A> MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
- Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lí và hoá học của etilen
- Hiểu được khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó .
- Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđrocacbon có liên kết đôi .
- Biết được một số ứng dụng quan trọng của etilen.
2/ Kĩ năng:
- Biết cách viết PTHH của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phân biệt
Etilen với metan bằng phản ứng với dung dịch brom.
B> CHUẨN BỊ:
+ Mô hình phân tử etilen, tranh mô tả thí nghiệm dẫn metan qua dung dịch
brom.
+ Etilen, metan, dung dịch brom loãng.
+Ong nghiệm, ống thuỷ tinh dẫn khí , diêm hoặc bật lửa .
15/02/09 Tiết 46 : ETILEN MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lí và hoá học của etilen Hiểu được khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó . Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđrocacbon có liên kết đôi . Biết được một số ứng dụng quan trọng của etilen. 2/ Kĩ năng : Biết cách viết PTHH của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phân biệt Etilen với metan bằng phản ứng với dung dịch brom. CHUẨN BỊ : + Mô hình phân tử etilen, tranh mô tả thí nghiệm dẫn metan qua dung dịch brom. + Etilen, metan, dung dịch brom loãng. +Oáng nghiệm, ống thuỷ tinh dẫn khí , diêm hoặc bật lửa . C> LÊN LỚP : 1/ Oån định : 2/ Kiểm tra bài cũ : + Khí metan có ở đâu ? Nêu tính chất vật lí của metan ? + Nêu cấu tạo phân tử metan ,và tính chất hoá học của nó ? 3/ Bài mới : Bài ghi Giáo viên Học sinh I) Tính chất vật lí : Là chất khí không màu , không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí . II)Cấu tạo phân tử : - CTCT : H H C = C H H -Phân tử etilen có hai liên kết đơn ( C H) và 1 liên kết đôi ( C = C ) -Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền . Liên kết này dể bị đứt ra trong các PƯHH . III) Tính chất hoá học : 1/ Tác dụng với oxi , phản ứng cháy Tương tự metan . C2H4(k) + 3O2(k) à2 CO2 (k) + 2H2O (h) 2/ Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ? C2H4(k) + Br2(dd) à C2H4Br2 ( dd) + Eti len làm mất màu dd brom (phản ứng cộng ) CH2=CH2 + Br2 à Br—CH2—CH2—Br +Những chất có liên kết đôi dễ dàng tham gia phản ứng cộng . 3/ Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ? n CH2=CH2 xúc tác áp suất ,t0 (--CH2—CH2--)n - (--CH2—CH2--)n gọi là polietilen ( PE) -Phản ứng trùng hợp IV)Ứng dụng: (sgk) HOẠT ĐỘNG 1: -GV cho HS phát biểu tính chất vật lí của etilen +So sánh etilen với metan (ghi bài) HOẠT ĐỘNG 2: -GV hướng dẫn HS lắp mô hình phân tử etilen -GV gọi HS viết CTCT của etilen +Nhận xét số liên kết giữa 2 nguyên tử C à liên kết đôi +So sánh với CTCT của metan ? -GV giới thiệu đặc điểm của liên kết đôi ( ghi bài) HOẠT ĐỘNG 3 : -GV : cho HS dự đoán sản phẩm tạo ra khi đốt cháy etilen , Viết PTHH?, So sánh với metan ? -GV cho HS quan sát tranh mô tả thí nghiệm : CH4 + Br2 --> Rút ra nhận xét CH4 có làm mất màu dd Br2 không? -GV cho HS quan sát tranh mô tả thí nghiệm : C2H4 + Br2 --> Rút ra nhận xét C2H4 có làm mất màu dd Br2 không? Viết PTHH , giải thích ? -GV chốt đặc trưng của LK đôi là phản ứng cộng -GV giới thiệu phản ứng trùng hợp các phân tử etilenà Polietilen (PE) GV yêu cầu HS đọc sgk phát hiện ứng dụng của etilen -HS phát biểu ( cá nhân) -HS nhóm lắp mô hình phân tử etilen , viết CTCT của etilen và thực hiện các yêu cầu khác của GV -Đại diện nhóm trình bày ,nhóm khác nhận xét bổ sung,GV hoàn thiện kiến thức ghi bài. - HS suy nghỉ cá nhân trả lời, viết PTHH, -HS quan sát thí nghiệm qua tranh nhận xét : + mêtan không làm mất màu dd Br2 + Etilen làm mất màu dd Br2 -HS viết PTHH dạng phân tử, dạng cấu tạo -HS giải thích , GV hoàn thiện kiến thức, giới thiệu PƯ cộng (ghi bài ) -HS đọc sgk giải thích tại sao các phân tử etilen có thể kết hợp với nhauà PE -HS đọc sgk tìm hiểu ứng dụng của etilen. 4/ Củng cố : Tổ chức trò chơi : So sánh khí metan với khí etilen Dùng hai bảng phụ có nội dung : Metan Etilen Công thức cấu tạo Tính chất vật lí Tính chất hoá học Mỗi dãy bàn học cử một bạn lên chơi , bên làm xong trước là thắng. 5/ Về nhà : Học thuộc bài , viết được các PTHH thể hiện tính chất hoá học của etilen. Làm bài tập 1,2,3,4 trang 119 sgk , đọc phần em có biết . Chuẩn bị bài axetilen : + Viết CTCT của C2H2 , so sánh với CH4, C2H4 ? (tổ 1,2) + Tính chất hoá học của C2H2 , so sánh với CH4, C2H4 ? (tổ 3,4 ) Thúc Đào
Tài liệu đính kèm: