Giáo án Lớp 9 môn Sinh học - Trường THCS Cù Chính Lan - Tuần 10 - Tiết 55: Bài: Thực hành: Hệ sinh thái

Giáo án Lớp 9 môn Sinh học - Trường THCS Cù Chính Lan - Tuần 10 - Tiết 55: Bài: Thực hành: Hệ sinh thái

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau:

- Giúp hs trình bày được các thành phần của hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn.

- Rèn cho hs 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, vẽ hình.

- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.

B. Phương tiện, chuẩn bị:

1. GV: -Tranh 51.1,51.2, 51.3 sgk. Băng hình hệ sinh thái

2: HS: - Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, túi nilong nhặt mẫu, kính lúp, giấy, bút chì.

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 3378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 9 môn Sinh học - Trường THCS Cù Chính Lan - Tuần 10 - Tiết 55: Bài: Thực hành: Hệ sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10
Học kỳ 2
Ngày soạn:
13
/
03
/
2011
Tiết : 55
Ngày dạy
14
/
03
/
2011
Bài: thực hành: hệ sinh thái .
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau: 
- Giúp hs trình bày được các thành phần của hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn.
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, vẽ hình.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
B. Phương tiện, chuẩn bị: 
1. GV: -Tranh 51.1,51.2, 51.3 sgk. Băng hình hệ sinh thái
2: HS: - Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, túi nilong nhặt mẫu, kính lúp, giấy, bút chì.
C. Tiến trình lên lớp: 
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: (1’) Chúng ta đã nghiên cứu về hệ sinh thái. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thực tế về hệ sinh thái.
2. Phát triển bài: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 26’) 
- GV y/c hs hoàn thành bảng 51.4 SGK
- GV y/c đại diện hs lên hoàn thành bảng 51.4 SGK.
- GV cho hs làm BT sau: Trong HST gồm có các sinh vật: TV, sâu, ếch, dê. Thỏ, hổ, báo, đại bàng, rắn, gà, chấu chấu, SV phân hủy.
- GV gọi đại diện lên lớp viết.
- GV đưa bảng chuẩn:
 Châu chấu ếch Rắn
 Sâu Gà
Thực vật Dê Hổ
 Thỏ Cáo Đại bàng
 SV phân hủy 
- GV y/c hs thảo luận theo chủ đề: Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
- HS: + Số lượng SV trong HST 
 + Các loài SV có bị tiêu diệt không ? 
 + HST này có được bảo vệ hay không ? 
 - Biện pháp bảo vệ: 
 + Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bãi.
 + Nghiêm cấm săn bắt ĐV,đặc biệt là loài quí
 + Bảo vệ những loài ĐV và TV có số lượng
I. Xây dung chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. 
ít .
 + Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến tận người dân.
HĐ 2: ( 11’) 
- GV cho các nhóm viết thu hoạch theo mẫu SGK.
II. Thu hoạch.
IV. Kiếm tra, đánh giá: ( 5’) 
 - GV nhận xét ý thức của từng nhóm trong tiết thực hành.
V. Dặn dò: (1’) 
 - Hoàn thành báo cáo thực hành
 - Đọc trước bài: Tác động của con người đối với môi trường. 
g b ũ a e
Tuần: 10
Học kỳ 2
Ngày soạn:
13
/
03
/
2011
Tiết : 56
Ngày dạy
16
/
03
/
2011
Tiết 56 chươngiii: con người, dân số và môi trường. 
Bài: tác động của con người đối với môi trường.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau: 
- Giúp hs chi ra được các hoạt động của con người làm thay đổi thiên nhiên từ đó ý thức được trách nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường cho hiện tại và tương lai.
- Rèn cho hs kĩ năng thu thập thông tin từ sách báo, hoạt động nhóm, khái quát kiến thức.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
B. Phương tiện, chuẩn bị: 
1. GV: -Tư liệu về môi trường, hoạt động của con người tác động đến môi trường.
2: HS: - Nghiên cứu SGK.
C. Tiến trình lên lớp: 
I. ổn định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: (1’) Môi trường càng ngày càng bị thay đổi dưới sự tác động của con người. Vậy con người đã tác độngnhư thế nào đến môi trường tự nhiên.
2. Phát triển bài: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16’) 
- GV y/c hs ng/cứu thông tin & qs h 53.1 & mô tả sự tác động của con người.
- GV cho đại diện nhóm lên chỉ tranh:
( HS: Hình C: Con người đốt lửa Ư cháy rừngƯ thú bị nướng chín từ đó con người chuyển sang ăn thịt chín.
- Thời kì CN: CN hóa gây hậu quả mất diện tích đất trồng.
? Vậy nếu không tiến hành CN hóa thì sao.
- GV gọi 1 hs tóm tắt ý chính. 
HĐ 2: (10’) 
- GV y/c hs ng/cứu sgk hoàn thành bảng 53.1 sgk ( T159) 
- GV thông báo đáp án đúng: 1a, 2:ah, 3tất cả, 4:abcdgh, 5:abcdgh, 6:abcdgh, 7tất cả.
? Ngoài những hoạt động của con người ( bảng 53.1) em hãy cho biết còn hoạt động nào của con người gây suy thoái môi trường.(hs: xdựng nhà máylớn, chất thải CN nhiều)
- GV nếu vấn đề: Trình bày hậu quả của 
 Việc chặt phá rừng bừa bãi & gây cháyrừng
I. Tác động của con người tới môi trường qua các thời kì phát triển của xã hội. 
* Tác động của con người: 
- Thời kì nguyên thủy: Đốt rừng, đào hố săn bắt thú dữƯgiãm diện tích rừng.
- Xã hội nông nghiệp: Trồng trọt, chăn nuôi.
 + Phá rừng làm khu dân cư, khu sản xuất ƯThay đổi đất và tầng nước mặt.
- Xã hội công nghiệp: Khai thác tài nguyên bừa bãi, xây dựng nhiều khu công nghiệp Ư đất càng thu hẹp.
 + Rác thải rất lớn.
II. Tác động của con người làm suy thoái tự nhiên. 
- Nhiều hoạt động của con người đã gây hậu quả rất xấu:
+ Mất cân bằng sinh thái.
(hs: Cây rừng: Đất, nước ngầm, đời sống)
- GV liên hệ: Em hãy cho biết tác hại của việc chặt phá rừng và đốt rừng trong những năm gần đây.(hs: Lũ quét ở Hà Giang, lở đất, sạt lở bờ Sông Hồng) 
HĐ 3 ( 10’) 
- GV y/c hs trả lời câu hỏi s Sgk ( T 160) 
- GV liên hệ: ? Em hãy cho biết thành tựu con người đã đạt được trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường.
+ Xói mòn đất Ư Gây lũ lụt diện rộng, hạn hán, kéo dài, ảnh hưởng mạch nước ngầm.
+ Nhiều loài SV bị mất, đặc biệt nhiều loài ĐV quí hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng.
III. Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên. 
- Hạn chế sự gia tăng dân số: 
+ Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên.
+ Pháp lệnh bảo vệ SV
+ Phục hồi trồng rừng
+ Xử lí rác thải 
+ Lai tạo giống có năng suất và phẩm chất tốt.
3. Kết luận chung, tóm tắt:( 1’) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) 	
? Trình bày nguyên nhân dẫn đến suy thoái môi trường do hoạt động của con người.
V. Dặn dò: (1’) - Học bài và làm bài tập số 2 sgk ( T160) 
 - Tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
g b ũ a e

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10 (2).doc