I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS
- Nắm được CTCT, TCVL, TCHH của Axetilen
- Nắm được khái niệm liên kết ba và đặc điểm của nó
- Củng cố kiến thức chung về hiđrô cacbon: không tan trong nước dễ cháy tạo ra CO2, nước đồng thời tỏa nhiệt nhanh
- Biết một số ƯD quan trọng của axetilen
2. Kỹ năng: Viết được PTHH của PƯ cộng, biết dự đoán tính chất các chất dựa vào thành phần cấu tạo.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Thiết kế, Sgk, Sgv, mô hình phân tử
+ Dụng cụ: giá sắt, ống nghiệm có nhánh, chậu thủy tinh, đèn cồn, bình thu khí, giá ống nghiệm, panh, diêm
+ Hóa chất: nước, khí đá CaC2, dd Brôm, C2H2 thu sẵn
2. Học sinh: Kiến thức cũ. Xem trước bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Bài 38: AXETILEN CTPT: C2H2 PTK: 26 Tuần 24 - Tiết 47 NS: 15.01.10 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS - Nắm được CTCT, TCVL, TCHH của Axetilen - Nắm được khái niệm liên kết ba và đặc điểm của nó - Củng cố kiến thức chung về hiđrô cacbon: không tan trong nước dễ cháy tạo ra CO2, nước đồng thời tỏa nhiệt nhanh - Biết một số ƯD quan trọng của axetilen 2. Kỹ năng: Viết được PTHH của PƯ cộng, biết dự đoán tính chất các chất dựa vào thành phần cấu tạo. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Thiết kế, Sgk, Sgv, mô hình phân tử + Dụng cụ: giá sắt, ống nghiệm có nhánh, chậu thủy tinh, đèn cồn, bình thu khí, giá ống nghiệm, panh, diêm + Hóa chất: nước, khí đá CaC2, dd Brôm, C2H2 thu sẵn 2. Học sinh: Kiến thức cũ. Xem trước bài mới III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí II. CÔNG THỨC CẤU TẠO H – C ≡ C – H pt có 1 lk ba (C ≡ C ) kém bền giống lk đôi III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Axetilen Có Cháy Không? Cháy tạo CO2, hơi nước 2C2H2 + 5O2 to 4CO2 + 2H2O 2. Axetilen Có Làm Mất Màu Dung Dịch Brôm Không? C2H2 làm mất màu dd Brôm( giống C2H4) CH = CH +Br2 → CH=CH(l) (k) (dd) Br Br CH=CH+Br2 →Br–CH–CH – Br Br Br(dd) (l) C2H2 + 2Br2 → C2H2 Br4 IV. ỨNG DỤNG: - làm nhiên liệu cho đèn xì O2- C2H2 - Là nguyên liệu Sx PVC, cao su, axit axetic V. ĐIỀU CHẾ CaC2(r) +2H2O(l) -> Ca(OH)2(dd) + C2H2(k) HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra LT 1HS ´ Nêu đặc diểm cấu tạo và tính chất HH của etilen? - Gọi 2 HS làm BT 2,4/119 - Yêu cầu cả lớp theo dõi - Gọi Hs nhận xét cho điểm - Gọi HS nhận xét, cho điểm - Nhận xét chung và giới thiệu HĐ 2 : Tìm hiểu tính chất vật lí - Giới thiệu mục tiêu tiết học, cấu tạo PT và PTK của axetilen - Cho HS quan sát lọ C2H2, nhận xét tính chất vật lí - Nhận xét chung và ghi nôïi dung HĐ3: Tìm hiểu công thức cấu tạo - Cho các nhóm lắp mô hình C2H2 - Gọi HS viết CTCT Nhận xét đặc điểm cấu tạo: * Giới thiệu lk ba: là lk kém bền giống lk đôi (chỉ có 1 lk đơn bền), 2 lk linh động, dễ đứt khi tham gia PƯ HH HĐ 4: Tìm hiểu tính chất hóa học Dựa vào đặc điểm cấu tạo, em hãy dự đoán TCHH của C2H2 Chúng ta sẽ chứng minh bằng thực nghiệm, xem C2H2 có những tính chất hóa học nào. - Làm TN điều chế và đốt cháy axetilen - Gọi 1HS nhận xét - Gọi 1HS viết PTHH * Liên hệ: Do PƯ tỏa nhiều nhiệt nên có thể dùng axetilen làm nhiên liệu cho đèn xì O2 - C2H2 + Tìm hiểu axetilen có làm mất màu dd Brôm không? - Hướng dẫn HS làm TN Dẫn khí axetilen vào ống nghiệm có chứa dd Brôm (màu cam) - Gọi 1 vài HS nhận xét + Bản chất PƯ: là lk đứt, ngt Brôm lk với các ngt C có lk bị đứt - Gọi HS viết PTHH bảng (ghi đầy đủ trạng thái, màu) - Hướng dẫn HS viết gọn C2H2 +2Br2 → C2H2 Br4 * Giới thiệu trong điều kiện thích hợp, axetilen cũng có PƯ cộng với hiđro và một số chất khác - Cho HS so sánh đặc điểm cấu tạo và CTHH của axetilen với etilen và metan HĐ 5: Tìm hiểu ứng dụng - Cho HS đọc ND sách gk và nêu những ƯD của axetilen - Kết luận, ghi nội dung lên bảng HĐ 6: Tìm hiểu cách điều chế - Gọi 1 HS nêu cách điều chế axetilen (Đã làm ở HĐ 4) - Làm TN: Cho CaC2 vào nước rồi để vào dd một mẫu quỳ tím, châm lửa đốt trên mặt nước CaC2(r) + 2H2O(l) → Ca(OH)2(dd) + C2H2(k) * Giới thiệu: Hiện nay, axetilen được điều chế bằng cách nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao - 1HS trả lời LT HS 1: BT 2/119 - Có liên kết đôi, mất màu Brôm, PƯ trùng hợp PT1. CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O 2. C2H4 +Br2 → C2H4Br2 3. nCH2 = CH2 to P ( -CH2 -CH2-)n 4. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O HS 2: BT 4/119 n C2H4 = 4,48/22,4 = 0,2(mol) C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O Theo PTHH: nO2= 3n C2H4= 3x0,2 = 0,6 (mol) => VO2 = 0,6x22,4 = 13,44 (l) b.Vkk = 5 VO2 = 67,2 (l) - 1HS nhận xét qua quan sát: + là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước + nhẹ hơn kh.khí ( d = 26/29 ) - Các nhóm lắp mô hình pt H – C ≡ C – H - Giữa 2 nguyễn tử C có lk ba và 2 lk đơn - HS tra lời: + Có PƯ cháy + Có PƯ cộng (giống C2H4) - Quan sát, nhận xét + axetilen cháy trong không khí với ngọn lửa sáng. PƯ tỏa nhiều nhiệt 2C2H2 +5O2 to 4CO2 +2H2O - Các nhóm tiến hành TN - Đại diện 2 nhóm nhận xét + Dung dịch Brôm bị nhạt màu + axetilen có PƯ cộng làm mất màu dd Brôm giống etilen CH = CH +Br - Br → CH = CH (k) (dd) Br Br (không màu) (da cam) (không màu) CH = CH+Br –Br → CH – CH Br Br(l) (dd) Br Br (không màu) (da cam) (không màu) - Các nhóm tiến hành so sánh - HS đọc và nhận xét: + làm nhiên liệu cho đèn xì O2- C2H2, hàn cắt kim loại + Là nguyên liệu Sx PVC, cao su, axit axetic - Trong PTN axetilen được điều chế bằng cách cho đất đèn (CaC2) tác dụng với nước - Quan sát, nhận xét HĐ 7 : Củng cố - Gọi 1HS nêu nội dung bài học - Phát phiếu học tập ghi bài tập BT1: Cho các chất: C2H4, CH4, C2H2 a. Viết CTCT của chúng b. Trong các chất trên, chất nào có PƯ thế với clo? Chất nào PƯ với dd Brôm? Viết PTHH - Chấm điểm 5 phiếu đầu tiên - Gọi 1 HS nhận xét, chấm điểm HĐ 8: Hướng dẫn về nhà Làm BT 1-5/122 - Chuẩn bị Bài 39 - 1HS nêu nội dung bài học - Nhận phiếu học tập, thực hiện - 2 HS lên bảng trình bày HS 1: a. CTCT: + C2H4 ≈ H H C = C H H + CH4 ≈ H H – C – H H + C2H2 ≈ CH = CH b. Chất có PƯ với clo là CH4 CH4 + Cl2 as CH3Cl+HCl Chất có PƯ cộng với dd Brôm: C2H4, C2H2 PTHH: C2H4+Br2 → C2H4Br2 CH= CH+2Br2 -> Br2CH- CHBr (C2H2+2Br2 -> C2H2Br4) Kinh nghiệm sau tiết dạy: Bài 39: BENZEN CTPT: C6H6 PTK: 78 Tuần 25 Tiết 48 NS: 15.01.10 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS - Nắm được CTCT, TCHH của benzen - Biết liên hệ thực tế một số ƯD của benzen 2. Kỹ năng: - Quan sát TN, từ các hiện tượng TN rút ra tính chất - Rèn kỹ năng viết PTPƯ thếvới Brôm, củng cố kỹ năng làm toán II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Thiết kế, Sgk, Sgv, mô hình phân tử, tranh ƯD của benzen + Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ, diêm + Hóa chất: nước, dd Brôm, C6H6, dầu ăn 2. Học sinh: Kiến thức cũ. Xem trước bài mới III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: + Là chất lỏng không tan trong nước, nhẹ hơn nước + Hòa tan nhiều chất + Bezen độc II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: CH CH CH CH CH CH Pt có cấu tạo vòng 3 liên kết đôi và 3 liên kết đơn xen kẽ nhau III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Benzen có cháy không? benzen cháy -> khí CO2, hơi nước, muội than C6H6(l) + 15O2(k) ->12 CO2(k) +6H2O(h) 2. Benzen có PƯ thế với brôm không? C6H6(l) +Br2 (l) Fe.to C6H5Br(l) + HBr(k) 3. Benzen có PƯ cộng không? C6H6 +3H2 Ni.to C6H12 (xiclohecxan) IV. ỨNG DỤNG - Làm nguyên liệu trong công nghiệp - Làm dung môi HĐ 1: Kiểm tra bài cũ - KTLT 1 HS ´ Nêu cấu tạo PT, đặc điểm liên kết, TCHH của axetilen? Từ CTCT và CTPT của axetilen GV chuyển ý sang bài mới. HĐ 2: Tìm hiểu tính chất vật lý - Tiến hành 2 TN cùng lúc 10 Nhỏ vài giọt benzen vào ống nghiệm đựng nước, lắc nhẹ rồi để yên 2) Nhỏ 1-2 giọt iot vào ống nghiệm đựng benzen, lắc nhẹ ´ Qua 2 TN trên, em có nhận xét gì về tính chất vật lý của benzen? HĐ 3: Tìm hiểu cấu tạo PT - Yêu cầu HS lắp mô hình pt - Gọi 2 HS viết CTCT - Nhận xét về đặc điểm CT phân tử benzen - Nhận xét chung về đặc điểm cấu tạo benzen : Có cấu tạo đặc biệt gồm 3 liên kết đôi và 3 liên kết đơn xen kẻ nhau * Phân tử có liên kết đơn dễ dàng tham gia PƯ thế. Phân tử có liên kết đơn dễ dàng tham gia PƯ cộng. Vậy ben zen có lk đôi và lk đơn -> PƯ đặc trưng là gì? HĐ4: Tìm hiểu tính chất hhọc - Làm TN đốt benzen trong không khí - Gọi 1 HS viết PTHH bảng hoặc khai thác hình vẽ /SGK + Benzen không có PƯ cộng với Brôm (không làm mất màu brôm như etilen và axetilen) Vậy benzen có tính chất HH gì? - GV dán hình vẽ lên bảng và giải thích: benzen td với brôm có mặt bột Fe. Khi đun nóng hỗn hợp benzen và brôm có mặt bột Fe, màu nâu đỏ brôm bị mất đi và có khí thoát ra - Gọi HS viết PTHH Trong PƯ trên, 1 ngt H trong pt đã được thay thế bởi ngt brôm + Benzen không PƯ cộng với brôm, nhưng ở đk thích hợp có thể tham gia PƯ cộng với 1 số chất, ví dụ như H2 - Gọi 1 Hs viết PTHH - Kết luận như Sgk HĐ 5: Tìm hiểu ưdụng Y /c HS nêu ƯD của benzen - 1HS trả lời bảng - HS quan sát, nhận xét. - HS1: TN1: Có sự phân cách 2 chất lỏng rõ rệt: benzen nổi trên mặt nước - HS 2: TN 2: Iot tan trong benzen thành 1 dd - Nêu TCVL của benzen: + Là chất lỏng không tan trong nước, nhẹ hơn nước + Hòa tan nhiều chất VC, HC + Bezen độc - Các nhóm tiến hành lắp mô hình pt - 2 HS viết CTCT bảng + 6 ngt C lk với 6 ngt H -> vòng 6 cạnh đều, có 3 lk đôi và lk đơn xen kẽ - Quan sát, nhận xét: benzen cháy tạo ra nhiều muội than và sp là khí CO2, hơi nước C6H6 + O2 -> CO2 +H2O - Kết luận: benzen đã PƯ với brôm C6H6 +Br2 Fe.to C6H5Br + HBr C6H6 +H2 Ni.to C6H12 - Đọc Sgk nêu ƯD: SX chất dẻo, phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc trừ sâu, làm dung môi trong công nghiệp, phòng TN HĐ 6: Củng cố- Luyện tập - Gọi1HS nhắc lại nội dung bài học - Gọi 1 HS làm BT 2/125 - Nhận xét chung HĐ 7: Hướng dẫn về nhà Làm BT 1,3,4 /125 Hướng dẫn: 3/125 Viết PTHH C6H6 +Br2 -> C6H5Br + HBr Tính nC6H5Br = m/M => nC6H6 =C6H5Br=>mC6H6 M C6H5Br = 157g HS = 80% = > mC6H6 = x 80/100 - 1HS nêu ND bài học: Cấu tạo pt, đặc điểm và tính chất hóa học HS 2: 2/125 - Đúng b,d,c -Sai a,c. - Làm BT 1,3,4/125
Tài liệu đính kèm: