I Mục tiêu:
-Học sinh nắm được cách so sánh cách đọc các số tự nhiên.Biết xếp thứ tự các số tự nhiên
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng con, VBT toán
III. Hoạt động dạy học
Tuần 4 Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009 Tiết 1+2: Toán Ôn tập về các số tự nhiên I Mục tiêu: -Học sinh nắm được cách so sánh cách đọc các số tự nhiên.Biết xếp thứ tự các số tự nhiên II. Đồ dùng dạy học -Bảng con, VBT toán III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 5p 30p Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Ôn tập -yêu cầu HS nhắc lại các số tự nhiên trên tia số -Nhận xét Bài 1: Hãy so sánh các số sau: 3546 586 và 3 546 676; 54 637 287 và 342 123 234 -Yêu cầu HS làm bảng con -Nhận xét rồi chữa bài Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn dến bé:25674;25786;34276;29865 -GV đi gíp đỡ HS -Cho HS làm bảng con -Cho 1HS lên làm bang lớp -Chữa bài –nhận xét 3. Củng cố bài học -Ra BTVN -HS làm bảng -HS làm -Nhận xét Tiết 3 Tiếng Việt : luyện đọc I. Mục têu: -HS đọc, đọc lưu loát và tuơng đối chính xác bài tập đọc. -Biết đọc ngắt nghỉ và đọc phân đoạn. II. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV -Yêu cầu HS đọc đoạn 1-HS tìm từ khó đọc ở đoạn 1 ghi vào bảng con -Cho từng HS đọc GV ghi bảng -Cho HS đọc tiếp sức từng đoạn -HS nhận xét bạn đọc -Hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ đúng ở dấu phẩy dấu chấm. -Đọc đúng các câu hỏi lên giọng xuông giọng tốt. -GV đọc mẫu cho HS -Y/C HS về nhà đọc thêm Hoạt động của HS -HS:chính trực, di chiếu,Long Xưởng -HS đọc -nhận xét -Nếu chẳng may ông mất đi thì ai là người thay ông? -HS lắng nghe Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm 2009 Tiết 1+2 Tiếng Việt: Ôn tập về từ ghép và từ láy I. Mục tiêu:-HS nắm vững hơn về từ ghép và từ láy -Tìm được từ ghép từ láy đơn giản II. Ôn tập TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Yêu cầu HS nhắc lại thế nào là từ ghép thế nào là từ láy -GV lấy VD: từ “lặng im”do những tiếng nào tạo thành? Bài tập 1: Cho HS làm BT 2 SGK vào VBT Y/C HS đọc đề bài -HS làm bài, trao đổi ý kiến theo nhóm. GV phát phiếu HT cho 3 nhóm-Các nhóm dán bài làm lên bảng -Nhận xét- chữa bài -GV kết luận Bài tập 2 Hãy tìm 3 từ ghép, 3 từ láy -HS làm bảng con -GV và HS nhận xét -GV kết luận -HS nêu -Do tiếng lặng+tiếng im taọ thành -HS làm -Nhóm dán bài -Nhận xét 3 từ ghép bảng con, cây bàng, xe đạp 3 từ láy:rung rinh, lao xao,hây hây Tiết 3 Toán ôn tập về số tự nhiên (tiếp) I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững vàng về cách viết và so sánh số tự nhiên - Giải được bài toán dạng tìm số tự nhiên x II. Ôn tập TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Cho HS làm BT trong vở bài tập Bài tập 1, 2, 3: GV ghi bảng - Yêu cầu HS làm bảng con từng bài sau đó chữa - Gọi 3 HS lên làm bảng 3 bài - Kiểm tra bảng con bài 1 dưới lớp - Nhận xét - Kiểm tra bảng con bài 2 và nhận xét - Kiểm tra bảng con bài 3 và nhận xét Bài 4: GV hướng dẫn HS cách tìm giá trị x nhằm thỏa mãn điều kiện bài toán -VD 15 <x<18 - x phải nhận giá trị nào? - HS làm trong vở BT - Chấm bài –Nhận xét - Củng cố - Ra thêm bài về nhà -HS làm -HS làm bảng lớp -Nhận xét --x=16, x=17 -HS làm Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2009 Tiết 1+2 Tiếng Việt: luyện đọc và ôn về từ ghép và từ láy I. Mục tiêu - Tiếp tục tổ chức luyện đọc cho HS cả lớp và phân chia 3 đối tượng: khá, trung bình, yếu - Giúp HS luyện đọc và đọc lưu loát ngắt nghỉ hơi đúng chỗ II. Hoạt động dạy chủ yếu TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: Luyện đọc - Yêu cầu HS mở SGK bài : Người ăn xin - 3HS đọc nối tiếp 3 đoạn 2-3 lần - Cho từng HS đọc nối tiếp từng câu, GV cùng HS phát hiện sai và nhận xét -GV đưa ra yêu cầu cho 3 đối tượng -Yêu cầu từng đối tượng đọc -Chú ý sửa lỗi cho HS và nhận xét Tiết 2: Luyện tập về từ ghép và từ láy - Cho HS nêu thế nào là từ phức? - Yêu cầu HS lấy VD - GV chữa bài - HS nêu thế nào là từ ghép?từ láy - HS làm BT trong VBT - GV chữa bài- Nhận xét -HS thực hiện - 3 HS đọc - HS nêu và lấy VD - HS nêu Tiết 3 Toán Luyện tập về các đơn vị đo khối lượng - Tiếp tục củng cố cho HS đổi các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo khối lượng - HS làm được các BT thích hợp TG Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS - Cho HS nêu bảng đơn vị đo khối lượng - GV kẻ bảng các đơn vị lớn hơn và bé hơn kg -Yêu cầu HS nêu các giá trị tương ứng -VD 1 tấn=..tạ , 10kg =.yến Bài tập 1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 tấn =..yến ; 100 yến =.tấn 3 tạ 2kg =.kg ; 97 kg =.yến.kg - Cho HS làm vào bảng con và nhận xét Bài tập 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống 6 tấn 3 tạ 63 tạ; 13 tấn 2yến 120 tạ 30kg -Cho HS làm bảng con - Gọi 1 HS làm bảng lớp - Chữa bài – nhận xét - Ra thêm bài tập về nhà Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 40 tấn =tạkg; 230 kg =.tạ 4 tạ 5kg =.yến..kg; 34 kg 5g =.hg..g - Nhận xét tiết học - HS nêu -1tấn =10 tạ;10kg = 1yến - HS làm bảng con - Nhận xét - HS làm bảng con Tuần 5 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 (Nghỉ họp chuyên môn) Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009 Tiết 1+2 Toán: luyện tập về giây, thế kỷ I. Mục tiêu: Tiếp tục cho HS luyện tập về cách tính giây, thế kỷ. II. Ôn tập TG Hoạt động dạy Hoạt động học Dành cho học sinh yếu kém Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: -1 thế kỷ = ..năm; 2 thế kỷ =..năm -1năm = thế kỷ ; 1giờ = ..phút -1 phút =.giây ; 60 giây =..phút - 1ngày = ..giờ ; 5 ngày =.giờ - Cho học sinh làm vào vở ô ly - GV đi giúp đỡ HS còn lúng túng - Gọi 2 HS làm bảng - Chữa bài –Nhận xét Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống 1 giờ 60 phút; 2 giờ 60 phút 150 phút - Cho HS làm bảng con gọi 1 hs làm bảng lớp -Chữa bài nhận xét -Củng cố tiết học Dành cho HS trung bình – khá Bài 1 Điền ssố thích hợp vào chỗ chấm 20 thế kỷ =.năm; 240 phút =..giờ 240 phút =..giờ ; 7 ngày = ...giờ phút 1/5 thế kỷ =.năm; 1/ 2 thế kỷ =.năm 1 / 2 ngày =giờ ; 1/ 3 ngày =giờ - Cho HS làm vở ô ly -Gọi 2 HS làm bảng - Chữ bài nhận xét Bài 2 Điền dấu thích hợp vào ô trống 12 giờ 15 phút 250 phút 456 giây 7 phút 26 giây; 1/ 4 giờ 20 phút - Cho HS làm –Chữa bài nhận xét Tiết 3 Ôn Tiếng việt : luyện đọc và viết I .Mục tiêu: - HS luyện đọc,đọc một cách lưu loát hơn một đoạn văn - Biết đọc ngắt nghỉ và thay đổi giọng đọc phù hợp với từng nhân vật - Rèn chữ viết cho HS : viết đúng mẫu, đều đẹp II, Lên lớp TG Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1 Luyện đọc - Yêu cầu các nhóm tự đọc bài - Cho một em đọc to cho cả lớp theo dõi - Yêu cầu hs tìm từ bạn đọc sai và sửa lỗi - Cho HS viết từ bạn đọc sai vào bảng con, yêu cầu hs viết đúng mẫu chữ, khoảng cách con chữ - Yêu cầu HS đọc phân vai : GV cho hs từng nhóm đọc nhóm khác theo dõi nhận xét - Cho HS đọc tiếp sức - Cho đọc cá nhân 2. Luyện viết - GV đọc cho HS viết một đoạn vào vở ô ly. Nhắc nhở HS cách viết và cách trình bày - Chấm một số bài và nhận xét - Ra BTVN - Các nhóm tự đọc bài - HS theo dõi và tìm lỗi đọc sai Viết bảng con Đọc phân vai - Nhận xét - HS viết vào vở ô ly Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 ( Nghỉ, hội nghị chuyên môn tổ) Tuần 7 Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Ôn Toán: ôn tập về cộng, trừ có nhớ I. Mục tiêu: -Học sinh nắm được cách thực hiện phép cộng, phép trừ có nhớ và không nhớ -Thực hiện thành thạo các phép trừ đơn giản II. Làm bài tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giáo viên ghi VD yêu cầu HS lên bảng thực hiện phép tính: 2345 + 6568 - Dưới lớp làm bảng con - GV chữa bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 12458 + 98756 ; 67894 +1201; 7895 +145621 - Yêu cầu HS làm vào vở - Gọi 3 em làm bảng - Chấm một số bài. Nhận xét Bài 2 : Đặt tính rồi tính: 479892- 214589; 78970 - 12978; 10450- 8796 - Cho HS tự làm và gọi 3 em làm bảng -Nhận xét Bài 3 Dành cho HS khá Tìm x biết: a) 14578 +x =78964 ; b) x -147898 = 781450 - Yêu cầu HS nêu cách tìm x - HS làm sau đó lên làm bảng - Chữa bài và nhận xét * GV củng cố tiết học - 1 em lên bảng làm: 2345 6568 - Nhận xét kết quả 8913 - HS tự làm - HS tự làm. Nhận xét - HS nêu sau đó tự làm bài Tiết 2: Ôn Tiếng Việt : Luyện viết Mục đích: Nhằm rèn cho HS viết đẹp, đúng mẫu chữ - GV nêu quy định các kiểu chữ các dòng trong ô ly cho HS nắm vũng - Yêu cầu HS đưa vở luyện Tiếng việt ra viết bài do GV đọc - GV đọc cho HS viết. HS chú ý viết đều, đẹp - GV đi theo dõi nhắc nhở HS viết chưa đúng mẫu chưa đẹp - Đổi vở và soát lỗi bằng bút chì - Chấm một số bài của HS và nhận xét - Gọi 3 em lên bảng viết từ mắc lỗi trong bài - HS nhận xét - GV kết luận * Ra bài tập về nhà: Nhớ viết bài : Truyện cổ nước mình *Dạy bù tiết Địa lý tuần 6 chậm (do nghỉ bão) Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2009 Tiết 1: Khoa học: PHềNG BỆNH BẫO PHè. I - Mục tiờu: - Nhận biết dấu hiệu và tỏc hại của bệnh bộo phỡ. Nờu nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh bộo phỡ. Cú ý thức phũng bệnh bộo phỡ. Xõy dựng thỏi độ đỳng đối với người bộo phỡ. II - Đồ dựng dạy học: - Hỡnh trang 28, 29 SGK. Phiếu học tập. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: B - Dạy bài mới: 1. HĐ 1: Tỡm hiểu về bệnh bộo phỡ. - Nhận xột. - Nờu đỏp ỏn: cõu 1: b ; cõu 2: 2.1 ; 2.2; d : 2.3.e - Nờu kết luận. (SGK) 2. HĐ 2: Thảo luận về nguyờn nhõn và Cỏch phũng bệnh bộo phỡ. - Nờu cõu hỏi cho HS thảo luận. + Nguyờn nhõn gõy nờn bệnh bộo phỡ là gỡ ? + Làm thế nào để phũng trỏnh bộo phỡ? + Cần phải làm gỡ khi bản thõn hoặc trẻ em bị bộo phỡ hay cú nguy cơ bị bộo phỡ ? - Giảng thờm. 3. HĐ 3: Đúng vai. * Mục tiờu: Nờu nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh do ăn thừa chất dinh dưỡng. - Chia nhúm, giao nhiệm vụ cho nhúm. 4.Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học - ễn, chuẩn bị bài. - Làm việc theo nhúm đụi. - Đại diện trỡnh bày, bổ sung. - Nhắc lại. - Tiến hành quan sỏt hỡnh trang 29, thảo luận. * Do ăn quỏ nhiều, hoạt động quỏ ớt * ăn điều độ, hoạt động thể dục thường xuyờn * Ăn hạn chế chất bộo, bột đường, tăng cường hoạt động - HS tham gia chơi - Trỡnh bày, bổ sung. - Thảo luận đưa ra tỡnh huống, gúp ý trỡnh diễn. Tiết 2: Ôn Tiếng Việt : Ôn tập viết tên người tên địa lý Việt Nam I Mục tiêu : - Học sinh nắm vững quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam - Rèn viết chữ đẹp II Lên lớp Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1, Ôn tập - GV cho Hs nhận xét lại phần nhận xét của tiết học buổi sáng - GV ghi nhận xét lên bảng:tên người, tên địa lý - GV xóa bảng và gọi HS lên bảng viết tên người hoặc tên địa lý cho HS viết - Nhận xét Chữ bài (nếu sai) 2 Bài tập Bài 1: Hãy viết tên các bạn trong tổ của em -Cho HS làm trong Vở luyện Tiếng việt - Gọi HS làm bảng - Chữa bài và nhận xét Bài 2: Hãy viết tên các thành viên trong gia điình em -Các bước thao tác như bài1 - GV kết luận HS nhận xét: tất cả chữ cái đầu đều viết hoa -3 HS viết: Lê Quốc Việt, Trương Thị Hoa, Hồ Thị Sáu - 3 HS viết: Quỳ Hợp, Hà Nội , Hạ Sơn - HS viết - Nhận xét - HS tự viết Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Ôn Toán: Ôn tập biểu thức có chứa ba chữ. tính chất giao hoán của phép cộng I Mục tiêu: - Rèn ch HS kỹ năng nhận biết biểu thứ ... ài. Bài 2: Tỡm x. - Hướng dẫn làm bài - Nhận xột. 5. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về ụn bài và chuẩn bị bài học sau: Luyện tập Hoạt động của HS - Ba em lờn thực hiện chia. 41535 195 253 213 585 0 - Lắng nghe - Thực hiện chia: 80120 245 662 327 1720 5 - Chia hết và chia có dư - Thực hiện chia - Nờu yờu cầu và quy tắc tỡm thừa số, số chia chưa biết. - Hai em làm bảng. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Ôn tập câu kể Ai làm gì? I - Mục đớch, yờu cầu: - Nắm được chắc hơn cấu tạo cơ bản của cõu kể Ai làm gỡ ? - Nhận ra hai bộ phận CN, VN của cõu kể Ai làm gỡ ?, Biết vận dụng kiểu cõu kể này vào bài viết. III – Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột, ghi điểm. * cho HS làm lại phần luyện tập và vở bài tập và vở ô ly Bài 1: - Nhận xột, dỏn phiếu. Bài 2: - Dỏn phiếu, mời 3 em lờn làm. - Nhận xột. Bài 3: - HS đặt câu kể Ai làm gì vào vở bài tập - Chấm bài của HS và nhận xét - Cựng lớp nhận xột. 5. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về học thuộc ghi nhớ, làm BT3. III - Đọc ghi nhớ. - Đọc thành tiếng yờu cầu, làm bài cỏ nhõn. - Phỏt biểu. - Một HS giỏi lờn gạch dưới 3 cõu kể. - Đọc yờu cầu, trao đổi theo cặp. - Ba em lờn làm. - Đọc yờu cầu, làm bài, đọc bài của mỡnh. - Lắng nghe - Thực hiện Tiết 3: Phụ kém: Luyện tập chia số có ba chữ số I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS nắm chắc hơn nữa về chia cho số có ba chữ số. HS biết ước lượng thương thành thạo (khuyến khích trừ nhẩm) II Lên lớp: Hoạt động của GV GV cùng HS ôn lại kiến thức đã học: * Ra bài tập cho HS làm - Ghi 25463 : 195 = ? - Đặt tớnh. - Giỳp HS biết ước lượng. - Nhận xột - Ghi 80120 : 245 = ? - Đặt tớnh. * Nhận xét hai phép chia trên 5. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học Hoạt động của HS - Ba em lờn thực hiện chia. 25563 195 606 131 213 28 - Lắng nghe - Thực hiện chia: 80120 245 662 327 1720 5 chia có dư Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2009 Ôn toán: dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 I. Mục tiêu: Học sinh nắm vững hơn dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở ô ly III. Lên lớp 1. Bài cũ: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2? HS: Những số chia hết cho 2 là những số chẵn - Nêu VD : 0,2,4,14,24,68 Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5?Cho VD? HS : Những số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .VD: 0,5,10,15,45 2 Bài mới: GV ra bài cho HS almf Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 2? 22, 32,35,124,237,268,68,83 HS làm vở cho 1 HS làm bảng lớp Đáp án: Những số chia hết cho 2 là: 22, 32, 124, 268, 68 - Chữa bài Nhận xét Bài 2: Trong các số sau số nào chia hết cho 5? 23,45,70,55,125, 59,100, 64 - Cho HS làm vào vở ô ly - Cho 1 em làm bảng lớp Đáp số: Những số chia hết cho 5 là: 45, 70, 55, 125, 100 Chấm, chữa bài - củng cố , dặn dò BTVN: Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 và 5, Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ? 10, 15, 25,200,68, 45, 44 - Nận xét tiết học Phụ kém : LT& C: vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi H lờn bảng làm bài tập 3 - Nhận xột ghi điểm. HS nêu phần ghi nhớ - Mời H nờu vớ dụ 2. Phần luyện tập :Cho HS làm lại phần luyện ttập buổi sáng *Bài tập 1. - Chốt lại lời giải đỳng: Cỏc cõu 3,4,5,6,7 *Bài tập 2. - Dỏn phiếu lờn bảng. * Bài 3. Nờu yờu cầu - Nhận xột chung, và ghi điểm. 5. Củng cố dặn dũ : - Nhận xột chung giờ học - Về nhà viết lại bài vào vở. - Lờn bảng làm, nhận xột bài bạn - Lắng nghe - Đọc yờu cầu , tỡm cõu kể Ai làm gỡ? - Đọc yờu cầu, suy nghĩ làm - Lờn bảng nối cỏc cột , nhận xột - Quan sỏt tranh miờu tả cỏc hoạt động của bạn trong tranh. - Lắng nghe - Thực hiện Tuần 18 Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009 Ôn Toán: Dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I - Mục tiờu: - Củng cố HS biết cỏch tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú bằng hai cỏch thành thạo hơn. - Giải toỏn về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú. II - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động day Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột, ghi điểm. B - Dạy bài mới: Bài 1:Tổng của hai số là 80, hiệu cuả hai số là 10.Tìm hai số đó? - Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Giảng. b) Hướng dẫn vẽ sơ đồ bài toỏn: - Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng biểu diễn số lớn, số bộ. Số lớn Số bé 10 80 c) Hướng dẫn giải bài toỏn cỏch 1: - Dựng phấn màu để hướng dẫn phần bớt. - Nờu cõu hỏi. - Viết phần trỡnh bày bài giải. - Ghi cỏch tỡm số bộ. d) Hướng dẫn giải bài toỏn cỏch 2: - Thực hiện tương tự cỏch 1. - Ghi cỏch tỡm số lớn. *GV ra bài cho HS khá giỏi làm 4. Củng cố, dặn dũ: - HS nờu lại hai cỏch tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú. - Nhận xột giờ học. - Ba em làm làm bài, - Lớp nhận xột. - Lắng nghe - Đọc bài toỏn, suy nghĩ trả lời. - Vẽ đoạn thẳng biểu diễn số lớn, số bộ. Số lớn ? Số bộ ? 10 80 - Suy nghĩ cỏch tỡm hai lần số bộ. - Lờn bảng làm, lớp làm vở nhỏp. - Phỏt biểu, lờn làm bảng, vở nhỏp. - Thực hiện làm cỏch 2 - Thực hiờn Phụ kém: Ôn tập phép chia I. Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc hơn nữa về chia cho số có ba chữ số. HS biết ước lượng thương thành thạo II Lên lớp: Hoạt động của GV GV cùng HS ôn lại kiến thức đã học: * Ra bài tập cho HS làm - Ghi 25463 : 195 = ? - Đặt tớnh. - Giỳp HS biết ước lượng. - Nhận xột - Ghi 80120 : 245 = ? - Đặt tớnh. * Nhận xét hai phép chia trên 5. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học Hoạt động của HS - Ba em lờn thực hiện chia. 25563 195 606 131 213 28 - Lắng nghe - Thực hiện chia: 80120 245 662 327 1720 5 chia có dư Thứ 3 ngày 29 tháng 12 năm 2009 Tuần 30 Thứ hai ngày 5 thnág 3 năm 2010 Ôn Toán: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của hai số đó I Mục tiêu: - Học sinh yếu củng cố về bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó. - Học sinh làm được các bài tập có liên quan. II. Lên lớp: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Gọi 2 HS làm bảng: a) 378 : 17 ; b) 5008: 123 HS 378 17 34 22 Cho HS làm vở và chữa bài 38 - Nhận xét 34 Bài 2: tổng hai số là 45, tỉ số của hai số là 2 3 8 . Tìm hai số đó? - Gọi HS giải: Tổng số phần bằng nhau là: Hướng dẫn túm tắt, cỏch giải. 2+ 3 = 5 ( phần) ? Số bé là: 45 : 5 x 2 = 18 Số bộ: 45 Số lớn là: 45 – 18 = 27 Số lớn: Đáp số: số bé: 18 ? số lớn: 27 - Nhận xột. - GV nhận xét Ôn T.Việt: Luyện đọc + viết I .Mục tiêu: Rèn kỹ năng đọc trơn , lưu loát , diễn cảm cho HS yếu: Sáu, Thương , Hương, Mừng - Luyện viết đúng viết đẹp cho em Sáu, Hoàng, Mừng II. Lên lớp 1. Luyện đọc: - Gọi HS đọc bài tập đọc một đoạn trong bài tập đọc đã học. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc trơn từng câu - Uốn nắn HS đọc lưu loát câu , đoạn 2. Luyện viết: yêu cầu HS lên bảng GV đọc HS viết: Thám hiểm, Trần Đăng Khoa + Chữ t cao mấy ly?chữ h cao mấy ly? HS trả lời: cao hai ly rưỡi Chữ ă cao mấy ly?chữ a cao mấy ly? Nhận xét bảng con. Yêu cầu HS nhận xét bạn viết Ghi điểm 2 Bài mới: + Yêu cầu hs đưa vở ô ly ra. - Gv đọc cho HS viết một đoạn bất kỳ trong bài tập đọc.Chú ý nhắc HS viiết đúng mẫu chữ - GV đi kèm HS viết còn sai lỗi chính tả và chưa đúng mẫu - Hai bạn ngồi cạnh nhau đổi vở và soát lỗi. _ Chấm một số bài Nhận xét bài viết của HS. + Cho HS Viết thực hành vào vở viết đúng viết đẹp Nhận xét giờ học Phụ kém: Luyện tập tóm tắt tin tức I - Mục đớch, yờu cầu: - Tiếp tục ụn luyện cỏch túm tắt tin tức đó học - Tự tỡm tin, túm tắt cỏc tin đó nghe đó đọc trên báo III – Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 - Kiểm tra bài cũ: 2. Hướng dẫn HS luyện tập Cho HS làm lại bài tập SGK a) Bài tập 1,2. - Hóy chọn túm tắt một trong hai sau đú đặt tờn cho tin mà em chọn để túm tắt. b) Bài tập 3. - Kiểm tra mẫu tin mà cỏc em sưu tầm.. - Phỏt phiếu cho học sinh. - Nhận xột chung. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Em nào viết chưa đạt về nhà viết lại vào vở trắng cho hoàn chỉnh . - Chuẩn bị bài học sau. - Nhắc lại nội dung ghi nhớ . - Lắng nghe - Đọc nội dung bài tập 1,2. - Nối tiếp nhau đọc bản tin. - Suy nghĩ phỏt biểu. - Một em đọc yờu cầu của bài. - Nối tiếp nhau đọc bản tin đó sưu tầm. - Làm bài trờn phiếu. - Tiếp nối đọc bản tin hoàn chỉnh. - Mời hai em dỏn phiếu và đọc. - Cựng lớp nhận xột. - Lắng nghe - Thực hiện Thứ ba ngày 6 thnág 4 năm 2010 Ôn Toán: Dạng: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 1 - Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột, ghi điểm. 2. Thực hành: Bài 1: GV ghi đề: 1 Hiệu hai số là 60, biết rằng số thứ hai bằng số thứ hai. Tìm hai số đó? 3 - Hướng dẫn túm tắt, cỏch giải. ? Số thứ nhất: Số thứ hai: 60 - Nhận xột. ? Bài 2: GV vẽ sơ đồ và yêu cầu HS nhìn sơ đồ và giải bài toán: -Sơ đồ túm tắt: ?cây na 80 cây na Nhà Lan: Nhà Hồng: ? cây na - Nhận xột, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Về ụn lại bài và làm bài tập - Đọc bài toỏn, tỡm hiểu, giải bảng. Đỏp số: Số thứ nhất 90; Số thứ hai : 30 - Đọc bài toỏn, tỡm hiểu, giải phiếu. Theo sơđồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 1 = 4 ( Phần) Số cây na nhà Lan là: 80 : 4 x1 = 20 ( cây) Số cây na nhà Hồng là: 80 + 20 = 100 ( cây) Đáp số: Nhà Lan: 20 cây na Nhà Hồng:100 cây na Phụ kém: Luyện viết I Mục tiêu: HS luyện viết chữ đúng mẫu, tương đối đẹp. II.Đồ dùng: - Vở ô ly, vở thục hành viết đúng viết đẹp III Lên lớp: 1 Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc: Hội khoẻ, Bà Trưng - 2 HS lên bảng viết, dưới lớp viiết vào bảng con. + Chữ h cao mấy ly?chữ B cao mấy ly? HS trả lời: cao hai ly rưỡi Chữ k cao mấy ly?chữ g cao mấy ly? Nhận xét bảng con. Yêu cầu HS nhận xét bạn viết Ghi điểm 2 Bài mới: + yêu cầu hs đưa vở ô ly ra. - Gv đọc cho HS viết một đoạn bất kỳ trong bài tập đọc.Chú ý nhắc HS viiết đúng mẫu chữ - GV đi kèm HS viết còn sai lỗi chính tả và chưa đúng mẫu - Hai bạn ngồi cạnh nhau đổi vở và soát lỗi. _ Chấm một số bài Nhận xét bài viết của HS. + Cho HS Viết thực hành vào vở viết đúng viết đẹp Nhận xét giờ học Tuần 31 Ôn toán: Luyện tập GV củng cố cho HS làm các bài tập liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. Bài1: Dành cho HS yếu: Tổng của hai số là 150. Tìm hai số biết: a. Tỉ số của hai số là 4 6 - Gv yêu cầu học sinh đọc kỹ đề xác định tỷ số và vẽ sơ đồ. - Giúp đỡ học sinh yếu. ? Ta có sơ đồ: Số bé: 150 Số lớn ? Bài giải: Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là: 4 + 6 = 10 ( phần) Số bé là: 150 : 10 x 4 = 60 Số lớn là: 150 – 60 = 90 Đáp số: số bé: 60, số lớn 90 Nhận xét. Chữa bài b,Tỉ số của hai số là 2 3 Tương tự như trên GV cho học sinh tự làm bài và lên bảng làm bảng lớp. Nhận xét, chốt lại Bài 2: Dành cho học sinh khá- giỏi. GV tóm tắt sơ đồ lên bảng, yêu cầu học sinh nhìn vào sơ đồ và nêu bài toán rồi giải. Sơ đồ: Chiều dài : Chiều rộng :
Tài liệu đính kèm: