.Kiến thức : Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về :
-Tính giá trị biểu thức
-Bài toán giải bằng hai phép tính
2.Kỹ năng : Rèn cho Hs tính toán nhanh , chính xác , thông minh
3.Thái độ : Giáo dục Hs ham học hỏi , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo
Ôn toán LUYỆN TẬP A/Mục tiêu : 1.Kiến thức : Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : -Tính giá trị biểu thức -Bài toán giải bằng hai phép tính 2.Kỹ năng : Rèn cho Hs tính toán nhanh , chính xác , thông minh 3.Thái độ : Giáo dục Hs ham học hỏi , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo B/Chuẩn bị : 1.Thầy : bảng phụ . 2.Trò : ôn lại kiến thức đã học , vở , bảng con . C/Các hoạt động : 35’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1:Ôn kiến thức đã học MT : Giúp hs nhớ lại kiến thức đã học về : Tính giá trị biểu thức, Bài toán giải bằng 2 phép tính Bài 1 : Tính Trong một biểu thức có +,-, x ,: ta làm thế nào? Yêu cầu HS đọc đề bài a) 147:7 + 30 b) 90 – 7 +13 c) 84: 2 : 2 d) 40 +80 :2 e) 50 x 2 x3 f) 84 : 2 :6 Bài 2 :Đúng ghi Đ, sai ghi S 70+30 :2 =50 54 x2 -1= 54 63 : 7 x 9 =81 97-7 x 5 = 62 Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài Có 34 con thỏ nâu và 29 con thỏ trắng , nhốt vào 7 chuồng . Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ? Đề bài cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết mỗichuồng có bao nhiêu con thỏ ta làm thế nào? Giải Số thỏ trắng và thỏ nâu có: 34+29=63 (con) Số con thỏ ở mỗi chuồng có 63: 7 = 9 (con) Đáp số: 9 con Gv nhận xét Hoạt động 2: chấm bài GV thu vở chấm bài PP : Thi đua , trò chơi , hỏi đáp , thảo luận , giảng giải , quan sát HT : Lớp , cá nhân _Trong một biểu thức có cộng trừ nhân chia ta làm nhân chia trứơc cộng trừ sau. Hs đọc yêu cầu của bài . HS làm bài vào vở a)147 : 7 + 30=21+30 b)90-7 +13=83+13 =51 =96 c)84:2:2 =42:2 d)40+80:2 =40+40 =21 = 80 e) 50x2x3= 100x3 f) 84:2:6 =42 :6 =300 =7 S S S 70+30 :2 =50 54 x2 -1= 54 D D 63 : 7 x 9 =81 97-7 x 5 = 62 -HS lên bảng sửa bài -HS nhận xét HS đọc đề bài . _có 34 con thỏ nâu và 29 con thỏ trắng, nhốt vào 7 chuồng Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ? Ta tìm số thỏ nâu và thỏ trắng có .Sau đó lấy số con thỏ chia cho số chuồng ta được số con thỏ ở mỗi chuồng. HS làm bài vào vở.1 HS làm bảng lớp HS nhận xét Hs thi đua nộp bài . Học tập bài giải hay , chính xác của bạn Tổng kết – dặn dò : ( 1‘) Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn . Chuẩn bị : Bài báo tuần tới . Nhận xét tiết học . ÔÂn luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ THÀNH THỊ-NÔNG THÔN-DẤU PHẨY A/Mục tiêu : 1.Kiến thức : Giúp hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : -Từ ngữ về thành thị ,nông thôn -Dấu phẩy 2.Kỹ năng: Rèn cho hs mở rộng vốn từ đã học thêm phong phú 3.Thái độ : Giáo dục hs ham học , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo . B/Chuẩn bị: Thầy : Báo , bảng phụ , phấn màu Trò : Ôn lại kiến thức đã học , vở . C/Các hoạt động : 35’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1: Ôn lại kiến thức đã học MT : Giúp hs nắm vững kiến thức về : thành thị ,nông thôn HS đọc yêu cầu đề bài Câu 1: Hãy kể Tên một số thành phố ở nước ta: Tên một số vùng quê mà em biết: -HS đọc yêu cầu đề bài Câu 2: Hãy nêu sự khác nhau giữa thành thị và nông thôn Gv nhận xét , bổ sung , giúp đỡ . HĐ2: Dấu phẩy MT : HS biết điền dấu phẩy ngăn cách các bộ phận đồng chức trong câu Câu 3: Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp. Núi cứ trườn mình lên cao cao mãi .Con đường men theo một bãi vầu cây mọc san sát thẳng tắp dày như ống đũa. GV nhận xét- tuyên dương PP: Thi đua , hỏi đáp , giảng giải , thảo luận HT : Lớp , cá nhân Hs đọc yêu cầu của đề bài HS thảo luận nhóm đôi Tên một số thành phố ở nước ta:TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng,Đà Nẵng Tên một số vùng quê mà em biết: Long An, Đồng Tháp, Cà Mau HS thảo luận nhóm đôi Sự khác nhau là: -Thành thị: Nhà cửa xây san sát, đường nhựarộng, , xe cộ đi lại tấp nập, Công việc chủ yếu là Công nghiệp , thương mại, _Nông thôn:.Nhà cửa thưa thớt, đường đất, Công việc chủ yếu là chăn nuôi, trồng trọt. Các nhóm khác bổ sung PP: Thực hành , thi đua . HT : Cá nhân , lớp HS làm bài vào vở Núi cứ trườn mình lên cao ,cao mãi .Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa. HS nhận xét Tổng kết – dặn dò (1’) Về làm lại các bài tập và ôn lại kiến thức dã học cho chắc chắn hơn . Chuẩn bị : Bài báo tuần sau . Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: