I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản của học sinh trong chương các loại hợp chất vô cơ, chương kim loại, phi kim và đặc biệt là hợp chất hữu cơ.
- Đánh giá năng lực nhận thức, kỹ năng thực hành giải toán của HS. Và phương pháp dạy của giáo viên.
2. Kỹ năng: Tự đánh giá kỹ năng làm bài trắc nghiệm, viết phương trình hoá học, thực hành nhận biết và giải toán hoá hữu cơ của học sinh.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề, đáp án
HS: On tập theo nội dung Đề cương ôn tập.
III/ PHƯƠNG PHÁP: Trắc nghiệm khách quan + Trắc nghiệm tự luận.
IV.TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1. Thiết lập ma trận:
Tuần: 36 Kiểm tra theo kế hoạch của nhà trường. Tiết: 70 KIỂM TRA HỌC KỲ I I I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức cơ bản của học sinh trong chương các loại hợp chất vô cơ, chương kim loại, phi kim và đặc biệt là hợp chất hữu cơ. - Đánh giá năng lực nhận thức, kỹ năng thực hành giải toán của HS. Và phương pháp dạy của giáo viên. 2. Kỹ năng: Tự đánh giá kỹ năng làm bài trắc nghiệm, viết phương trình hoá học, thực hành nhận biết và giải toán hoá hữu cơ của học sinh. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực. II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: Đề, đáp án HS: Oân tập theo nội dung Đề cương ôn tập. III/ PHƯƠNG PHÁP: Trắc nghiệm khách quan + Trắc nghiệm tự luận. IV.TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: Thiết lập ma trận: Kiến thức, kỹ năng cơ bản Mức độ kiến thức kỹ năng Trọng số Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hóa vô cơ Câu 1 0.5 Câu 2 0.5 21 Hóa hữu cơ Công thức cấu tạo Câu 4 0.5 Câu 2 1 Câu 3 0.5 32 Tính chất hóa học Câu 5 0.5 Câu 7 0.5 21 Ưùng dụng Câu 9 0.5 Câu 6 0.5 21 Nhận biết Câu 10 0.5 10.5 Thực hành Câu 8 0.5 10.5 Bài tập hoàn thành PTHH Câu 1 1.5 11.5 Bài tập Câu 3 0.5 Câu 3 2 22.5 Trọng số 52.5 21.5 31.5 11.5 21 12 1410 2. Kiểm tra A đề B đáp án 3. Nhận xét: Trường THCS Tân Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009 Lớp 9a MÔN: HÓA HỌC 9 Họ & Tên: (Thời gian 45’ không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của Thầy (Cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng (5đ) 1. Kim loại không tác dụng với dung dịch axit clohiđric là a. Fe b. Zn c. Ag d. Al 2. nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo tính phi kim tăng dần là a. Cl,S, F b. S, F, Cl c. F, Cl, S d. S, Cl, F 3. số công thức cấu tạo có thể có của C3H6 là a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 4. Hợp chất hữa cơ A gồm C. H. O. N vậy A có thể là a. Rượu b. Axit c. Gluxit d. Protein 5. phản ứng hóa học đặc trưng của mêtan là a. phản ứng cháy b. phản ứng cộng c. phản ứng thế d. phản ứng trùng hợp 6. Để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo a. giặt bằng nước b. tẩy bằng giấm c. tẩy bằng cồn 90o d. giặt bằng nước nóng 7. Biết 0.01 mol hyđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dd brôm 0.1M vậy X là hyđrocacbon nào trong các chất sau: a. CH4 b. C2H2 c. C2H4 d. C6H6 8. Hiện tượng khi cho ben zen vào nước cất a. benzen tan b. benzen không tan và chìm xuống dưới c. benzen không tan và nổi lên trên d. benzen tan và có sủi bọt khí 9. nguyên liệu dùng trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích là a. Rượu etylic b. Glucozơ c. axitaxêtic d. Protein 10. Có 3 dd axit axetic, glucozơ, rượu etylic trình tự nhận biết chúng cần dùng a. Quỳ tím, muối canxi cacbonat b. Quỳ tím, AgNO3 trong dd NH3 c. Quỳ tím, natri kim loại d. AgNO3 trong dd NH3, natri kim loại II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5đ) Đề A Câu 1: (1.5đ) Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đỗi sau: (ghi rõ điều kiện nếu có để phản ứng hóa học xảy ra) Tinh bột glucozơ rượu etylic Câu 2: (1đ) viết công thức cấu tạo có thể có của C2H6O Câu 3: (2.5đ) đốt cháy hoàn toàn 13.8g rượu etylic Viết pthh ? Tính thể tích khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí. Biết: C = 12, O = 16 , H = 1 ĐỀ B Câu 1: (1.5đ) Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đỗi sau: (ghi rõ điều kiện nếu có để phản ứng hóa học xảy ra) Saccarozơ glucozơ rượu etylic Câu 2: (1đ) viết công thức cấu tạo có thể có của C2H6O Câu 3: (2.5đ) đốt cháy hoàn toàn 9.2 g rượu etylic a. Viết pthh ? b. Tính thể tích khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn c. Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí. Biết: C = 12, O = 16 , H = 1 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) made cauhoi dapan 132 1 B 357 1 A 209 1 C 485 1 B 132 2 B 357 2 B 209 2 B 485 2 D 132 3 C 357 3 B 209 3 D 485 3 D 132 4 D 357 4 D 209 4 A 485 4 B 132 5 C 357 5 C 209 5 D 485 5 A 132 6 A 357 6 D 209 6 A 485 6 A 132 7 A 357 7 B 209 7 C 485 7 C 132 8 D 357 8 A 209 8 B 485 8 D 132 9 D 357 9 A 209 9 D 485 9 C 132 10 D 357 10 C 209 10 D 485 10 D II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5đ) Đề A Câu 1: (1.5đ) Mỗi phương trình đúng 0.75đ 1. (-C6H10O5 -)n + nH2O nC6H12O6 2. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 0.75 0.75 Câu 2: (1đ) Viết đúng 2 công thức cấu tạo CH3 – O – CH3 CH3 – CH2 – OH 0.5 0.5 Câu 3: (2.5đ) a. C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O b. n C2H6O = 0.3 mol VCO2 = 13.44 l c. VO2 = 20.16 l V không khí = 100.8 l 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Đề B Câu 1: (1.5đ) Mỗi phương trình đúng 0.75đ 1. C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 2. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 0.75 0.75 Câu 2: (1đ) Viết đúng 2 công thức cấu tạo CH3 – O – CH3 CH3 – CH2 – OH 0.5 0.5 Câu 3: (2.5đ) a. C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O b. n C2H6O = 0.2 mol VCO2 = 8.96 l c. VO2 = 13.44 l V không khí = 67.2 l 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I + Ưu điểm: Số học sinh được điểm giỏi cao. Kỹ năng thực hành giải bài tập có tiến bộ Kỹ năng giải bài tập nhận biết tốt. Bài trắc nghiệm làm tương đối tốt + Nhược điểm: Vẫn còn học sinh có điểm yếu. Số học sinh yếu có tiến bộ chưa rõ ràng Kỹ năng viết PTHH chưa thật tốt. Còn sai khi cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố, và xác định chất sản phẩm. Bài nhận biết câu từ còn lũng cũng chưa mang tính thực nghiệm cao. Một số bài Trình bày còn cẩu thả + Biện pháp khắc phục: Tăng cường chú trọng rèn học sinh yếu, kém. Qua từng tiết học. Tăng cường rèn kỹ năng thực hành thí nghiệm qua các tiết bài mới. Đặc biệt là kỹ năng nhận xét hiện tượng, rồi viết PTHH. Tăng cường giải toán theo dạng và giao bài tập về nhà để các em rèn kĩ năng. + Thống kê chất lượng điểm thi học kì I Lớp sĩ số 1,2 3,4 5,6 7,8 9,10 Trên TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % 9A1 36 4 11.1 11 30.6 9 25.0 12 33.3 32 88.9 + Chất lượng trung bình môn học kỳ I. Lớp sĩ số Kém Y Tb K G Trên TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % 9A1 36 7 19.4 13 36.1 10 27.8 6 16.7 29 80.1
Tài liệu đính kèm: