Giáo án Kiểm tra 1 tiết môn : Sinh học lớp 8A

Giáo án Kiểm tra 1 tiết môn : Sinh học lớp 8A

Câu 1: Khẩu phần là gì? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần. (3®)

Câu 2: Một cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào? Nêu cÊu tạo của cÇu mắt. (3®)

Câu 3: Phân biệt nguyên nhân và cách khắc phục của tật cận thị và tật viễn thị. (2đ)

Câu 4: Vì sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha? (2®)

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1043Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra 1 tiết môn : Sinh học lớp 8A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Hä Tªn :.......................... MÔN : SINH HỌC 8
Líp : 8.. (45/)
 ®Ò bµi
Câu 1: Khẩu phần là gì? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần. (3®)
Câu 2: Một cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào? Nêu cÊu tạo của cÇu mắt. (3®)
Câu 3: Phân biệt nguyên nhân và cách khắc phục của tật cận thị và tật viễn thị. (2đ)
Câu 4: Vì sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha? (2®)
 Bµi lµm
..
 ĐÁP ÁN SINH 8 
A. Trắc nghiệm: (3 điểm).
 I. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
 1-a; 2-c; 3-c; 4-d.
 II. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
 1-S; 2-Đ; 3-S ; 4-S.
 III. Mỗi chỗ trống đúng 0,25 điểm.
 .......... não trung gian ...........não giữa .........cuống não......... tiểu não. 
B. Tự luận: (7 điểm).
Câu 1:
 í Khẩu phần: là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày. (0,5 điếm) 
 í Nguyên tắc lập khẩu phần: (1,5 điếm)
 + Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.
 + Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
 + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng.
Câu 2: 
 í Cơ quan phân tích thị giác gồm: (0,75 điểm)
 - Cơ quan thụ cảm thị giác.
 - Dây thần kinh thị giác.
 - Vùng thị giác ở thuỳ chẩm.
 í Cấu tạo của cầu mắt gồm:
 - Màng bọc: (0,75 điểm)
 + Màng cứng: Phía trước là màng giác.
 + Màng mạch: Phía trước là lòng đen.
 + Màng lưới: Gồm tế bào nón và tế bào que.
 - Môi trường trong suốt: Thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, màng giác. (1 điểm)
Câu 3: 
Các tật của mắt
Cận thị (1 điểm)
Viễn thị (1 điểm)
Nguyên nhân
- Bẩm sinh: cầu mắt dài.
- Thể thủy tinh quá phồng.
- Bẩm sinh: cầu mắt ngắn.
- Thể thủy tinh bị lão hóa.
Cách khắc phục
Đeo kính cận (kính mặt lõm - kính phân kì)
Đeo kính viễn (kính mặt lồi - kính hội tụ)
Câu 4: Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì gồm các bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động được nối với tuỷ sống qua rễ trước và rễ sau. (0,5 điếm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT 
Điểm
HỌ VÀ TÊN :.......................... MÔN : SINH HỌC 8
LỚP : 8 TUẦN : 29 – TIẾT : 57
A. Trắc nghiệm: (3 điểm).
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1 điểm).
 1. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
 a. Cầu thận, nang cầu thận b. Nang cầu thận, ống thận 
 c. Cầu thận, ống thận d. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận 
 2. Vì sao ta thấy lớp vảy trắng bong ra như phấn ở quần áo?	
 a. Vì trên da có nhiều tuyến nhờn. 
 b. Vì ở tầng sừng, lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và chết. 
 c. Vì tầng sừng bị nhiễm khuẩn gây bệnh. 
 d. Vì lớp tế bào sống thay thế cho tế bào ở tầng sừng. 
 3. Trên vỏ não, vùng thị giác nằm ở:
 a. Thùy trán b. Thùy đỉnh c. Thùy chẩm d. Thùy thái dương
 4. Điểm giống nhau giữa hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng là:	
 a. Đều gồm có bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên
 b. Đều có chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của mọi cơ quan.
 c. Đều có sự liên quan đến hoạt động của cơ vân.
 d. Đều có sự liên quan đến hoạt động của cơ trơn.
II. Đánh dấu X vào ô đúng hoặc sai cho phù hợp: (1 điểm). 
Nội dung
Đúng
Sai
1. Chức năng của não trung gian là điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
2. Cơ quan phân tích thị giác gồm các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác, vùng thị giác ở thùy thái dương.
3. Sự hình thành tiếng nói và chữ viết là kết quả của một quá trình học tập, là quá trình hình thành các phản xạ có điều kiện cấp cao. 
4. Hệ thần kinh vận động điều hoà hoạt động của cơ quan sinh dưỡng và sinh sản. 
III. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong sơ đồ sau: (1 điểm).
 Hệ thần kinh gồm . Não (nằm ở ..) 
 	..............................
 Bộ phận ngoại biên 
 .............................. 
 	Hạch thần kinh
B. Tự luận: (7 điểm).
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào? Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ nào? (2,5 điểm)
Câu 2: Ở lứa tuổi học sinh, mắt thường mắc tật nào? Nêu khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục của tật đó? (1,75 điểm)
Câu 3: Trình bày các thói quen tốt để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu. (1,75 điểm)
Câu 4: Vì sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất? (1 điểm)
 ĐÁP ÁN SINH 8 
A. Trắc nghiệm: (3 điểm).
 I. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
 1-d; 2-b; 3-c; 4-a.
 II. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
 1-Đ; 2-S; 3-Đ ; 4-S.
 III. Mỗi chỗ trống đúng 0,25 điểm.
 .......... bộ phận trung ương .......hộp sọ .........tủy sống .........dây thần kinh......... 
B. Tự luận: (7 điểm).
Câu 1:
 í Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu:
 - Hệ bài tiết nước tiểu gồm: thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. (0,5 điểm) 
 - Thận là cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu, gồm 2 quả thận; mỗi quả chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng của thận để lọc máu và hình thành nước tiểu. (1đ) 
 - Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: cầu thận, nang cầu thận và ống thận. (0,5đ)
 í Thành phần nước tiểu đầu khác với máu là: không có các tế bào máu và prôtêin. (0,5đ) 
Câu 2: 
 í Ở lứa tuổi học sinh, mắt thường mắc tật cận thị. (0,25 điểm) 
 í Khái niệm: Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. (0,5 điểm) 
 íNguyên nhân: (0,5 điểm) 
 - Bẩm sinh: do cầu mắt dài.
 - Do khoảng cách đọc sách quá gần: thể thuỷ tinh quá phồng.
 íCách khắc phục: Đeo kính cận (mặt lõm) (0,5 điểm) 
Câu 3: Các thói quen tốt để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu. (0,5 điểm) 
 - Khẩu phần ăn hợp lí: (0,75 điểm) 
 + Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn,
 + Không ăn thức ăn thừa, ôi thiu và chất nhiễm độc,
 + Uống đủ nước.
 - Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn tiểu. (0,5 điểm) 
Câu 4: Vì điểm vàng là nơi tập trung các tế bào nón, mà tế bào nón tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (1 điếm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde tai pp giai bai tap dichuyen.doc