A> MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
-Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý ,tính chất hoá học của metan
- Nắm được định nghĩa liên kết đơn ,phản ứng thế.
-Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metan.
2/ Kĩ năng :
- Viết được PTHH của phản ứng thế ,phản ứng cháy của metan.
B> CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Mô hình phân tử metan .
- Khí metan ,dung dịch Ca(OH)2
- Dụng cụ :Ong thuỷ tinh vút nhọn, Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, bật lửa.
C> LÊN LỚP :
1/ On định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Nêu đăc điểm cấu tạo của phân tử hợp chất hữu cơ ? Cho ví dụ ?
- Công thức cấu tạo cho biết điều gì ? cho ví dụ ?
12/02/09 TUẦN 23 Tiết 45 : MÊ TAN MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : -Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý ,tính chất hoá học của metan - Nắm được định nghĩa liên kết đơn ,phản ứng thế. -Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metan. 2/ Kĩ năng : Viết được PTHH của phản ứng thế ,phản ứng cháy của metan. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Mô hình phân tử metan . - Khí metan ,dung dịch Ca(OH)2 - Dụng cụ :Oáng thuỷ tinh vút nhọn, Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, bật lửa. C> LÊN LỚP : 1/ Oån định : 2/ Kiểm tra bài cũ : Nêu đăïc điểm cấu tạo của phân tử hợp chất hữu cơ ? Cho ví dụ ? Công thức cấu tạo cho biết điều gì ? cho ví dụ ? 3/ Bài mới : Bài ghi Giáo viên Học sinh I)Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí : 1/ Trạng thái tự nhiên : Có nhiều trong các mỏ than, mỏ khí ,mỏ dầu, bùn ao, khí biogaz 2/ Tính chất vật lí : Chất khí không màu , không mùi ,nhẹ hơn không khí ( d = 16/29 ) Rất ít tan trong nước II) Cấu tạo phân tử : + CTCT : H H C H H + Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn . (Bền ) III) Tính chất hoá học : 1/ Tác dụng với oxi : (phản ứng cháy ) tạo ra cacbon đioxit ø hơi nước và toả nhiều nhiệt CH4 (k) + 2 O2 (k) à CO2 (k) + 2 H2O (h) + Hỗn hợp 1V CH4 , 2V O2 là hỗn hợp nổ mạnh. 2/ Tác dụng với clo ,phản ứng thế : CH4 (k) + Cl2(k) as CH3Cl (k) + HCl (k) ( Hướng dẫn cho HS viết PTHH dưới dạng CTCT) IV)Ựng dụng : -Làm nhiên liệu -Làm nguyên liệu điều chế hiđro. -Dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác . HOẠT ĐỘNG 1 : -GV : Hỏi + Khí metan có ở đâu ? +Tính chất vật lí của metan ? + Cho HS tìm tỉ khối của metan với KK à metan nhẹ hơn kk -GV cho HS quan sát lọ đựng khí CH4 . -GV lần lượt trả lời câu hỏi -GV cho HS bổ sung , chốt kiến thức (ghi bài ) HOẠT ĐỘNG 2: -GV treo tranh mô hình phân tử metan,yêu cầu HS quan sát lắp mô hình phân tử metan -GV gọi HS viết công thức cấu tạo của CH4. + Nêu số liên kết giữa C và H ? + Định nghĩa liên kết đơn ? -GV giới thiệu liên kết đơn là liên kết bền . ( ghi bài ) HOẠT ĐỘNG 3: -GV làm thí nghiệm đốt cháy CH4 ,yêu cầu HS quan sát thành ống nghiệm, và hiện tượng khi đổ dd Ca(OH)2 vào ống nghiệm , Viết PTHH giải thích ? GV tổ chức cho HS viết PTHH, giải thích hiện tượng ( kết hợp ghi bài ) -GV Cho HS quan sát hình 4.6 mô tả thí nghiệm -GV làm thí nghiệm : phản ứng thế với clo. -GV gọi HS viết PTHH HOẠT ĐỘNG 4: -GV hỏi ứng dụng của khí mỏ dầu ,khí mỏ than à ứng dụng của metan. -GV hoàn thiện kiến thức ứng dụng của metan (ghi bài ) -HS đọc sgk nghiên cứu trả lời câu hỏi theo cá nhân -HS trả lời nếu GV chỉ định -HS khác bổ sung -HS ghi bài . -HS quan sát tranh -HS nhóm lắp mô hình phân tử CH4 . + viết CTCT của CH4 . + nhận xét số liên kết giữa C và H . + Định nghĩa liên kết đơn . -Đại diện nhóm trình bày -HS quan sát GV làm thí nghiệm. -HS thảo luận nhóm viết PTHH, giải thích hiện tượng -HS quan sát hình 4.6 mô tả thí nghiệm . -HS quan sát GV làm thí nghiệm . -HS viết PTHH, giải thích hiện tượng -HS phát biểu ứng dụng của khí metan . 4/ Củng cố : Bài 1,4 Sgk trang 116. 5/ Kiểm tra đánh giá : bài 2 /116 sgk 6/ Về nhà : Học thuộc phần ghi nhớ , hoàn thành các bài tập 1,2,3,4 /116 vào vở bài tập. Chuẩn bị : - Tính chất vật lí của etilen , so sánh với metan ? (tổ 1,2) -Cấu tạo phân tử etilen, so sánh với metan (tổ 3) -Tính chất hoá học của etilen (tổ 4 ) Thúc Đào
Tài liệu đính kèm: