Mục tiêu
Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ, phiếu bài 2
HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức 1‛
2. Kiểm tra 4‛
Tuần 15 Thứ Hai ngày 17 tháng 12 năm 2007 Tiết 1- Chào cờ Tiết 2- Toán Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài 2 HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ Tính : 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 3.Bài mới 27‛ a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài toán - Gọi HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 80 nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS quan sát hình vẽ - nêu miệng kết quả - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 Bài 2: Số ? 5 + 4 = 9 9 - 3 = 6 4 + 4 = 8 7 - 2 = 5 2 + 7 = 9 5 + 3 = 8 Bài 3 : ( > < = )? 5 + 4 = 9 9 - 0 > 8 9 - 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 9 - 3 = 6 Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông ? - Hình vẽ có 5 hình vuông. 4. Củng cố dặn dò 3‛ - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. ---------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt Bài 60 : om - am I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : om, am, làng xóm, rừng chàm. - Đọc được câu ứng dụng : Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nói lời cảm ơn. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.Ổn định tổ chức 1 ‛ 2. Kiểm tra 5 ‛ - Viết, đọc : bình minh, nhà rông, nắng chang. - Đọc SGK 3. Bài mới 26 ‛ a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần om - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần om - Hớng dẫn HS đánh vần : o - mờ - om - Yêu cầu HS cài tiếng xóm. - GV ghi bảng : xóm - Tiếng xóm có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần om - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 122 - Chúng ta có từ khóa: làng xóm (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần am ( tương tự ) - So sánh om và am ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần om, am. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ gì ? + Tại sao em bé lại cảm ơn chị ? + Khi nào ta phải cảm ơn ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần om - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng xóm - Vần mới học là vần om. - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: Kết thúc bằng m. - Khác nhau : am bắt đầu bằng a. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Nói lời cảm ơn. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Ta phải cảm ơn khi được người khác giúp đỡ. 4 . Củng cố dặn dò 3‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ Ba ngày 18 tháng 12 năm 2007 Tiết 1 - Toán Phép cộng trong phạm vi 10 I.Mục tiêu Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mẫu vật có số lượng là 10. HS : Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ Tính: 8 + 1 = 9 9 - 3 = 6 5 + 4 = 9 3.Bài mới 27‛ a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 Bước1: Hướng dẫn HS thành lập phép cộng 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 - GV đưa ra 9 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa và hỏi: + Có 9 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? Vậy 9 thêm 1 bằng mấy? + Để thể hiện 9 thêm 1 bằng 10, chúng ta dùng phép tính gì ? Hãy cài phép tính đó. - GV viết phép tính 9 + 1 = 10 lên bảng và yêu cầu HS đọc - Yêu cầu HS quan sát và hỏi có 1 bông hoa, thêm 9 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ? - Vậy 1 thêm 9 bằng mấy ? - Yêu cầu HS cài phép tính? - GV ghi bảng phép tính- gọi HS đọc - GV cho HS so sánh 1 + 9 = 9 và 9 + 1 = 10 Bước 2: Giới thiệu các phép cộng 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 và 6 + 4 = 10; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10 ( cách làm tương tự như 1 + 9 = 10 và 9 + 1 = 10 ) Bước 3: Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10. - Gọi HS đọc bảng cộng HĐ 2: Luyện tập - GV gọi nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Yêu cầu HS tính nhẩm nối tiếp nêu kết quả - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS cách làm - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét, chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính - Nhận xét chữa bài + 9 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 10 bông hoa.( HS nhắc lại) + 9 thêm 1 bằng 10 - HS cài phép tính 9 + 1 = 10 - HS đọc " Chín cộng một bằng mười" + 1 thêm 9 bằng 10 - HS cài phép tính 1 + 9 = 10 1 + 9 = 10 đọc là " Một cộng chín bằng mười" 1 + 9 = 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 đọc là " Tám cộng hai bằng mười" 2 + 8 = 10 đọc là"Hai cộng tám bằng mười" - 2 HS đọc thuộc bảng cộng *Bài 1: Tính a. 1 2 5 + 9 + 8 + 5 10 10 10 b. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 *Bài 2: Số ? 7 + 5 + 0 k p *Bài 3 : Viết phép tính thích hợp - Có 6 con cá, thêm 4 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con cá ? 6 + 4 = 10 4.Củng cố dặn dò 3‛ - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ----------------------------------------------------- Tiết 2- Tập viết Nhà trường, buôn làng, I.Mục tiêu - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ HS viết bảng con : con ong, cây thông. 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết GV HS HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - n, a, ư , ơ, u, ô cao 2 dòng kẻ ly. - h, b, l cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố dặn dò 3‛ - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. ----------------------------------------------------- Tiết 3 - Thủ công Tiết 4- Tự nhiên và xã hội GV dạy chuyên soạn giảng ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ Tư ngày 19 tháng 12 năm 2007 Tiết 1 + 2 Tiếng Việt Bài 61 : ăm - âm I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Đọc được câu ứng dụng : Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.Ổn định tổ chức 1 ‛ 2. Kiểm tra 5 ‛ - Viết, đọc : chòm râu, đom đóm, trái cam. - Đọc SGK 3. Bài mới 26 ‛ a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ăm - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ăm - Hướng dẫn HS đánh vần : á - mờ - ăm - Yêu cầu HS cài tiếng tằm. - GV ghi bảng : tằm - Tiếng tằm có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ăm - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 124 - Chúng ta có từ khóa: nuôi tằm (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần âm ( tương tự ) - So sánh ăm và âm ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ăm, âm. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn ... quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ gì ? + Trong bữa cơm em thấy có những ai ? + Nhà em ăn mấy bữa cơm trong một ngày? + Mỗi bữa thường có những món gì? + Em thích ăn nhất món gì? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần ôm - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng tôm - Vần mới học là vần ôm. - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: Kết thúc bằng m. - Khác nhau : ơm bắt đầu bằng ơ. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Bữa cơm. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Bức tranh vẽ cảnh bữa cơm trong một gia đình. 4 . Củng cố dặn dò 3‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. ---------------------------------------------------------- Tiết 3- Thể dục GV dạy chuyên soạn giảng Tiết 4 - Toán Phép trừ trong phạm vi 10 I.Mục tiêu Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mẫu vật có số lượng là 10. HS : Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ Tính: 9 + 1 = 10 7 + 3 = 10 5 + 5 = 10 3.Bài mới 27‛ a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ * Giới thiệu phép tính 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1 - GV cho HS quan sát mô hình và nêu:" Có 10 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ?" - Vậy 10 bớt 1 còn mấy? - Để chỉ 10 bớt 1 bằng 9 ta dùng phép tính nào? - GV yêu cầu HS quan sát mô hình để nêu kết quả của phép trừ 10 - 9 = 1 * Hướng dẫn HS học phép trừ 10 - 2 = 8 và 10 - 8 = 2 ; 10 - 3 = 7 và 10 - 7 = 3 ; 10 - 4 = 6 ( tương tự như phép trừ 10 - 1 = 9 ) Bước 2: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho HS đọc các phép tính vừa thành lập. HĐ 2: Thực hành - Hướng dẫn HS làm bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu. - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách làm . - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chỉnh sửa cho HS - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 84 rồi nêu bài toán. - GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con - Nhận xét- chữa bài - Có 10 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ còn lại 9 con thỏ.( HS nhắc lại) 10 bớt 1 còn 9 10 - 1 = 9 đọc là mười trừ một bằng chín (HS nhắc lại) 10 - 9 = 1 đọc là " Mười trừ chín bằng một" - Đọc đồng thanh, cá nhân *Bài 1 Tính 10 10 10 - 1 - 2 - 3 9 8 7 *Bài 2 Số ? 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 *Bài 3 ( > < = ) ? 9 4 3 + 4 4 *Bài 4 Viết phép tính thích hợp - Có 10 quả bí đỏ, bác Gấu đã chở 4 quả về nhà. Hỏi còn lại mấy quả bí đỏ? 10 - 4 = 6 4.Củng cố dặn dò 3‛ - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ Năm ngày 21 tháng 12 năm 2007 Tiết 1- Tập viết đỏ thắm, mầm non, I.Mục tiêu - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ HS viết bảng con : nhà trường, buôn làng. 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết GV HS HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - o, ă, m , â, n cao 2 dòng kẻ ly. - h cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố dặn dò 3‛ - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. ------------------------------------------------------ Tiết 2 + 3 Tiếng Việt Bài 63 : em - êm I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc được các câu ứng dụng : Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Anh chị em trong nhà. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.Ổn định tổ chức 1 ‛ 2. Kiểm tra 5 ‛ - Viết, đọc : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm. - Đọc SGK 3. Bài mới 26 ‛ a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần em - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần em - Hướng dẫn HS đánh vần : e - mờ - em - Yêu cầu HS cài tiếng tem. - GV ghi bảng : tem - Tiếng tem có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần em - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 127 - Chúng ta có từ khóa: con tem (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần êm ( tương tự ) - So sánh em và êm ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần em, êm. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ gì ? + Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ? + Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em như thế nào ? + Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối xử với nhau thế nào? + Em kể tên các anh chị em trong nhà em cho cả lớp nghe. - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần em - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng tem - Vần mới học là vần em. - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: Kết thúc bằng m. - Khác nhau : êm bắt đầu bằng ê. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Anh chị em trong nhà. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em ruột. - Anh em trong nhà phải thương yêu nhau. 4 . Củng cố dặn dò 3‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. Tiết 4 - Âm nhạc GV dạy chuyên soạn giảng ------------------------------------------------------ Tiết 5 Sinh hoạt I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp . b. Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp. Tiêu biểu các em sau : Lê Thu Trang, Lê Hồng Quyết, Vũ Ngọc Ánh, Nguyễn Như Quỳnh, Đặng Duy Thái, Lò Thị Duyên, Lò Thị Kiều Nga. Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Lò Phương Ngọc, Lò Thị Hà, Tòng Thị Thiết. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. c. Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Thi đua lập thành tích chào mừng ngày Quốc phòng toàn dân 22/ 12. - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ, đọc cho HS như các em Ngọc, Nhung, Hải, Tâm, Sơn. - Bồi dưỡng học sinh giỏi em Thái, Quỳnh, Hương, Quyết, Ánh, Duyên, Giang, Trang và phụ đạo học sinh yếu em Ninh, Ngọc, Phương, Hải, Sơn, Trang. Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. 3. Kể chuyện, đọc thơ, hát về Bác Hồ.
Tài liệu đính kèm: