I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải
1. Kiến thức: Biết được
- Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng).
- Tính chất hóa học: phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu.
- Ứng dụng: Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
2. Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật .rút ra nhận xét về tính chất của glucozơ.
- Viết được các PTHH (dạng CTPT) minh họa tính chất hóa học của glucozơ.
- Phân biệt dung dịch glucozơ với ancol etylic và axit axetic.
- Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng lên men khi biết hiệu suất của quá trình.
3. Thái độ:
- Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống hàng ngày.
4. Trọng tâm:
- CTPT, tính chất hóa học của glucozơ (phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu)
5. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ hóa học, NL vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống
Tuần: 32 Ngày soạn: 7/04/2019 Tiết: 61 Ngày dạy: 9/04/2019 BÀI 50 - 51. GLUCOZƠ VÀ SACCAROZƠ (T1) Công thức phân tử : C6H12O6 Phân tử khối: 180 I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng). - Tính chất hóa học: phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu. - Ứng dụng: Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật. 2. Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính chất của glucozơ. - Viết được các PTHH (dạng CTPT) minh họa tính chất hóa học của glucozơ. - Phân biệt dung dịch glucozơ với ancol etylic và axit axetic. - Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng lên men khi biết hiệu suất của quá trình. 3. Thái độ: - Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống hàng ngày. 4. Trọng tâm: - CTPT, tính chất hóa học của glucozơ (phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu) 5. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ hóa học, NL vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: Ảnh một số loại trái cây có chứa glucozơ. Glucozơ, dung dịch AgNO3, dung dịch NH3. b. Học sinh: Xem trước bài mới. 2. Phương pháp: nghiệm nghiên cứu, làm việc nhóm, vấn đáp, trực quan. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: . Hoạt động Khởi động *Ổn định lớp: * Vào bài mới: Gluxit là tên gọi chung của một nhóm các hợp chất hữu cơ thiên nhiên có công thức chung là Cn(H2O)m. Gluxit tiêu biểu và quan trọng nhất là glucozơ. Vậy glucozơ có tính chất và ứng dụng gì? 2. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1. Trạng thái tự nhiên Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp,làm việc với SGK. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ hóa học Bước Nội dung Chuyển giao nhiệm vụ - GV giới thiệu: Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín ( đặc biệt trong quả nho chín). Glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật Thực hiện nhiệm vụ - Làm việc cá nhân - Thảo luận với bạn bên cạnh Báo cáo, thảo luận - GV hướng dẫn - Các HS khác lắng nghe, đưa ra ý kiến - Nhận xét Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV theo dõi HS - GV tổ chức các HS đánh giá lẫn nhau. - GV xác nhận ý kiến đúng ở từng câu trả lời. Sản phẩm học tập I. TRẠNG THÁI TƯ NHIÊN: (SGK) Hoạt động 2. Tính chất vật lí Phương pháp:- Thí nghiệm nghiên cứu, hỏi đáp, làm việc nhóm. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ hóa học, NL thực hành hóa học Bước Nội dung Chuyển giao nhiệm vụ - GV: Cho HS quan sát mẫu glucozơ quan sát trạng thái, màu sắc, mùi vị - GV: Cho vào ống nghiệm 1 ít glucozơ và nước - GV: Yêu cầu HS nhận xét về tính tan của glucozơ trong nước - GV: Từ đó em hãy rút ra tính chất vật lí của glucozơ Thực hiện nhiệm vụ - Làm việc nhóm - Nghe và ghi nhớ những lưu ý của GV. Báo cáo, thảo luận - GV hướng dẫn thảo luận. - Các HS khác lắng nghe, đưa ra ý kiến - Nhận xét Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV theo dõi các nhóm HS - GV tổ chức các HS đánh giá lẫn nhau. - GV xác nhận ý kiến đúng ở từng câu trả lời. Sản phẩm học tập - GV: Cho HS quan sát mẫu glucozơ quan sát trạng thái, màu sắc, mùi vị - GV: Cho vào ống nghiệm 1 ít glucozơ và nước - GV: Yêu cầu HS nhận xét về tính tan của glucozơ trong nước - GV: Từ đó em hãy rút ra tính chất vật lí của glucozơ Hoạt động 3. Tính chất hoá học Phương pháp:- Thí nghiệm nghiên cứu, hỏi đáp, làm việc nhóm. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ hóa học, NL thực hành hóa học Bước Nội dung Chuyển giao nhiệm vụ - GV: trình chiếu thí nghiệm - GV: Yêu cầu HS quan sát - Giải thích: màu trắng bạc trên thành ống nghiệm chính là bạc - GV: Glucozơ được dùng để điều chế rượu etylic - Gv giới thiệu phản ứng lên men rượu đã được nêu ở bài rượu etylic. Thực hiện nhiệm vụ - Quan sát,, nêu hiện tượng - Nghe và ghi nhớ những lưu ý của GV. Báo cáo, thảo luận - GV hướng dẫn Viết PTHH - Các HS khác lắng nghe, đưa ra ý kiến - Nhận xét Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV theo dõi các nhóm HS - GV tổ chức các HS đánh giá lẫn nhau. - GV xác nhận ý kiến đúng ở từng câu trả lời. Sản phẩm học tập III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: 1. phản ứng oxi hoá glucozơ: C6H12O6 +Ag2O C6H12O7 + 2Ag 2. Phản ứng lên men rượu: C6H12O62C2H5OH + 2CO2 Hoạt động4. Ưng dụng Phương pháp:- Thí nghiệm nghiên cứu, hỏi đáp, làm việc nhóm. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ hóa học, NL thực hành hóa học Bước Nội dung Chuyển giao nhiệm vụ Trình chiếu các hình ảnh ứng dụng của glucozơ Thực hiện nhiệm vụ - Quan sát - Nghe và ghi nhớ những lưu ý của GV. Báo cáo, thảo luận - GV hướng dẫn thảo luận. - Các HS khác lắng nghe, đưa ra ý kiến - Nhận xét Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV theo dõi các nhóm HS - GV tổ chức các HS đánh giá lẫn nhau. - GV xác nhận ý kiến đúng ở từng câu trả lời. Sản phẩm học tập IV. ỨNG DỤNG (SGK) 3. Hoạt động luyện tập. Nhắc lại các tính chất của glucozơ 4. Hoạt động vận dụng. : Trình bày cách phân biệt 3 ống nghiệm đựng dung dịch glucozơ, axit axetic, rượu etilic. - Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm thuốc thử - Cho quỳ tím lần lượt vào 3 ống nghiêm trên + Quỳ hóa đỏ là lọ đựng axit. - Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào 2 ống nghiệm còn lại và đun nóng + chất tham gia phản ứng tráng gương là glucozơ. C6H12O6 +Ag2O C6H12O7 + 2Ag + Còn lại là rượu etylic 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng: - Ñaùnh giaù khaû naêng tieáp thu baøi cuûa hoïc sinh. b. Dặn dò: Làm bài tập về nhà:1,2,4b SGK/152. Dặn các em chuẩn bị bài “ Saccarozơ”.
Tài liệu đính kèm: