Giáo án Lớp 3 - Tuần 33

Giáo án Lớp 3 - Tuần 33

Tập đọc - Kể chuyện

CÓC KIỆN TRỜI

I- Mục tiêu: A- Tập đọc: 1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trơn, diễn cảm toàn bài

- Đọc đúng các từ ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, nổi loạn

- Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện.

2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:

- Hiểu các từ được chú giải cuối bài:thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian.

- Thấy được lòng quyết tâm, biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và các bạn đã thắng quân đội hùng hậu của trời.buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.

B - Kể chuyện:

1- Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể 1 đọan câu chuyện theo lời 1 nvật .

2- Rèn kĩ năng nghe:- Nghe và nhận xét, đánh giá được bạn kể.

II- Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

III- Các hoạt động dạy - học:

 

doc 17 trang Người đăng duyphuonghn Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Tập đọc - Kể chuyện 
Cóc kiện trời
I- Mục tiêu: A- Tập đọc: 1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trơn, diễn cảm toàn bài
- Đọc đúng các từ ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, nổi loạn
- Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện.
2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Hiểu các từ được chú giải cuối bài:thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian. 
- Thấy được lòng quyết tâm, biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và các bạn đã thắng quân đội hùng hậu của trời.buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.
B - Kể chuyện: 
1- Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể 1 đọan câu chuyện theo lời 1 nvật .
2- Rèn kĩ năng nghe:- Nghe và nhận xét, đánh giá được bạn kể.
II- Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
*Tập đọc:
A- KTBC: 
-Em hãy đọc 1 đoạn trong bài Bác sĩmà em thích nhất và nói rõ vì sao em thích?
- GV cho điểm.
B - Bài mới: 1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
a) GV đọc toàn bài.
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Đọc từng câu:- GVHD phát âm Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, nổi loạn
 (+) Đọc từng đoạn trước lớp:
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn, GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế,
 (+) Đọc từng đoạn trong nhóm: 
- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
3) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Vì sao Cóc phải lên kiện trời?
- Cóc sắp xếp đội ngũ ntn trước khi đánh trống?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa 2 bên?
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi ntn?
- Theo em cóc có điểm gì đáng khen?
4) Luyện đọc lại:
-Gv chia hs thành nhóm
- Gv hd đọc phân vai - gọi 1 số nhóm thi đọc.
-Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất.
- 2 học sinh lên đọc, lớp nhận xét.
- Học sinh theo dõi.
- Hs quan sát tranh.
- Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài (2 lượt).
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn đến hết bài .
- Hs đọc theo nhóm 3. 
-2 nhóm thi đọc.
- Vì trời lâu ngày không mưa
- lực lượng ở những chỗ bất ngờcua ở trong chum nước, ong đợi sau cánh cửa
- Cóc 1 mình bước tới đánh 3 hồi trống. Trời nổi giận sai gà trị tội
- Trời mời cóc vào thương lượng, hẹn cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng
- Cóc có gan lớn dám đi kiện trời, mưu trí khi chiến đấu
- HS luyện đọc phân vai
* Kể chuyện:
1- GV nêu nhiệm vụ: - Dựa vào 4 tranh -Hs qsát 
2- Hướng dẫn hs kể lại câu chuyện: 
- Câu chuyện được kể theo lời của ai? (Cóc, ong, cáo, trời...)
- Gv yêu cầu hs tự ghi nhớ câu chuyện trong 2 phút.
- Yêu cầu hs luyện kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm 4, gọi 1 số nhóm trình bày.
- Gv nhận xét, cho điểm.
 - Tổ chức cho 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em hs thi kể câu chuyện, lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
5) Củng cố- Dặn dò: câu chuyện giải thích về điều gì?
_____________________________ 
Toán
Kiểm tra 
Đề bài:
 Phần 1:hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1, Số liền sau của 68457 là:
 A.68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
2, Trong các số 8572, 7852, 7285, 8752, số lớn nhất là:
A.8572 B. 7852 C.7258 D. 8752
3, Kết quả phép cộng 36528 + 49347 là
A 75865 B. 85865 C. 75875 D 85875
4, Kết quả phép trừ 85371 – 9046 là
A. 76325 B.86335 C. 76335 D. 86325
 Phần 2: làm các bài tập sau:
Đặt tính rồi tính
21628 x 3 15250 : 5 31928x 3 68970: 6
Giải toán: Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải , ngày thứ hai bán được 340 m vải, ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số m vải bán được trong cả 2 ngày đầu. Hỏi ngày thứ 3 cửa hàng bán được bao nhiêu m vải?
* Biểu điểm: phần 1:( 4 điểm)
 phần 2:( 6 điểm)
 Bài 1: 3 điểm, bài 2 :3 điểm
_______________________________
_đạo đức
 Tìm hiểu 1 số điều luật bảo vệ chăm sóc giáo dục trẻ em 
Việt Nam
I)Mục tiêu : - Hs hiểu được 1 số luật bảo vệ và chăm sóc giáo dục trẻ em VN.
- Biết thực hiện quyền của mình.
II) Đồ dùng dạy học : 
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1, Hoạt động 1 : GV nêu 1 số điều:
Điều 2; điều 3; điều 7; điều 8; điều 11; điều 13.
* Điều 2:Trẻ em không phân biệt gái trai, con đẻ con nuôi 
*Điều 8 : Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến nguyện vọng của mình về những vấn đề có liên quan đến mình
*Điều 7: Trẻ em có quyền sống chung với cha mẹ không ai được quyền buộc trẻ em phải sống cách ly cha mẹ.
*Điều3:Việc bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em là trách nhiệm của gia đình nhà trường, các cơ quan
*Điều 11: Trẻ em có quyền vui chơi giải trí lành mạnh được hoạt động văn hoá văn nghệ phù hợp với lứa tuổi.
* Điều 13:Trẻ em có bổn phận yêu quý kính trọng hiếu thảo đối với ông bà cha mẹ, lễ phép với người lớn
2, Hoạt động2 : Gọi 1 số em nhắc lại
3, HĐ 3: Củng cố- dặn dò 
- Hs thực hiện tốt các điều khoản trong luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em VN
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Toán
Ôn tập các số đến 100000 
I- Mục tiêu: - Củng cố về đọc viết các số trong pvi 100000 . Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục
- Rèn kỹ năng đọc viết số .	
II- Đồ dùng dạy- học:bảng phụ, phấn màu 
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1, Hoạt động 1: Trả bài kt . 
2, Hoạt động 2 : Luyện tập . 
* Bài 1 : Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch
- Em có nhận xét gì về dãy số
- HS tự viết ra nháp . 1 Hs chữa .gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 2 : Gọi hs đọc đề.
- GV viết số lên bảng gọi hs đọc số 
* Bài3 - Gv đọc các số cho hs viết vào bảng con 
 * Bài 4 - GV treo bảng phụ.
- Em hãy nêu nhận xét về đặc điểm từng dãy số
- YC hs tự điền
- gọi 2hs chữa bài . 
- GV nhận xét 
3, Hoạt động3 : Củng cố - Dặn dò : 
+ hs nêu yêu cầu .
- Số ứng với vạch liền sau lớn hơn số ứng với vạch liền trước nó 10000 
- Lần lượt từng hs đọc số 
- HS viết số theo mẫu
- HS tự nêu
- điền vào vở
Chính tả( Nghe- viết)
Cóc kiện trời
 I- Mục tiêu: Nghe – viết đúng chính tả bài tóm tắt: Cóc kiện trời và làm bài tập điền tiếng có âm đầu dễ lẫn x/ s.
 - Rèn kỹ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp. 
- Gd học sinh ý trình bày VSCĐ.
II- Đồ dùng dạy- học: Bảng con, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy- học:
A-KTBC:- viết từ : lâu năm, nứt nẻ, nấp, náo động.
- Gv nhận xét, cho điểm.
B- Bài mới: 1- Gtb:- Gv nêu mục đích, yêu cầu của bài .
2- Hướng dẫn nghe - viết: a)Chuẩn bị:
+ GV đọc bài chính tả.
- gọi 1 em đọc lại bài
 Trong bài có những chữ nào viết hoa? vì sao?
- Tìm trong bài những chữ theo em là khó viết.
-Gv hướng dẫn viết chữ khó.
- YC viết chữ khó vào bảng con.
b) GV đọc cho HS viết:
- GV đọc từng câu.
c) Chấm,chữa bài: - GV chấm 5 - 7 bài, nhận xét. 
3- Hướng dẫn làm bài tập:
* BT2: Gọi hs nêu yc
- yc hs đọc tên 5 nước ĐNA
- GV đọc cho hs viết bảng con
* BT3a: - Treo bảng phụ:Điền vào chỗ trốngx hay s
- YC đọc các từ
- Gọi 1 em lên điền
- GVchốt lại lời giải đúng.
4- Củng cố- dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- 2 HS viết bảng lớp .
- Lớp viết bảng con.
- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.
- Chữ đầu câu,
- Hs tìm.
HS viết bài, soát lỗi 
- Viết bảng con- 1 em lên bảng viết.
-1HS đọc yêu cầu của bài
- Ghi các từ cần điền ra nháp
- 1 em lên bảng điền:cây sào, xào nấu, lịch sự, đối xử.
Tự nhiên và xã hội
Các đới khí hậu
I. Mục tiêu
+ Sau bài học HS có khả năng :
	- Kể tên các đới khí hậu trên trái đất. Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu. 
	- Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu.
II. Đồ dùng GV : Các hình trong SGK, quả địa cầu, tranh ảnh sưu tầm được ....
	 HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : làm việc theo cặp
* Mục tiêu : Kể được tên các đới khí hậu trên trái đất.
+ Bước 1 : 
- Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở bắc bán cầu và nam bán cầu ?
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến bắc cực và xích đạo đến nam cực
+ Bước 2 : 
- HS QS Hình trong SGK trả lời câu hỏi
- 1 số HS trả lời trước lớp.
- Nhận xét
* GVKL : Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu. Từ xích đạo đến bắc cực hay đến nam cực có các đới sau : nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.
b. HĐ2 : Thực hành theo nhóm
* Mục tiêu : Biết chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
* Cách tiến hành.
+ Bước 1 : GV HD HS cách chỉ vị trí các đới khí hậu
+ Bước 2 :
+ Bước 3 :
- HS làm việc trong nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
* GVKL : Trên trái đất những nơi các ơ gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh. Nhiệt đới thường nóng quanh năm, ôn đới, ôn hoà có đủ 4 mùa, hàn đới rất lạnh. ở hai cực trái đất quanh năm đóng băng.
c. HĐ3 : Chơi trò chơi tìm vị trí các đới khí hậu
* Mục tiêu : Giúp HS nắm vững vị trí của các đới khí hậu. Tạo hứng thú trong học tập
* Cách tiến hành
+ Bước 1 : GV chia nhóm phát cho các nhóm hình vẽ như SGK và 6 dải màu.
+ Bước 2 :
+ Bước 3 : 
- Đánh giá KQ của HS
- HS trong nhóm trao đổi với nhau dán các dải màu vào hình vẽ
- HS trưng bày sản phảm trước lớp
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
____________________
Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011 
Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi
I- Mục tiêu: 
1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trơn ,diễn cảm toàn bài
- đọc đúng các từ ngữ: lắng nghe, lá che, lá xoè, lên rừng
- Ngắt, nghỉ đúng chỗ; biết đọc bài thơ với giọng tha thiết, trìu mến.
2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
-Hiểu các từ ngữ:cọ, mặt trời xanh.
- Thấy được vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ , tình yêu quê hương của tác giả.
- Học thuộc lòng bài thơ. 
II- Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III- Các hoạt động dạy - học:
A- KTBC: 
- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Cóc kiện trời mà em thích nhất và nói rõ vì sao em thích?
- GV nhận xét , cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng.
 - Lớp nhận xét.
B - Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
a) GV đọc toàn bài: 
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
- Học sinh theo dõi.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Đọc từng câu:- GVHD phát âm từ khó, dễ lẫn. 
-Gv ghi bảng : lắng nghe, lá che, lá xoè, lên rừng
 (+) Đọc từng đoạn trước lớp:
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ , GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng.
-Gv kết hợp giải nghĩa từ:cọ
 (+) Đọc từng khổ thơ trong nhóm: - GV yêu cầu hs đọc theo nhóm đôi.
- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Hs đọc thầm 2 khổ thơ đầu
- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào?
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị?
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời?
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời không vì sao?
4- Luyện đọc lại: Gv treo bảng phụ chép sẵn bài thơ.
- Gv hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ bằng cách xoá dần bảng.
- Gọi 1 số em đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
5- Củng cố - dặn dò: 
- Bài thơ tả gì?
- Hs đọc nối tiếp từng dòng thơ.
-Hs đọc từ khó.
- Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- HS luyện đọc nhóm đôi
 - Đại diện 1 số nhóm lên đọc.
- Hs đọc thầm .
-so sánh với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào
- nằm dưới rừng c ... h ở ven biển miền Trung.
- Yêu cầu hs viết: Phú Yên.
- HS đọc từ ứng dụng.
- Hs theo dõi.
- HS viết trên bảng lớp, bảng con.
c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi câu ứng dụng.
 Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
 Kính già, già để tuổi cho.
- GV giải thích: câu tn khuyên người ta yêu trẻ em, kính trọng người già 
- Yêu cầu hs viết bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- Hs viết bảng con: Yêu, Kính
3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút.
4. Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.
C- Củng cố - dặn dò:- GV nhận xét tiết học.
- Học sinh viết: 
- Hs theo dõi.
__________________________
Toán
Ôn tập các số đến 100000( tiếp) 
I- Mục tiêu:
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100000, viết số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
- Rèn kỹ năng so sánh, viết số đúng.
II- Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ, bảng con.
III- Các hoạt động dạy- học:
* Hoạt động 1: KTBC.
- Nêu cách so sánh số có 5 chữ số?
so sánh: 34461 và 34450 
- GV nhận xét, cho điểm 
* Hoạt động 2:Thực hành:
+) Bài 1:Điền dấu >, <, =
- Gọi hs lên điền dấu
Vì sao em điền như vậy? 
- Nêu cách so sánh 
+) Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số 
- Gv yêu cầu học sinh tìm và ghi ra bảng con . 
+) Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
 +) Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
+) Bài :- Gv treo bảng phụ 
- Yêu cầu hs khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 *Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò: 
- Nhắc lại cách so sánh số?
-2 Học sinh trả lời.
- làm bảng con
- HS nêu
-Hs làm bảng:
59825, 67925, 69725, 70100.
- Khoanh vào chữ C
________________________________________________
Thủ công
 Làm quạt giấy tròn ( T3 )
I) Mục tiêu : Tiếp tục vận dụng kĩ năng gấp cắt dán để làm Quạt giấy tròn.
-Làm quạt giấy tròn đúng quy trình kĩ thuật .
- GD H/s yêu thích sản phẩm mình làm ra. 
II) Đồ dùng dạy học :- Mẫu, Quạt giấy tròn .
 - Giấy màu, bút chì, bìa, kéo, keo  
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 A,KTBC:
-Nêu các bước làm Quạt giấy tròn?
-Lớp nhận xét ?
B, Dạy bài mới :
 1, Hoạt động 1 :Hướng dẫn hs làm quạt giấy tròn và trang trí.
-Yc hs nêu lại các bước làm quạt giấy tròn.
+Bước :Cắt giấy.
+Bước 2:Gấp dán quạt.
+Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh .
2, HĐ 2 : thực hành
-Y/c hs làm mỗi em 1 sản phẩm.
-G/v theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng.
- Cho hs trưng bày sản phẩm
- GV cùng cả lớp nhận xét.
3,HĐ 3: Củng cố - Dặn dò : 
- Nêu các bước làm quạt giấy tròn?
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra . 
-H/s nêu
-H/s quan sát, theo dõi
- HS nêu.
-H/s làm quạt giấy tròn.
- những em làm xong thì trưng bày sản phẩm của mình.
-H/s nêu.
Thứ năm ngày 27 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu
Nhân hoá
I- Mục tiêu : - Ôn luyện về nhân hoá
- Bước đầu nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hoá đẹp.
- Rèn kỹ năng viết đoạn văn có hình ảnh nhân hoá.
 II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ (BT1)
III- Hoạt động dạy- học: 
Kiểm tra bài cũ:Gọi hs chữa bài 1, tuần 32
Hướng dẫn hs làm bài tập
a.Bài 1: Treo bảng phụ 
- Gọi hs đọc đoạn các đoạn thơ, văn
- YC hs trao đổi theo nhóm để trả lời câu hỏi trong sgk
- Gọi 1 số em trả lời:
+ Những sự vật nào được nhân hoá?
+ Tác giả nhân hoá các sự vật ấy bằng những cách nào?
+ Em thích hình ảnh nào ? vì sao?
- GV nhận xét
Bài 2:- YC hs đọc nội dung.
- GV nhắc hs chú ý sử dụng phép nhân hoá khi viết đoạn văn.
- YC hs làm bài ra nháp
- Gọi 1số em lên đọc bài cho cả lớp nghe
- GV nhận xét 
HS đọc đoạn văn, thơ
- Thảo luận nhóm
- cơn dông, lá gạo, cây gạo
- Bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người..
- HS tự nêu
- 1 em nêu yc
- HS viết bài
- 3 em đọc bài
Củng cố, dặn dò:
Toán
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000
I ) Mục tiêu: - củng cố về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng các cách khác nhau. 
- Vận dụng vào thực tế có liên quan . 
II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1, Hoạt động1 : KTBC : Gọi hs lên chữa bài 3( 170)
nhận xét . cho điểm
2, Hoạt động 2 : Thực hành . 
* Bài 1 : Gọi hs nêu yêu cầu. 
Tính nhẩm: gv ghi các phép tính lên bảng
+ Y/c hs nhẩm rồi ghi kq vào bảng con.
- Lớp làm ra bảng con.
- Theo dõi
- 1 em nêu
- Làm bảng con
 GV nhận xét, chốt kq đúng và nhắc lại cách nhẩm.
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
- GV ghi bảng từng phép tính
- YC hs làm bảng con
- Gọi 4 em lên chữa bài.
- NX chốt kq đúng
- Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia các số có 5 cs
* Bài 3:Treo bảng phụ
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
+ YC hs tự giải vào vở ( Giải bằng 2 cách khác nhau)
- Gọi 2 em chữa bài mỗi em chữa 1 cách 
- GV cùng cả lớp nhận xét.
3, Hoạt động: Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học 
- HS làm từng phép tính vào bảng con.
- hs nêu
- HS đọc bài toán
- Giải vào vở
ĐS: 16000 bóng đèn
Chính tả( Nghe -viết )
Quà của đồng nội
I-Mục tiêu -Nghe viết đúng 1 đoạn bài : Quà của đồng nội. Làm bài tập phân biệt âm dễ lẫn x/ s.
- Rèn kỹ năng viết đúng chính tả, làm chính xác bt.
- Rèn cho HS trình bày VSCĐ.
II- Đồ dùng dạy- học : - Bảng phụ , bảng con.
 III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
A-KTBC :- viết :tên 3 nước Đông nam á
- GV nhận xét, cho điểm 2 HS .
B - Bài mới :
1 - GTB: - GV nêu mục đích ,yêu cầu của tiết học.
2- Hướng dẫn HS nghe - viết: 
a) Chuẩn bị :- GV đọc mẫu bài ct.
- Hỏi nội dung:
+ Hạt lúa non tinh khiết và quý giá ntn?
- Trong bài có những chữ nào viết hoa?
- tìm từ dễ lẫn, khó viết
- gv hướng dẫnviết: ánh nắng, nặng
b) Hướng dẫn HS viết bài:
- GV đọc bài cho hs viết.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.
c) Chấm, chữa bài :
- GV chấm 5-7 bài, nhận xét chung .
3- Hướng dẫn làm bài tập :
+BT2a: - GV treo bảng phụ- gọi hs nêu 
- Điền vào chỗ trống s hay x.
- YC hs ghi các từ cần điền ra nháp
- Gọi 1 em lên bảng điền.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Nhà xanh, đố xanh.
- YC hs giải câu đố
+ BT 3a: Gọi hs nêu yc
- HS tự tìm và ghi vào vở BT
- Gọi 1 số em nêu từ của mình.
4- Củng cố- dặn dò : Nhận xét về chính tả. 
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- 1 em đọc lại
- Hạt lúa non mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị 
- Những chữ đầu câu. 
- HS tìm
- Hs viết bài chính tả, soát lỗi. 
- HS theo dõi.
- HS nêu yc
 Làm ra nháp. 
 -Lớp nx, bổ sung.
- là bánh chưng
- HS làm vào vở: sao, xa , sen
Thứ sáu ngày 28 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn 
Ghi chép sổ tay
 Mục tiêu HS nắm được ý chính trong các câu trả lời của đô - rê - mon.
- Rèn kỹ năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô - rê - mon.
-GD ý thức tự giác viết bài.
II- Đồ dùng dạy- học: truyện tranh đô- rê- mon.
III- Các hoạt động dạy- học:
A) KTBC : Gọi 2 hs kể lại 1 việc tốt góp phần bảo vệ môi trường.
B) Bài mới : 1. Giới thiệu bài:nêu MĐYC
2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: Gọi hs nêu yc- treo bảng phụ
- Gọi 1 em đọc cả bàiA lô, đô - rê- mon.
- Gọi 2 hs đọc phân vai
- GV cho hs xem truyện tranh đô- rê- mon
* Bài 2: Gọi hs nêu yc
- Cho hs trao đổi theo cặp để tìm những ý chính trong các câu trả lời của đô- rê- mon
- Yc hs viết những ý chính trong các câu trả lời của Đô- rê- mon vào vở
- Gọi 1 số em đọc kết quả ghi chép của mình 
- GV cùng cả lớp nx về nội dung( nêu được ý chính, viết cô đọng, ngắn gọn).
3) Củng cố- dặn dò : Nhận xét giờ học.
Mua sổ tay để ghi chép những thông tin thú vị, bổ ích.
- Hs theo dõi .
- Lớp đọc thầm theo
- HS quan sát.
- hs trao đổi theo cặp
- HS viết vào vở.
- 4 em đọc bài 
Tự nhiên và xã hội
Bề mặt trái đất
I- Mục tiêu:-HS biết phân biệt được lục địa, đại dương.Bết trên bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương.
- Chỉ được vị trí các châu lục và đại dương trên lược đồ. 
II- Đồ dùng dạy- học: - Các hình trong SGK, lược đồ.
III- Hoạt động dạy - học:
* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp 
+) Mục tiêu: Biết thế nào là lục địa, đại dương
+) Cách tiến hành:
-) Bước 1:GVyc hs qs hình 1 và chỉ đâu là nước, đâu là đất .
Bước 2 :-Gv chỉ cho hs biết phần nước, đất trên quả địa cầu
- Hỏi: phần nào lớn hơn?
Bước 3: GV giải thích thế nào là lục địa, đại dương
- KL: Trên bề mặt TĐ có chỗ là đất , chỗ là nước...
- HS chỉ
- HS quan sát
- Phần nước lớn hơn.
- HS theo dõi
* Hoạt động 2 :Làm việc theo nhóm.
 + ) Mục tiêu: Biết và chỉ 6 châu lục, 4 đại dương .
+) Cách tiến hành : GV cho hsthảo luận theonhóm
- Có mấy châu lục, chỉ trên h3
- Có mấy đại dương, chỉ trên h3
- chỉ vị trí VN, VN ở châu lục nào?
- Gọi 1 số hs đại diện các nhóm trả lời
Gọi hs khác bổ sung.
+) Gv kết luận:Có 6 châu lục: châu á, âu, mĩ, phi, đại dương, nam cực
*Hoạt động 3: Trò chơi:tìm vị trí các châu lục và các đại dương
- GV hướng dẫn cách chơi :
- HS thực hành chơi theo nhóm.
- GV đánh giá kq làm việc của từng nhóm
- Nhóm nào làm xong trước đúng , đẹp nhóm đó thắng.
 *Củng cố- tổng kết - Nxét giờ học
 _________________________________________
Toán
 Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 ( tiếp theo)
I)Mục tiêu : - Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia. Về tìm số hạng và tìm thừa số chưa biết.- Rèn kỹ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị .
- Có ý thức tự giác học bài.
II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết bài 5, phấn màu, bộ Đ D
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 * HĐ 1:Thực hành
+ Bài 1: Tính nhẩm : GV ghi phép tính lên bảng 
 YC hs tính nhẩm và ghi kq ra nháp
- Gọi nhẩm và nêu kq.
 Nhắc lại cách tính nhẩm
+ Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
YC hs làm vào vở
 Gọi 4 em chữa bài và nêu cách tính.
Bài 3: tìm x
- YC hs làm vào vở
- Gọi 2 em chữa bài
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm tn?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta ltn?
Bài 4: 1 em nêu yc:
- BT cho biết gì, hỏi gì?
- BT thuộc loại toán gì?
- YC hs làm vào vở- 1 em chữa bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
 + Bài5: Treo bảng phụ
- YC hs tự qs hình mẫu và xếp hình.
- Gọi 1 em lên xếp.
- GV nhận xét 
* Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Nhắc lại cách tìm sh, ts chưa biết.
- Theo dõi
- hs làm ra nháp
- làm vào vở
- Làm vào vở
- Lấy tổng trừ sh đã biết
- Lấy tích chia cho ts đã biết
- hs nêu
- giải vào vở
ĐS:45600 đ.
- HS lấy 8 hình tam giác trong bộ đồ dùng và tự xếp hình.
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm hoạt động tuần 33 - Phương hướng tuần 34
1-Lớp trưởng tổng hợp kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua :
2-Giáo viên chủ nhiệm nhận xét đánh giá:
- Đã đón đoàn kiểm tra thi đua của Phòng GD.
- Thực hiện tốt mọi nề nếp : xếp hàng ra vào lớp, đi học đúng giờ, vệ sinh lớp sạch sẽ, trong lớp hăng hái phát biểu.
- Hạn chế :còn nói chuyện riêng trong lớp: Hiếu, Thành, Phan Đức,
+ Chưa có ý thức tốt trong giờ truy bài: Phan Đức, Hiếu, Giang
- Phương hướng tuần tới:
 + Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp. 
+ Nâng cao chất lượng học tập chuẩn bị cho kiểm tra cuối kỳ II
+Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trường.
___________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_33.doc