từ kim loại có bao nhiêu cách chuyển đổi thành hợp chất vô cơ và ngược lại . Bài ôn tập hôm nay chúng ta sẽ dựa vào TCHH của kim loại và các hợp chất vô cơ để tìm ra chúng . Bài ghi Giáo viên Học sinh I.Kiến thức cần nhớ: 1/Sự chuyển đổi KL thành các loại hợp chất vô cơ . a, Kim loại à muối Ví dụ : Mg à MgCl2 b.KLàbazơà muối àmuối NầNaOHàNaClàNaNO3 c.KLàO.bazơàbazơàmuối à muối CầCaOàCa(OH)2àCaCl2 àCa(NO3)2 d.KLàO.bazơàmuốiàbazơ àmuối 1àmuối 2. CuàCuOàCuCl2àCu(OH)2 àCuSO4àCu(NO3)2 2.Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại. a. Muối àKim loại AgNO3 à Ag b.Muốià.bazơàO.bazơàKL FeCl3àFe(OH)3àFe2O3àFe c.Bazơàmuối àkim loại Cu(OH)2àCuSO4àCu d.Oxit bazơàkim loại CuOà Cu II.Bài tập -Bài tập 2/72 -Bài tập 3/72 -Bài tập 4,5/72 -Bài tập 6,8 -Bài tập 10 HOẠT ĐỘNG 1: -GV phát phiếu học tập xuống các nhóm ( 6 nhóm ): yêu cầu viết PTHH thực hiện các chuyển đổi sau: + Mg à MgCl2 (nhóm 1,3) +Nầ NaOHàNaClàNaNO3 (nhóm 2,5) +CầCaOàCa(OH)2àCaCl2 àCa(NO3)2 (nhóm 4) +CuàCuOàCuCl2àCu(OH)2 àCuSO4àCu(NO3)2 (nhóm 6) -GV yêu cầu HS nhận xét,bổ sung nếu có sai sót.tuyên dương nhóm làm tốt. -GV hỏi : +Từ các chuyển đổi trên em hãy thiết lập mối quan hệ giữa kim loại với các hợp chất vô cơ. +Dựa vào đâu em xác lập được các mối liên hệ đó (dựa vào TCHH của các(H CVC) -GV cho HS nhận xét,hoàn chỉnh kiến thức (ghi bài) HOẠT ĐỘNG 2: -GV thực hiện tương tự như ở hoạt động1. + AgNO3 à Ag (nhóm 1,3 ) +FeCl3àFe(OH)3àFe2O3àFe (nhóm 4) + Cu(OH)2àCuSO4àCu (nhóm 5) + CuOà Cu (nhóm 2,6) -GV hoàn chỉnh kiến thức(ghi bài) HOẠT ĐỘNG 3: -GV cho HS làm việc theo nhóm thực hiện bài 2,3. -GV chuẩn bị sẵn đề bài 4,5 trên bảng phụ yêu cầu HS trả lời cá nhân -GV cho HS làm việc theo nhóm thực hiện bài 6,8. -GV hướng dẫn bài 10 * Ở các bài tập GV sửa đại diện một nhóm ,các nhóm còn lại kiểm tra chéo -HS nhóm làm việc,ghi kết quả vào bảng tổ, GV cho HS nhận xết kết quả bổ sung hoàn chỉnh - HS đại diện nhóm lên bảng trình bày 4 mối quan hệ tương ứng với những chuyển đổi trên. -HS nhận xét,ghi bài. -HS nhóm làm việc,ghi kết quả vào bảng tổ, GV cho HS nhận xết kết quả bổ sung hoàn chỉnh -HS thảo luận thiết lập mối quan hệ chuyển đổi từ các HCVCàKL -HS đại diện trình bày. -HS khác nhận xét bổ sung. -HS nhóm làm việc . -HS nhóm khác nhận xét ,bổ sung 4/ Về nhà : Học thuộc tính chất hoá học của bốn loại hợp chất vô cơ và của kim loại, viết được PTHH minh hoạ cho từng tính chất. Coi lại các bài tập nhận biết các chất Các bài tập đã giải trong các tiết luyện tập Thúc Đào
Tài liệu đính kèm: