Trường THCS Lê Hồng Phong Hóa 9 Ngày soạn: 20/11/2019 Tiết 35, Tuần 18 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: Kiến thức: Củng cố,hệ thông hoá kiến thức về tính chaats của các loại hợp chất vô cơ, kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. Kĩ năng: - Từ tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ,kim loại,biết thiết lập sơ đồ chuyển đổitừ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại, đồng thời xác lập được mối liên hệ giữa từng loại chất. - Biết chọn đúng các chất cụ thể để làm ví dụ minh hoạ và viết các PTHH biểu diễn sự chuyển đổi giữa các chất. Thái độ: GD ý thức học tập. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực: - Sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực sáng tạo, năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. Phẩm chất: Tự tin, có trách nhiệm. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sơ đồ, bảng phụ. 2. Học sinh: xem bài trước. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: (4phút) a) Mục đích hoạt động: HS hiểu được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b) Cách thức tổ chức hoạt động: GV Kim loại có những tính chất chung nào, so với kim loại,phi kim có tính chất nào khác? c) Sản phẩm của học sinh: HS lắng nghe. d) Kết luận của giáo viên: Để trả lời câu hỏi này chúng ta nghiên cứu bài tính chất của phi kim? Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: (31 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung Kiến thức thứ 1: Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ. GV: Yc HS viết PTHH thực HS: Thảo luận Viết I. Kiến thức cần nhớ hiện những chuyển đổi từ kim PTHH 1. Sự chuyển đổi kim loại - 1 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hóa 9 loại thành các hợp chất vô cơ Tổ 1,2: câu 1a +1b thành các hợp chất vô cơ. a. Kim loại muối Tổ 3: câu 1c a. Kim loại muối t o Tổ 4: câu d Mg + Cl2 MgCl2 b. Kim loại bazơ muối HS: Đại diện các tổ b. Kim loại bazơ muối (1) muối (2). lên viết PTHH. (1) muối (2). HS: khác nhận xét 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 NaOH + HCl NaCl + H2O NaCl + AgNO3 AgCl+ NaNO3 c. Kim loại oxit bazơ bazơ c. Kim loại oxit bazơ muối (1) muối (2). bazơ muối (1) muối (2). Ba + O2 BaO Ba + 2H2O Ba(OH)2 Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + 2H2O d. Kim loại oxit bazơ d. Kim loại oxit bazơ muối (1) bazơ muối (2) muối (1) bazơ muối (2) muối (3). muối (3). t o 2Cu + O2 2CuO CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4 Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O GV nhận xét. CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2 Kiến thức thứ 2: Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại. GV: Nhận xét và kết luận HS: Thảo luận Viết 2. Sự chuyển đổi các hợp chất GV: Yc HS viết PTHH thực PTHH vô cơ thành KL: hiện những chuyển đổi từ các Tổ 1, 2: câu 2a +2b a. Muối kim loại hợp chất vô cơ thành KL. Tổ 3,4: câu 2c+2d CuCl2 + Fe Cu + FeCl2 a. Muối kim loại HS: Đại diện HS lên b. Muối bazơ oxit bazơ b. Muối bazơ oxit bazơ viết PTHH. kim loại. kim loại. HS: khác nhận xét Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 + 3K2SO4 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O t o Fe2O3 + CO Fe + CO2 c. Bazơ muối kim loại c. Bazơ muối kim loại - 2 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hóa 9 Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O CuSO4 + Al Al2(SO4)3 + Cu d. Oxit bazơ kim loại. d. Oxit bazơ kim loại. t o CuO + H2 Cu + H2O GV: Nhận xét và hoàn chỉnh Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập: Mục đích hoạt đông: Vận dụng làm bài tập. Nội dung: GV ghi bài tập. III. Bài tập: Bài tập 1 tr 71 sgk. HS: Thảo luận để Bài tấp 1 tr 71 sgk. GV: Tổ chức cho HS thảo luận : viết PTHH. a/ to GV: Cho HS làm bài tập 1a/sgk HS: Báo cáo 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 GV: Kiểm tra kết quả của 4 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + nhóm HS: Nhận xét 3NaCl GV: Nhận xét và hoàn chỉnh 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 cho các nhóm. Fe2(SO4)3 + 6H2O Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4 Bài tập 2 tr 72 sgk. HS: Thảo luận đề Bài tập 2 tr 72 sgk. GV: Tổ chức cho HS thảo luận giải bài tập 2 tr 72. Al AlCl3 Al(OH)3 làm bài tập 2 tr 72 sgk. HS: 4 nhóm báo các Al2O3 to kết quả 2Al + 3Cl2 2AlCl3 HS: nhận xét AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + HS: Kiểm tra kết quả của 4 3NaCl to nhóm 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O GV: Nhận xét và kết luận Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3 to 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O dpnc 2Al2O3 4Al + 3O2 to 2Al + 3Cl2 2AlCl3 Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng: Mục đích hoạt đông: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học. Nội dung: GV ghi bài tập. Bài tập 9 tr 72 sgk HS: Theo dỏi hướng Bài tập 9 tr 72 sgk GV: Hướng dẫn: dẫn của GV theo các Đặt hóa trị của sắt là x, CTHH Bước 1: Đặt hóa trị của sắt bước muối sắt clorua sẽ là FeClx trong muối sắt clo rua là x HS: Thảo luận đề mFeClx = (10.32,5):100 =3,25 g - 3 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hóa 9 CTHH muối sắt clorua theo hóa giải bài tập 9 tr 72. FeClx+xAgNO3 trị x. (mỗi nhóm một (56+35,5x)(g) Bước 2: Tính khối lượng muối bàn) 3,25(g) Fe(NO3)x sắt clorua. Giải + xAgCl Bước 3: Đặt hóa trị của sắt là 143,5x (g) Viết PTHH, xác định chất kết x, CTHH muối sắt 8,61(g) tủa. clorua sẽ là FeClx Phương trình đại số: Đưa khối lượng các chất vào 3,25.143,5x=8,61.(56 +35,5x) mFeClx = PTHH. (10.32,5):100 =3,25 x =3 Lập phương trình đại số để tìm g CTHH : FeCl3 x ( hóa trị của sắt). FeCl +xAgNO Bước 4: Viết CTHH của muối x 3 Fe(NO3)x + sắt clo rua. xAgCl (56+35,5x)(g) GV: Kiểm tra kết quả 143,5x (g) 3,25(g) 8,61(g) Phương trình đại số: 3,25.143,5x=8,61.(56 +35,5x) x =3 CTHH : FeCl3 4. Hướng dẫn hoạt động nối tiêp: (2 phút) a. Mục đích của hoạt động: Dặn dò hs về nhà chuẩn bị cho tiết học tiếp theo. b. Cách thức tổ chức hoạt động: - Về nhà học bài. - Làm bài tập SGK. - Tiết 36: Kiểm tra HKI. c. Sản phẩm hoạt động của học sinh: - Về nhà học bài. - Làm bài tập SGK. - Tiết 36: Kiểm tra HKI. d. Kết luận của GV: - Về nhà học bài. - Làm bài tập SGK. - Tiết 36: Kiểm tra HKI. IV. Kiểm tra đánh giá: (4 phút) Trong nước thải nhà nước có các muối Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2 là những chất độc. Hãy nêu phương pháp hóa học xử lí nước thải này trước khi cho chảy vào song ngòi. IV. Rút kinh nghiệm: - 4 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hóa 9 ----------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- - 5 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hóa 9 Ngày soạn: 20/11/2019 Tiết 36, Tuần 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: Kiến thức: Nhằm kiểm tra đánh giá nội dung của học sinh sau khi đã học xong chương trình học kì I. Kĩ năng: Rèn luyện học sinh biết vận dụng nội dung đã học trong bài làm, có kỹ năng làm bài chính xác. Thái độ: Giáo dục hs tính trung thực , tích cực tự lực trong lúc làm bài. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực: - Sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực sáng tạo, năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. Phẩm chất: Tự tin, có trách nhiệm, cẩn thận. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên : Đề 2. Học sinh : Ôn kĩ bài trong sách giáo khoa. III. Các bước lên lớp: 1.Ổn định lớp : 2. Phát đề kiểm tra: 3. Ma trận: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Chủ đề Cấp độ tư duy Chuẩn KTKN (Ghi tên bài hoặc chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao và chuẩn kiến thức, kĩ năng kiểm tra đánh giá) I.Phần trắc nghiệm 5 4 2 1 (6 điểm) Phần vô cơ 7câu (3,5) 1 câu (0,5) Phần kim loại 2 câu (1,0) 2 câu (1,0) - 6 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hóa 9 II. Phần tự luận (4đ) Phần vô cơ 1 câu (2,0) Phần kim loại 1 câu (2,0) Tổng số câu 9 Câu 2 câu 3 câu Tổng số điểm 4,5 1,0 4,5 Tỉ lệ 45% 10% 45% 1. Phân tích các nguyên nhân sai sót cơ bản: ---------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- 2. Phân loại: Điểm Sỉ Số Giỏi Khá TB Yếu Kém Lớp 9A 9B 9C1 9C2 9D 9E Tổng cộng V. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày ......tháng .....năm 2019 Ký duyệt của BGH - 7 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hóa 9 - 8 -
Tài liệu đính kèm: