Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS :
- Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của C2H2.
- Nắm được khái niệm và đặc điểm của liên kết ba.
- Củng cố kiến thức chung về hiđrocacbon: Không tan trong nước, dễ cháy tạo
ra CO2 và H2O, đồng thời toả nhiệt mạnh.
- Biết 1 số ứng dụng quan trọng của C2H2.
2. Kỹ năng:
- Củng cố kỹ năng viết pthh của phản ứng cộng, bước đầu biết dự đoán tính chất của các chất dựa vào thành phần và cấu tạo.
3. Thái độ:
- Ham thích học tập, nghiên cứu môn hóa.
I. Phương pháp:
Trực quan + các phương pháp khác.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Chuẩn bị: Mô hình phân tử C2H2, tranh vẽ các sản phẩm ứng dụng của C2H2, đất đèn, nước, dung dịch brom, bình cầu, phểu chiếc, chậu thuỷ tinh, ống dẫn khí, bình thu khí.
HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
Tuần 24 GIÁO ÁN HỐ 9 Tiết 49 Bài 38: AXETILE Người soạn : Trần Chế Linh - CTPT: C2H2 Ngày soạn : - Ph.tử khối: 26 Ngày dạy : ---------------------- Mục tiêu: Kiến thức: Giúp HS : - Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của C2H2. - Nắm được khái niệm và đặc điểm của liên kết ba. - Củng cố kiến thức chung về hiđrocacbon: Không tan trong nước, dễ cháy tạo ra CO2 và H2O, đồng thời toả nhiệt mạnh. - Biết 1 số ứng dụng quan trọng của C2H2. Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng viết pthh của phản ứng cộng, bước đầu biết dự đoán tính chất của các chất dựa vào thành phần và cấu tạo. Thái độ: - Ham thích học tập, nghiên cứu môn hóa. Phương pháp: Trực quan + các phương pháp khác. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị: Mô hình phân tử C2H2, tranh vẽ các sản phẩm ứng dụng của C2H2, đất đèn, nước, dung dịch brom, bình cầu, phểu chiếc, chậu thuỷ tinh, ống dẫn khí, bình thu khí. HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà. Tiến trình bài giảng: Oån định lớp: 1’ Kiểm tra : 5’ HS1: Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của C2H4? Viết pthh? HS2: Làm bài tập số 4 trang 119 SGK. Bài mới: Vào bài: 1’ - Axetilen là một hiđrocacbon có nhiều ứng dụng trong thực tiễn, vậy axetilen có công thức cấu tạo, tính chất như thế nào? Bài học hôm nay giúp các em biết được các vấn đề này. Hoạt độäng 1: I. Tính chất vật lý. TG ND HĐGV HĐHS 6’ I. Tính chất vật lý: - Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí ( d = 26/29 ). I. Tính chất vật lý: - Cho hs đọc thông tin trong SGK. - Hỏi: Nêu tính chất vật lý của C2H2. - Đọc thông tin. - Trả lời: Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. - Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2: II. Cấu tạo phân tử TG ND HĐGV HĐHS 7’ II. Cấu tạo phân tử: - Công thức phân tử: C2H2 - Công thức cấu tạo: H – C Ξ C – H Viết gọn: HCΞCH g Giữa 2 ng.tử C có 3 liên kết, người gọi đó là liên kết ba. Trong liên kết ba, có 2 liên kết kém bền, dễ bị đứt lần lượt trong các phản ứng. II. Cấu tạo phân tử: - Giới thiệu mô hình C2H2 dạng rỗng. - Cho hs lắp ráp mô hình. - Yêu cầu hs viết công thức cấu tạo. - Cho hs nhận xét. - Chú ý quan sát. - Lắp ráp. - Viết CTCT: H – C Ξ C – H Viết gọn: HCΞCH - Nhận xét. Hoạt động 3: III. Tính chất hóa học. TG ND HĐGV HĐHS III. Tính chất hóa học: 1. Axetilen có cháy không? t0 2C2H2+5O2 g 4CO2+2H2O 2. Axetilen có làm mất màu dd brôm không? CHΞCHk + Br-Brdd g Br-CH=CH-Br (l) không màu Br-CH=CH-Br + Br-Br g Br2CH-CHBr2 - Dựa vào đặc điểm cấu tạo của C2H2, em hãy dự đoán các tính chất hóa học của C2H2. - Chúng ta dùng thực nghiệm để kiểm tra dự đoán của các em. - Làm thí nghiệm. - Yêu cầu hs quan sát hiện tượng và viết pthh. - Có p.ư cháy. - Có p.ư cộng (làm mất màu dd brom tương tự C2H4. - Chú ý quan sát. - Nêu hiện tượng: dd brom bị mất màu. PTHH: CHΞCHk + Br-Brdd g Br-CH=CH-Brl không màu Br-CH=CH-Br + Br-Br g Br2CH-CHBr2 - Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 4: IV. Ứng dụng và điều chế TG ND HĐGV HĐHS 7’ IV. Ứng dụng và điều chế: 1. Ứng dụng: - Làm nhiên liệu cho cho đèn xì oxi-axetilen để hàn cắt kim loại. - Là nhiên liệu để sản xuất: + Polivinuyl clorua (PVC). + Cao su. + Axit axetic. + Nhiều hóa chất khác. 2. Điều chế: - Trong PTN và trong CN C2H2 được điều chế bằng cách: CaC2+2H2O g C2H2 + Ca(OH)2 IV. Ứng dụng và điều chế: 1. Ứng dụng: - Cho hs đọc thông tin SGK. - Yêu cầu hs tóm tắt ứng dụng C2H2. 2. Điều chế: - Chuyển ý. - Giới thiệu cách điều chế C2H2. - Nêu cách làm TN và giải thích cho hs nắm. - Yêu cầu hs viết pthh - Giới thiệu: Hiện nay điều chế C2H2 bằng cách nhiệt phân CH4 ở nhiệt độ cao. - Đọc thông tin. - Nêu tóm tắt ứng dụng- - Nhận xét, bổ sung. - Chú ý nghe. - Chú ý theo dõi và quan sát. - PTHH: CaC2+2H2O g C2H2 + Ca(OH)2 - Chú ý nghe. Củng cố – kiểm tra đánh giá: 7’ + Củng cố: Nhắc lại các kiến thức chính của bài: Tính chất vật lý; Đặc điểm cấu tạo; Tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế. + Kiểm tra đánh giá: Hãy cho biết trong các chất sau: CH3-CH3 ; CHΞCH ; CH2=CH2 ; CH4 ; CHΞC-CH3. Chất nào có liên kết ba trong phân tử? Chất nào làm mất màu dd brom? Dặn dò: 1’ Học bài. Làm bài tập: 2g5 trang 122 SGK. Xem trước bài: C6H6.
Tài liệu đính kèm: