Giáo án Kiểm tra 45 phút bài số 3 môn : sinh học 9

Giáo án Kiểm tra 45 phút bài số 3 môn : sinh học 9

1. Phương pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là:

A - Chọn lọc hàng loạt. B - Chọn lọc cá thể.

C - Chọn lọc tự nhiên. D - Chọn lọc nhân tạo.

2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta chia thành:

A - Nhóm ĐV ưa tối và nhóm ĐV kị tối. B - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa sáng.

C - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa tối. D - Nhóm ĐV ưa sáng và nhóm ĐV ưa tối

doc 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra 45 phút bài số 3 môn : sinh học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đạ M’Rụng
 Lớp 9a .
 Họ và tờn :.... 
KIỂM TRA 45’ BÀI SỐ 3
 MễN : SINH HỌC 9
 Thời gian 45 phỳt
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
A Phần trắc nghiệm:
Câu I(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Phương pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là:
A - Chọn lọc hàng loạt. B - Chọn lọc cá thể.
C - Chọn lọc tự nhiên. D - Chọn lọc nhân tạo.
2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta chia thành:
A - Nhóm ĐV ưa tối và nhóm ĐV kị tối. B - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa sáng.
C - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa tối. D - Nhóm ĐV ưa sáng và nhóm ĐV ưa tối.
3. Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố:
A - Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình. B - Con người, thổ nhưỡng, địa hình.
C - Con người, các sinh vật khác. D - Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
4. Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật:
A - Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trường.
D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường.
5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc cùng loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A - Quần thể sinh vật. B - Quần xã sinh vật.
C - Hệ sinh thái. D - Nhóm sinh thái.
Câu II(1 đ): Chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp:
Cột A
Trả lời
Cột B
1. Cộng sinh
1 
a. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại.
2. Hội sinh
2............
b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ ...
3. Cạnh tranh
3 ...........
c. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu ... từ SV đó.
4. Kí sinh, nửa kí sinh
4 ...........
d. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.
5. Sinh vật ăn sinh vật khác
5.............
e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật.
B Phần tự luận:
Câu 1(1 đ): Trình bày khái niện môi trường? Có những loại môi trường chủ yếu nào?
Câu 2(2.5 đ): Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh là gì?
Câu 3( 1): Con người có vai trò như thế nào đối với môI trường tự nhiên? 
Câu 4(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, VSV, mèo rừng.
a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên.
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 53 tuan 28.doc